Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.
Bài mẫu
The provided table delineates the annual milk production in the Netherlands, Australia, Tanzania, and Guatemala during the years 1990, 2000, and 2010.
Overall, both the Netherlands and Australia emerged as the leading milk producers. Australia was the sole country witnessing a decline in milk production, while the other nations experienced an upward trajectory.
Examining the Netherlands and Australia, the top producers in 1990, both commenced their milk output at nearly identical levels, standing at 11.262 and 11.246 million liters, respectively. Subsequently, over the ensuing decade, both countries encountered a marginal decrease in production by approximately 100,000 liters. However, in 2010, the Netherlands reclaimed the leading position by augmenting its production to 11,466,000 liters, whereas Australia continued its descent, plummeting further to 9,165,000 liters.
In contrast, Tanzania and Guatemala initiated the 1990 period with considerably lower milk production figures, registering 87,000 liters and 26,000 liters, respectively. Over the subsequent two decades, both nations underwent substantial expansions in milk production. Tanzania nearly doubled its production, reaching 155,000 liters, while Guatemala nearly tripled its output, reaching 84,000 liters by 2010.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Ensuing (adj): theo sau
Giải thích: happening after something and because of it
Ví dụ: He lost his job and in the ensuing months became more and more depressed.
- Encounter a marginal decrease (v): gặp phải sự suy giảm nhỏ
Giải thích: to experience a slight decrease
Ví dụ: The company encountered a marginal decrease in profit margins due to increased production costs.
- Reclaim (v): cải thiện, phục hồi
Giải thích: retrieve or recover (something previously lost, given, or paid); obtain the return of
Ví dụ: It was seen as an attempt by the former chairman to reclaim power.
- Augment (v): gia tăng, bổ sung, mở rộng
Giải thích: to increase the size or value of something by adding something to it
Ví dụ: He augmented his income by taking a part-time job.
- Descent (n): sự hạ xuống
Giải thích: a movement down
Ví dụ: There is a steep descent to the village below.
- Plummet (v): lao thẳng xuống, tụt xuống
Giải thích: to fall very quickly and suddenly
Ví dụ: Several large rocks were sent plummeting down the mountain.
- Triple (v): gấp ba
Giải thích: become three times as much or as many
Ví dụ: Grain prices were expected to triple.
Lược dịch tiếng Việt
Bảng được cung cấp mô tả sản lượng sữa hàng năm ở Hà Lan, Úc, Tanzania và Guatemala trong những năm 1990, 2000 và 2010.
Nhìn chung, cả Hà Lan và Úc đều nổi lên là những nước sản xuất sữa hàng đầu. Australia là quốc gia duy nhất chứng kiến sản lượng sữa sụt giảm, trong khi các quốc gia khác có xu hướng đi lên.
Xem xét Hà Lan và Úc, những nhà sản xuất hàng đầu vào năm 1990, cả hai đều bắt đầu sản lượng sữa ở mức gần như giống nhau, lần lượt ở mức 11,262 và 11,246 triệu lít. Sau đó, trong thập kỷ tiếp theo, cả hai nước đều phải đối mặt với tình trạng sản lượng giảm nhẹ khoảng 100.000 lít. Tuy nhiên, vào năm 2010, Hà Lan đã giành lại vị trí dẫn đầu bằng cách tăng sản lượng lên 11.466.000 lít, trong khi Úc tiếp tục tụt dốc, giảm mạnh hơn nữa xuống còn 9.165.000 lít.
Ngược lại, Tanzania và Guatemala bắt đầu giai đoạn 1990 với số liệu sản xuất sữa thấp hơn đáng kể, lần lượt là 87.000 lít và 26.000 lít. Trong hai thập kỷ tiếp theo, cả hai quốc gia đều có sự mở rộng đáng kể về sản xuất sữa. Tanzania tăng gần gấp đôi sản lượng, đạt 155.000 lít, trong khi Guatemala tăng gần gấp ba sản lượng, đạt 84.000 lít vào năm 2010.
[/stu]