Bài mẫu
The provided line graph delineates the average visitation numbers to a specific UK museum during two distinct seasons in 2005.
Overall, a notable disparity in attendance between the summer and winter seasons is evident, with peak visitation occurring around midday for both periods. Additionally, the museum’s closing time varied between the seasons, with an earlier closure recorded during winter months.
During the summer season, visitor numbers surged from 9 a.m, steadily climbing to a zenith at noon, registering approximately 1500 visitors. Subsequently, a gradual decline commenced, with a drop of 700 visitors by 4 p.m, followed by a sharper decrease towards the closure of the museum at around 6 p.m where visitation ceased entirely.
Conversely, the winter season displayed a comparable yet lower trend. Despite a slight dip in attendance at 11 a.m, there was a noticeable rise in visitor numbers from 9 a.m. to midday, peaking at 600 visitors. Subsequently, a continual decrease ensued, leading to the museum’s closure at 3 p.m.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Disparity (n): sự khác biệt, sự chênh lệch
Giải thích: a lack of equality or similarity, especially in a way that is not fair
Ví dụ: He will oppose a gross disparity in salary increases between teachers and other state employees.
- Midday (n): giữa ngày
Giải thích: twelve o’clock in the middle of the day
Ví dụ: I just have a sandwich at midday/for my midday meal.
- Surge (v): tăng mạnh
Giải thích: to increase suddenly and strongly
Ví dụ: The company’s profits have surged.
- Zenith (n): đỉnh cao
Giải thích: the best or most successful point or time
Ví dụ: In the 1860s, Tolstoy was at the zenith of his achievement.
- Cease (v): dừng
Giải thích: to stop something
Ví dụ: Whether the protests will cease remains to be seen.
- Comparable (adj): tương đương, có thể so sánh được
Giải thích: similar in size, amount, or quality to something else
Ví dụ: Inflation is now at a rate comparable with that in other European countries.
- Ensue (v): xảy ra sau đó, sinh ra từ
Giải thích: to happen after something else, especially as a result of it
Ví dụ: The police officer said that he had placed the man under arrest and that a scuffle had ensued.
Lược dịch tiếng Việt
Biểu đồ đường được cung cấp mô tả số lượt tham quan trung bình tới một bảo tàng cụ thể ở Vương quốc Anh trong hai mùa rõ rệt vào năm 2005.
Nhìn chung, có sự chênh lệch đáng chú ý về lượng người tham dự giữa mùa hè và mùa đông, với lượng khách tham quan cao điểm xảy ra vào khoảng giữa trưa trong cả hai khoảng thời gian. Ngoài ra, thời gian đóng cửa của bảo tàng khác nhau giữa các mùa, thời gian đóng cửa sớm hơn được ghi nhận trong những tháng mùa đông.
Trong mùa hè, lượng du khách bắt đầu tăng từ 9 giờ sáng, tăng đều đặn đến đỉnh điểm vào buổi trưa, đạt khoảng 1500 người thăm. Sau đó, sự giảm nhẹ bắt đầu, với mức giảm 700 du khách vào lúc 4 giờ chiều, tiếp theo là mức giảm mạnh hơn khi bảo tàng đóng cửa vào khoảng 6 giờ chiều, nơi việc tham quan hoàn toàn chấm dứt.
Ngược lại, mùa đông có xu hướng tương đương nhưng thấp hơn. Mặc dù lượng người tham dự giảm nhẹ vào lúc 11 giờ sáng, nhưng lượng khách vẫn tăng đáng kể từ 9 giờ sáng đến giữa trưa, đạt đỉnh điểm là 600 lượt. Số lượng khách giảm liên tục xảy ra sau đó, dẫn đến việc bảo tàng phải đóng cửa lúc 3 giờ chiều.
[/stu]