Giải đề IELTS Writing Task 1 ngày 9/3/2024 – Maps about a library

The diagram below shows the plan of a library in 2001 and 2009.

Bài mẫu

The provided maps depict the floor plan of a library in 2001 and the subsequent alterations made over the following eight years. 

Overall, changes primarily focus on the introduction of new sections, encompassing kitchen, economics and law, and the integration of IT facilities, indicating a modernization of the library.

In 2001, the library entrance was situated on the south side, accompanied by the librarian’s desk, with stairs leading to upper floors adjacent to it. The library was divided into three sections: self-help and history along the western wall, fiction along the northern wall, and newspapers and periodicals located in the east. Additionally, square-shaped tables occupied the central area.

By 2009, notable transformations had taken place. The newspapers and periodicals section had been replaced with films and DVDs, complemented by the installation of several computers nearby. Furthermore, three new sections—kitchen, economics, and law—were incorporated along the western wall. The fiction section underwent relocation to the same western wall, while a designated children’s books section emerged in its former place. The arrangement of tables was also revised, with larger rectangular tables replacing the previous square-shaped ones. Moreover, an area delineated as the children’s area was established between the tables and the newly designated children’s section.

[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]

Từ vựng tốt trong bài

  • subsequent alteration (n): thay đổi sau này
    Giải thích: changes in the future
    Ví dụ: “Subsequent alterations refer to modifications or adjustments made at a later point in time, following an initial state or action. 
  • encompass (v): bao gồm
    Giải thích: to include different types of things
    Ví dụ: The festival is to encompass everything from music, theatre, and ballet to literature, cinema, and the visual arts.
  • integration (n): sự hội nhập, hợp lại
    Giải thích: the action or process of combining two or more things in an effective way
    Ví dụ: He creates a seamless integration of contemporary and historic images.
  • modernization (n): hiện đại hoá
    Giải thích: the act of making something more modern
    Ví dụ: The lab has undergone a major modernization program in recent years.
  • be accompanied by: đi kèm với
    Giải thích: provided with or existing at the same time as something
    Ví dụ: The salmon was accompanied by a fresh green salad.
  • adjacent to (adj): gần kề, kế liền, sát ngay
    Giải thích: very near, next to, or touching
    Ví dụ: They lived in a house adjacent to the railway.
  • square-shaped (adj): có dạng hình vuông
    Giải thích: an object or structure having four equal sides and four right angles
    Ví dụ: This table is square-shaped.
  • occupy (v): chiếm, cư trú, chiếm đóng
    Giải thích: to fill, exist in, or use a place or period of time
    Ví dụ: A large picture of the battle of Waterloo occupied the space above the fireplace.
  • be complemented by: được bổ sung, đi kèm bởi
    Giải thích: accompanied by or supplemented with something else to enhance or complete
    Ví dụ: The main course was complemented by a side of vegetables. 
  • incorporate (v): hợp nhất, hợp thành tổ chức
    Giải thích:to include something as part of something larger
    Ví dụ: Suggestions from the survey have been incorporated into/in the final design.
  • relocation (v): sự di dời, chuyển nhà
    Giải thích: the act of moving or moving something or someone from one place to another, or an example of this
    Ví dụ: We are likely to see the temporary relocation of some of our staff.
  • designated (adj): được thiết kế riêng
    Giải thích: to say officially that a place or thing has a particular character or purpose
    Ví dụ: This area of the park has been specially designated for children.
  • arrangement (n): sự sắp xếp
    Giải thích: a plan for how something will happen
    Ví dụ: They’d made all the arrangements for the party.
  • delineate (v): vạch ra, mô tả, phác hoạ
    Giải thích: to describe or mark the edge of something
    Ví dụ: The main characters are clearly delineated in the first chapter.

Lược dịch tiếng Việt

Các bản đồ được cung cấp mô tả sơ đồ mặt bằng của một thư viện vào năm 2001 và những thay đổi tiếp theo được thực hiện trong 8 năm tiếp theo.

Nhìn chung, những thay đổi chủ yếu tập trung vào việc giới thiệu các phần mới, bao gồm nhà bếp, kinh tế và luật, cũng như việc tích hợp các cơ sở CNTT, cho thấy sự hiện đại hóa của thư viện.

Năm 2001, lối vào thư viện nằm ở phía nam, đi kèm với bàn của thủ thư, có cầu thang dẫn lên các tầng trên liền kề. Thư viện được chia thành ba phần: khu vực sách self-help và lịch sử dọc theo bức tường phía tây, tiểu thuyết dọc theo bức tường phía bắc, và các tờ báo và tạp chí định kỳ nằm ở phía đông. Ngoài ra, những chiếc bàn hình vuông chiếm khu vực trung tâm.

Đến năm 2009, những chuyển biến đáng chú ý đã diễn ra. Mục báo và tạp chí định kỳ đã được thay thế bằng phim và DVD, được bổ sung bằng việc lắp đặt một số máy tính gần đó. Hơn nữa, ba phần mới—nhà bếp, sách kinh tế và luật—được hợp nhất dọc theo bức tường phía tây. Phần sách tiểu thuyết được di dời đến cùng một bức tường phía tây, trong khi phần sách dành cho trẻ em được chỉ định xuất hiện ở vị trí cũ. Việc sắp xếp các bàn cũng được sửa đổi, với những bàn hình chữ nhật lớn hơn thay thế những bàn hình vuông trước đây. Hơn nữa, một khu vực được xác định là khu vực dành cho trẻ em đã được thiết lập giữa các bàn và khu vực dành cho trẻ em mới được chỉ định.

[/stu]
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng