Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.
Bài mẫu
The line chart illustrates computer possession per household in a European nation from 1997 to 2011.
It is evident that computer ownership notably ascended during this period. The majority of households had only one computer, while a modest percentage possessed three or more.
In 1997, the highest proportion of households, approximately 47%, did not own a computer, but this sharply declined to around 20% by the end of the period. Conversely, households with just one computer commenced at approximately 43% in 1997, remained relatively stable throughout the years, and concluded at 45% by 2011. This category consistently represented the largest share of computer ownership over the 1999-2011 time frame.
Regarding two-computer ownership, the figure was significantly lower, amounting to 7% in 1997, and gradually progressed, overtaking the percentage of households with no computers around 2010, to culminate in approximately 30% in 2011. Concurrently, ownership of three or more computers began at a mere 1% in 1997 and also saw a modest rise, reaching around 8% by the conclusion of the period. Despite the increase, the possession of three or more computers remained relatively rare in this nation.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Ascend (v): tăng, đi lên
Giải thích: to move up or climb something
Ví dụ: They slowly ascended the steep path up the mountain.
- Consistently (adv): một cách đồng nhất, liên tục
Giải thích: in a way that does not change
Ví dụ: The president has consistently denied the rumours.
- Amount to sth (v): phát triển, đạt tới
Giải thích: to become a particular amount
Ví dụ: Their annual fuel bills amounted to over £6,000.
- Overtake (v): bắt kịp, vượt
Giải thích: to go past something by being a greater amount or degree
Ví dụ: Our US sales have now overtaken our sales in Europe.
- Concurrently (v): một cách đồng thời
Giải thích: at the same time
Ví dụ: Modern operating systems allow several processes to execute concurrently.
- Mere (adj): chỉ
Giải thích: used when you want to emphasize how small, unimportant, etc. somebody/something is
Ví dụ: It took her a mere 20 minutes to win.
Lược dịch tiếng Việt
Biểu đồ đường minh họa việc sở hữu máy tính của mỗi hộ gia đình ở một quốc gia châu Âu từ năm 1997 đến năm 2011.
Rõ ràng là quyền sở hữu máy tính đã tăng lên đáng kể trong thời kỳ này. Phần lớn các hộ gia đình chỉ có một máy tính, trong khi một phần nhỏ sở hữu ba hoặc nhiều hơn.
Năm 1997, tỷ lệ hộ gia đình cao nhất, khoảng 47%, không sở hữu máy tính, nhưng con số này giảm mạnh xuống còn khoảng 20% vào cuối giai đoạn. Ngược lại, các hộ gia đình chỉ có một máy tính bắt đầu ở mức xấp xỉ 43% vào năm 1997, duy trì tương đối ổn định trong suốt nhiều năm và kết thúc ở mức 45% vào năm 2011. Nhóm này liên tục chiếm tỷ lệ sở hữu máy tính lớn nhất trong khoảng thời gian từ 1999 đến 2011.
Về sở hữu hai máy tính, con số này thấp hơn đáng kể, chỉ đạt 7% vào năm 1997 và tăng dần, vượt qua tỷ lệ hộ gia đình không có máy tính vào khoảng năm 2010, đạt đỉnh điểm khoảng 30% vào năm 2011. Đồng thời, sở hữu ba hoặc nhiều hơn máy tính bắt đầu từ mức 1% vào năm 1997 và cũng có sự tăng nhẹ, đạt khoảng 8% vào cuối giai đoạn. Bất chấp sự gia tăng, việc sở hữu từ ba máy tính trở lên vẫn còn tương đối hiếm ở quốc gia này.
[/stu]