Bài mẫu
The bar chart delineates car ownership among households in a European country from 1971 to 2001.
Overall, car ownership demonstrated an upward trajectory throughout this period, with the percentage of households without a vehicle consistently diminishing, while the proportions of households owning either one or two cars experienced substantial growth. By the conclusion of the period, single-car households emerged as the most prevalent.
In 1971, nearly 48% of households did not possess a car, whereas around 35% owned one, rendering it the second most common category. Households with two cars comprised a minority of less than 20%.
Over the ensuing decades, the proportion of carless households exhibited a significant decline, reaching approximately 30% by 2001. Conversely, single-car households saw a general increase, peaking at nearly 50% in 1991 before declining to around 45% a decade later. Despite fluctuations, dual-car ownership gained popularity, with approximately 30% of households possessing two vehicles by the end of the period.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- demonstrate an upward trajectory (v): thể hiện xu hướng đi lên
Giải thích: to show a pattern of continuous improvement or growth
Ví dụ: The company’s sales demonstrated an upward trajectory over the last quarter.
- diminish (v): bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ
Giải thích: to reduce or be reduced in size or importance
Ví dụ: We’ve seen our house diminish greatly in value over the last six months.
- prevalent (adj): thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành
Giải thích: existing very commonly or happening often
Ví dụ: These diseases are more prevalent among young children.
- render (v): làm, làm cho
Giải thích: to cause someone or something to be in a particular state
Ví dụ: His rudeness rendered me speechless.
- ensuing (adj): kế tiếp theo
Giải thích: happening after something and because of it
Ví dụ: He lost his job and in the ensuing months became more and more depressed.
- fluctuations (n): sự dao động, sự lên xuống, sự thay đổi bất thường
Giải thích: a change, or the process of changing, especially continuously between one level or thing and another
Ví dụ: These mood swings could be caused by hormonal fluctuations.
Lược dịch tiếng Việt
Biểu đồ thanh mô tả quyền sở hữu ô tô của các hộ gia đình ở một quốc gia châu Âu từ năm 1971 đến năm 2001.
Nhìn chung, tỷ lệ sở hữu ô tô có xu hướng đi lên trong suốt giai đoạn này, với tỷ lệ hộ gia đình không có ô tô liên tục giảm, trong khi tỷ lệ hộ sở hữu một hoặc hai ô tô có mức tăng trưởng đáng kể. Vào cuối giai đoạn này, các hộ gia đình chỉ có một chiếc ô tô nổi lên là phổ biến nhất.
Năm 1971, gần 48% hộ gia đình không sở hữu ô tô, trong khi khoảng 35% sở hữu ô tô, khiến nó trở thành loại ô tô phổ biến thứ hai. Các hộ gia đình có hai ô tô chiếm thiểu số dưới 20%.
Trong những thập kỷ tiếp theo, tỷ lệ hộ gia đình không có ô tô đã giảm đáng kể, đạt khoảng 30% vào năm 2001. Ngược lại, các hộ gia đình có ô tô riêng lại tăng trưởng chung, đạt đỉnh gần 50% vào năm 1991 trước khi giảm xuống khoảng 45% một thập kỷ sau đó. Bất chấp những biến động, việc sở hữu ô tô đôi vẫn trở nên phổ biến, với khoảng 30% hộ gia đình sở hữu hai ô tô vào cuối giai đoạn này.
[/stu]