The chart below shows the spending (in millions) by 18-20 year olds in one country on five different products in 2010 and 2014. Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant. Write at least 150 words.
Bài mẫu tham khảo
The bar chart illustrates the spending patterns of individuals aged 18-20 in a specific country on various product categories, measured in millions of dollars, in the years 2010 and 2014.
Overall, food remained the dominant expenditure in both years. While spending generally increased over time, book purchases saw a decline, and expenditure on clothing remained unchanged.
In 2010, young adults allocated the highest amount to food, at just under 3,700 million dollars, and this figure rose to nearly 4,500 million dollars by 2014, reinforcing its leading position. Smartphones ranked a distant second in 2010, and also showed a rising spending from 2,000 million dollars in 2010 to 2,700 million dollars in 2014. Similarly, expenditure on toiletries repeated the same trend, albeit less pronounced, increasing by approximately 100 million dollars, reaching exactly 2,000 million dollars by 2014.
Conversely, book purchases followed a downward trajectory, halving from 1,000 million dollars in 2010 to 500 million dollars in 2014. Meanwhile, spending on clothing remained static at 2,500 million dollars in both years.
Từ vựng hay
- Dominant (adj.) – chiếm ưu thế, vượt trội
Meaning: Having control or power over others; most influential or noticeable.
- Reinforce its leading position – củng cố vị trí dẫn đầu
Meaning: Strengthen its top-ranking status in a particular category.
- Rank a distant second – xếp thứ hai nhưng với khoảng cách xa so với vị trí đầu
Meaning: To be in second place but with a noticeable gap compared to the leader.
- Repeat the same trend albeit less pronounced – lặp lại xu hướng tương tự nhưng ít rõ rệt hơn
Meaning: Follow a similar pattern but with a weaker effect.
- Conversely (adv.) – trái lại, ngược lại
Meaning: Introducing a contrast or opposing idea.
- Halve (v.) – giảm một nửa
Meaning: To decrease by 50%.
Bạn đang chuẩn bị cho kì thi IELTS?
Hãy tham khảo Khóa Học IELTS Online qua ZOOM cùng cô Thanh Loan
IELTS Thanh Loan – giáo viên 10 năm kinh nghiệm – trực tiếp đứng lớp, tự tin mang đến khóa học chất lượng nhất, phương pháp giảng dạy cô đọng dễ hiểu, giáo trình tự biên soạn cho lộ trình từ cơ bản đến luyện đề chuyên sâu. Đặc biệt, học viên luôn được quan tâm sát sao nhất, hỗ trợ không giới hạn, thúc đẩy kỷ luật học tập tốt để đạt mục tiêu.

Lược dịch tiếng Việt
Biểu đồ thanh minh họa mô hình chi tiêu của những cá nhân trong độ tuổi 18-20 tại một quốc gia cụ thể cho nhiều loại sản phẩm khác nhau, được đo bằng triệu đô la, trong những năm 2010 và 2014.
Nhìn chung, thực phẩm vẫn là khoản chi tiêu chủ đạo trong cả hai năm. Trong khi chi tiêu nói chung tăng theo thời gian, thì việc mua sách lại giảm và chi tiêu cho quần áo vẫn không đổi.
Năm 2010, những người trẻ tuổi dành số tiền cao nhất cho thực phẩm, chỉ dưới 3.700 triệu đô la, và con số này tăng lên gần 4.500 triệu đô la vào năm 2014, củng cố vị trí dẫn đầu của mình. Điện thoại thông minh đứng thứ hai vào năm 2010 và cũng cho thấy mức chi tiêu tăng từ 2.000 triệu đô la vào năm 2010 lên 2.700 triệu đô la vào năm 2014. Tương tự như vậy, chi tiêu cho đồ vệ sinh cá nhân cũng lặp lại xu hướng tương tự, mặc dù không rõ rệt bằng, tăng khoảng 100 triệu đô la, đạt đúng 2.000 triệu đô la vào năm 2014.
Ngược lại, việc mua sách theo quỹ đạo giảm dần, giảm một nửa từ 1.000 triệu đô la vào năm 2010 xuống còn 500 triệu đô la vào năm 2014. Trong khi đó, chi tiêu cho quần áo vẫn giữ nguyên ở mức 2.500 triệu đô la trong cả hai năm.
Nên luyện IELTS Writing ở đâu?
Cuốn sách với hơn 100 bài mẫu IELTS Writing Task 1 & 2 band 7.0+
Giá chỉ bằng 3 cốc trà sữa, nhưng bạn có:
1, Tổng hợp đề thi THẬT của các năm trước nên có tỉ lệ xuất hiện lại rất cao
2, Phân tích câu hỏi và gợi ý bố cục bài viết , cách phát triển ý, cùng bài mẫu chất lượng
3, Giải thích từ vựng tốt sử dụng trong bài và bản tạm dịch tiếng Việt

Xem thêm: