Giải IELTS Writing Task 1 ngày 18/5/2024 – Bar chart Car ownership

The chart below shows the changes in the percentage of households with cars in one European country between 1971 and 2001.

Bài mẫu

The bar chart delineates car ownership among households in a European country from 1971 to 2001.

Overall, car ownership demonstrated an upward trajectory throughout this period, with the percentage of households without a vehicle consistently diminishing, while the proportions of households owning either one or two cars experienced substantial growth. By the conclusion of the period, single-car households emerged as the most prevalent.

In 1971, nearly 48% of households did not possess a car, whereas around 35% owned one, rendering it the second most common category. Households with two cars comprised a minority of less than 20%. 

Over the ensuing decades, the proportion of carless households exhibited a significant decline, reaching approximately 30% by 2001. Conversely, single-car households saw a general increase, peaking at nearly 50% in 1991 before declining to around 45% a decade later. Despite fluctuations, dual-car ownership gained popularity, with approximately 30% of households possessing two vehicles by the end of the period.

[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]

Từ vựng tốt trong bài

  • demonstrate an upward trajectory (v): thể hiện xu hướng đi lên
    Giải thích: to show a pattern of continuous improvement or growth
    Ví dụ: The company’s sales demonstrated an upward trajectory over the last quarter.
  • diminish (v): bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ
    Giải thích: to reduce or be reduced in size or importance
    Ví dụ: We’ve seen our house diminish greatly in value over the last six months.
  • prevalent (adj): thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành
    Giải thích: existing very commonly or happening often
    Ví dụ: These diseases are more prevalent among young children.
  • render (v): làm, làm cho
    Giải thích: to cause someone or something to be in a particular state
    Ví dụ: His rudeness rendered me speechless.
  • ensuing (adj): kế tiếp theo
    Giải thích: happening after something and because of it
    Ví dụ: He lost his job and in the ensuing months became more and more depressed.
  • fluctuations (n): sự dao động, sự lên xuống, sự thay đổi bất thường
    Giải thích: a change, or the process of changing, especially continuously between one level or thing and another
    Ví dụ: These mood swings could be caused by hormonal fluctuations.

Lược dịch tiếng Việt

Biểu đồ thanh mô tả quyền sở hữu ô tô của các hộ gia đình ở một quốc gia châu Âu từ năm 1971 đến năm 2001.

Nhìn chung, tỷ lệ sở hữu ô tô có xu hướng đi lên trong suốt giai đoạn này, với tỷ lệ hộ gia đình không có ô tô liên tục giảm, trong khi tỷ lệ hộ sở hữu một hoặc hai ô tô có mức tăng trưởng đáng kể. Vào cuối giai đoạn này, các hộ gia đình chỉ có một chiếc ô tô nổi lên là phổ biến nhất.

Năm 1971, gần 48% hộ gia đình không sở hữu ô tô, trong khi khoảng 35% sở hữu ô tô, khiến nó trở thành loại ô tô phổ biến thứ hai. Các hộ gia đình có hai ô tô chiếm thiểu số dưới 20%.

Trong những thập kỷ tiếp theo, tỷ lệ hộ gia đình không có ô tô đã giảm đáng kể, đạt khoảng 30% vào năm 2001. Ngược lại, các hộ gia đình có ô tô riêng lại tăng trưởng chung, đạt đỉnh gần 50% vào năm 1991 trước khi giảm xuống khoảng 45% một thập kỷ sau đó. Bất chấp những biến động, việc sở hữu ô tô đôi vẫn trở nên phổ biến, với khoảng 30% hộ gia đình sở hữu hai ô tô vào cuối giai đoạn này.

[/stu]
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng