Giải đề IELTS Writing Task 1 ngày 29/4/2023 – Maps about a small theatre

The plans below show a small theatre in 2010, and the same theatre in 2012. Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.

Lưu ý: Đề này lặp lại đề thi IELTS Writing Task 1 của ngày 23/1/2022

Bài mẫu

The maps illustrate the transformation of a small theater from 2010 to 2012. 

Overall, these alterations reflect a substantial expansion and relocation within the theater, creating new spaces and reorganizing existing ones for different purposes over the two-year period.

In the upper section, the stage enlarged towards the north, overtaking half of the former dressing room space, now a corridor. Storage that once flanked the stage and corridor on the left was moved to their right to create two new rooms for performers: a dressing room and showers.

In the lower section, the central spacious auditorium remained unaltered. However, the foyer below the auditorium extended leftward by 2012, accommodating a new restaurant. This extension displaced the administration and ticket offices from the left of the main entrance, so the administration moved near the auditorium in the north of the restaurant, while the ticket office shifted to the bottom-right corner, replacing the previous café.

[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]

Từ vựng tốt trong bài

  • Enlarge (v): mở rộng, tăng lên
    Giải thích: to become bigger or to make something bigger
    Ví dụ: They’ve enlarged the kitchen by building over part of the garden.
  • Overtake (v): vượt trội, chiếm
    Giải thích:  to go beyond something by being a greater amount or degree, or to come from behind and move in front of
    Ví dụ: The Bruins got within three points late in the game but just couldn’t overtake the Cowboys.
  • Corridor (n): hành lang
    Giải thích: a long passage in a building or train, especially with rooms on either side
    Ví dụ: Her office is at the end of the corridor.
  • Flank (v): ở bên cạnh, bên sườn
    Giải thích: to be at the side of someone or something
    Ví dụ: The president was flanked by senior advisors.
  • Auditorium (n): khán phòng, thính phòng
    Giải thích: the part of a theatre, or similar building, where the people who are watching and listening sit
    Ví dụ: Smoking is not allowed in the auditorium.
  • Foyer (n): tiền sảnh
    Giải thích: a large open area just inside the entrance of a public building such as a theatre or a hotel, where people can wait and meet each other
    Ví dụ: He got up and went out into the foyer.
  • Accommodate (v): dàn xếp theo, thích nghi theo, chiều theo để tiếp nhận yêu cầu của ai
    Giải thích: to provide space or a place for a group
    Ví dụ: The new dormitory will be able to accommodate an additional 200 students.

Lược dịch tiếng Việt

Bản đồ minh họa sự chuyển đổi của một rạp hát nhỏ từ năm 2010 đến năm 2012.

Nhìn chung, những thay đổi này phản ánh sự mở rộng và di dời đáng kể trong nhà hát, tạo ra những không gian mới và sắp xếp lại những không gian hiện có cho các mục đích khác nhau trong khoảng thời gian hai năm.

Ở phần trên, sân khấu mở rộng về phía bắc, chiếm một nửa không gian phòng thay đồ trước đây, giờ là hành lang. Kho chứa đồ từng ở hai bên sân khấu và hành lang bên trái đã được chuyển sang bên phải để tạo ra hai phòng mới cho người biểu diễn: phòng thay đồ và phòng tắm.

Ở phần dưới, khán phòng rộng rãi ở trung tâm vẫn không thay đổi gì. Tuy nhiên, tiền sảnh bên dưới khán phòng đã mở rộng sang trái vào năm 2012, làm chỗ ở cho một nhà hàng mới. Phần mở rộng này đã di dời quầy hành chính và phòng bán vé từ bên trái cổng chính,  vì vậy phòng quản lý đã di chuyển gần hội trường ở phía bắc của nhà hàng, trong khi quầy vé chuyển đến góc dưới bên phải, thay thế cho quán cà phê trước đó.

[/stu]
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng