Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant
Bài mẫu
The bar graph delineates the financial contributions made by five distinct organizations to developing nations from 2008 to 2011.
Overall,among these entities, organization 3 maintained its status as the most significant contributor during the initial two years, but organization 2 assumed this position during the latter part of the period. The funding provided by organization 2 experienced a surge, while organizations 4 and 5 witnessed a contrasting decline.
At the onset, organization 3 allocated the most substantial financial support, amounting to $1.5 billion. Following closely were organizations 2 and 5, each contributing approximately $1.25 billion. Organization 4 and organization 1 secured the fourth and fifth positions, disbursing around $0.7 and $0.6 billion, respectively.
Subsequently, Organization 2 exhibited an exponential rise in its financial provisions, skyrocketing to an unprecedented $2.6 billion, positioning it as the foremost contributor. Conversely, the financial contributions of organizations 5 and 4 followed a downward trajectory, dwindling to $0.4 and $0.3 billion, respectively, by 2011. Meanwhile, the figures for organizations 3 and 1 fluctuated, oscillating around $1.5 and $0.7 billion, respectively.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- At the onset: ngay từ lúc bắt đầu
Giải thích: at the beginning, just getting started
Ví dụ: It is typically played at the onset of ceremonies and special occasions.
- Subsequently (adv): sau đó
Giải thích: after a particular thing has happened; afterward.
Ví dụ: Mel’s offhand remark subsequently became their rallying cry
- Provision (n): sự cung cấp
Giải thích: the act of providing something
Ví dụ: The provision of good public transport will be essential for developing the area.
- Skyrocket (v): tăng vọt
Giải thích: to rise extremely quickly or make extremely quick progress towards success
Ví dụ: Housing prices have skyrocketed in recent months.
- Unprecedented (adj): chưa từng xảy ra
Giải thích: never having happened or existed in the past
Ví dụ: Unprecedented change has been the keynote of the electronic revolution.
- Trajectory (n): quỹ đạo
Giải thích: the curved path that an object follows after it has been thrown or shot into the air
Ví dụ: The missile came in on a very low trajectory.
- Fluctuate (v): dao động
Giải thích: to change, especially continuously and between one level or thing and another
Ví dụ: The price of pork fluctuates significantly these days.
- Oscillate (v): dao động
Giải thích: to move repeatedly from one position to another
Ví dụ: Her moods oscillated between depression and elation.
Dịch sang Tiếng Việt
Biểu đồ thanh mô tả những đóng góp tài chính của năm tổ chức riêng biệt cho các quốc gia đang phát triển từ năm 2008 đến năm 2011.
Nhìn chung, trong số các đơn vị này, tổ chức 3 duy trì vị thế là bên đóng góp đáng kể nhất trong hai năm đầu, nhưng tổ chức 2 đã đảm nhận vị trí này trong thời gian sau của giai đoạn này. Nguồn tài trợ do tổ chức 2 cung cấp tăng đột biến, trong khi tổ chức 4 và 5 chứng kiến sự sụt giảm tương phản.
Lúc đầu, tổ chức 3 đã phân bổ nguồn hỗ trợ tài chính đáng kể nhất, lên tới 1,5 tỷ USD. Theo sát là các tổ chức 2 và 5, mỗi tổ chức đóng góp khoảng 1,25 tỷ USD. Tổ chức 4 và tổ chức 1 đảm bảo vị trí thứ tư và thứ năm, giải ngân lần lượt khoảng 0,7 và 0,6 tỷ USD.
Sau đó, Tổ chức 2 đã thể hiện sự gia tăng theo cấp số nhân trong các điều khoản tài chính của mình, tăng vọt lên mức 2,6 tỷ USD chưa từng có, đưa tổ chức này trở thành tổ chức đóng góp quan trọng nhất. Ngược lại, đóng góp tài chính của các tổ chức 5 và 4 lại theo một quỹ đạo đi xuống, giảm xuống lần lượt là 0,4 và 0,3 tỷ USD vào năm 2011. Trong khi đó, số liệu của các tổ chức 3 và 1 lại dao động, dao động lần lượt khoảng 1,5 tỷ USD và 0,7 tỷ USD.
[/stu]