Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.
Bài mẫu
The provided pie charts outline the average time distribution of an employed individual to daily activities in a specific country during 1958 and 2008.
Overall, work and sleep constituted the most significant portions of a working adult’s time in both 1958 and 2008. While the percentages allocated for traveling to work, working and relaxing at home ascended, the time spent socializing and sleeping experienced a decline.
In 1958, approximately one-third of the day was devoted to work (33%), followed by an almost similar duration spent on sleep (32%). Going out with friends or family accounted for 19% of their daily routine. Meanwhile, commuting to work and relaxing at home occupied smaller segments, comprising only 2% and 8%, and the residual 6% was attributed to other activities such as hobbies or sports.
From that time to 2008, the proportion of time dedicated to work significantly increased to 42%. Simultaneously, the duration allocated for relaxation at home saw a notable rise, representing 13% of the day, and the time spent commuting also quadrupled to 8%. Conversely, the time distribution for sleep diminished to 25%, while socializing with family and friends also reduced to 6%. The sole category which stayed unaltered was others, at 6%.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng mẫu trong bài
- Ascend (v): tăng
Giải thích: to rise to a position of higher rank
Ví dụ: He eventually ascended to the position of chief executive.
- Devote sth to sth/sbd (v): cống hiến
Giải thích: to give all of something, especially your time, effort, or love, or yourself, to something you believe in or to a person
Ví dụ: He left the Senate to devote more time to his family.
- Account for (v): chiếm
Giải thích: to form the total of something
Ví dụ: Students account for the vast majority of our customers.
- Occupy (v): chiếm
Giải thích: to fill, use, or exist in a place or a time
Ví dụ: A large couch occupies most of the space in the living room.
- Attribute sth to (v): cho là, quy cho là
Giải thích: regard something as being caused by (someone or something)
Ví dụ: He attributed his illness to the cold weather.
- Quadruple (v): tăng gấp 4 lần
Giải thích: to become four times as big, or to multiply a number or amount by four
Ví dụ: The number of students at the college has quadrupled in the last ten years.
- Diminish (v): giảm bớt, thu nhỏ
Giải thích: to reduce or be reduced in size or importance
Ví dụ: I don’t want to diminish her achievements, but she did have a lot of help.
Lược dịch tiếng Việt
Biểu đồ tròn phác thảo sự phân bổ thời gian trung bình của một cá nhân có việc làm cho các hoạt động hàng ngày ở một quốc gia cụ thể trong năm 1958 và 2008.
Nhìn chung, công việc và giấc ngủ chiếm phần quan trọng nhất trong thời gian của một người trưởng thành đang đi làm trong cả hai năm 1958 và 2008. Trong khi tỷ lệ phần trăm được phân bổ cho việc đi làm, làm việc và thư giãn tại nhà tăng lên thì thời gian dành cho giao tiếp xã hội và ngủ lại giảm xuống.
Năm 1958, khoảng một phần ba thời gian trong ngày được dành cho công việc (33%), tiếp theo là khoảng thời gian gần như tương tự dành cho giấc ngủ (32%). Đi chơi với bạn bè hoặc gia đình chiếm 19% thói quen hàng ngày của họ. Trong khi đó, đi làm và thư giãn tại nhà chiếm các phân khúc nhỏ hơn, chỉ bao gồm 2% và 8%, 6% còn lại được dành cho các hoạt động khác như sở thích hoặc thể thao.
Từ thời điểm đó đến năm 2008, tỷ lệ thời gian dành cho công việc tăng lên đáng kể lên 42%. Đồng thời, thời gian dành cho việc thư giãn tại nhà tăng lên đáng chú ý, chiếm 13% thời gian trong ngày và thời gian đi lại cũng tăng gấp 4 lần lên 8%. Ngược lại, thời gian phân bổ cho giấc ngủ giảm xuống còn 25%, trong khi việc giao lưu với gia đình và bạn bè cũng giảm xuống còn 6%. Một mục duy nhất không thay đổi là các hoạt động khác, ở mức 6%.
[/stu]