Bài mẫu
The picture depicts the step-by-step process of creating recycled paper.
Overall, the process consists of four key stages, which commences with the production and then filtration of raw pulp, proceeds to the deinking process, and culminates in the production of rolls of recycled paper crafted from purified pulp.
The initial step involves producing unprocessed pulp, which initiates with the pulp placement on a conveyor belt, followed by its descent into a water and chemical mixture. Subsequently, the blend is funneled into a bucket, extracting the liquid and releasing the filtered pulp into another container.
In the next stage, the filtered pulp is immersed in a bucket containing water, soap, and introduced air, causing the ink in the pulp to evaporate. Following this, the deinked pulp flows into another container to ultimately yield clean pulp. This is subjected to grinding by heated rollers on a conveyor belt to completely remove water, resulting in the production of rolls of recycled paper.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Deinking process (n): Quá trình khử mực
Giải thích: the process that eliminating printing ink from recycled fibers to produce deinked pulp
Ví dụ: The key in the deinking process is the ability to detach ink from the fibers.
- Culminate (v): cuối cùng
Giải thích: If an event or series of events culminates in something, it ends with it, having developed until it reaches this point
Ví dụ: My arguments with the boss got worse and worse, and finally culminated in my resignation.
- Conveyor belt (n): băng chuyền
Giải thích: a continuous moving strip or surface that is used for transporting objects from one place to another
Ví dụ: If a conveyor belt moves too fast, parts may be damaged or the workers may not be able to keep up.
- Funnel into (v): luồn qua, đưa qua
Giải thích: to move or be moved through a narrow space, or to put something in a place or use something for a particular purpose
Ví dụ: The crowd funneled into the theater.
- Bucket (n): vật chứa, thùng, xô
Giải thích: an open container with a handle, used for carrying or holding liquids, sand, etc.
Ví dụ: They were playing on the beach with their buckets and spades.
- Evaporate (v): bốc hơi
Giải thích: to cause a liquid to change to a gas, especially by heatingVí dụ: The coach de
Ví dụ: Plants keep cool during the summer by evaporating water from their leaves.
- Yield (v): sản xuất ra, tạo ra
Giải thích: to supply or produce something positive such as a profit, an amount of food or information
Ví dụ: The investigation yielded some unexpected results.
- Heated roller (n): con lăn được làm nóng
Giải thích: a device with rollers that are heated for a specific purpose
Ví dụ: In the paper production process, this material undergoes grinding through heated rollers on a conveyor belt to eliminate moisture, producing rolls of recycled paper.
Lược dịch tiếng Việt
Hình ảnh mô tả quy trình từng bước tạo ra giấy tái chế.
Nhìn chung, quy trình này bao gồm bốn giai đoạn chính, bắt đầu bằng việc sản xuất và sau đó lọc bột giấy thô, tiến tới quá trình khử mực và cuối cùng là sản xuất các cuộn giấy tái chế được làm từ bột giấy tinh khiết.
Bước đầu tiên liên quan đến việc sản xuất bột gốc chưa qua xử lý, bắt đầu với việc việc đặt bột giấy trên băng chuyền, sau đó đưa bột giấy vào hỗn hợp nước và hóa chất. Sau đó, hỗn hợp được chuyển vào thùng chứa, chiết chất lỏng và giải phóng bột giấy đã lọc vào thùng chứa khác.
Ở giai đoạn tiếp theo, bột giấy đã lọc được ngâm trong thùng chứa nước, xà phòng và không khí được đưa vào, khiến mực trong bột giấy bay hơi. Sau đó, bột giấy đã khử mực sẽ chảy vào một thùng chứa khác để cuối cùng tạo ra bột giấy sạch. Bột này sau đó được đưa vào mài bằng các con lăn được gia nhiệt trên băng chuyền để loại bỏ hoàn toàn nước, dẫn đến sản xuất các cuộn giấy tái chế.
[/stu]