Giải đề IELTS Writing Task 1 ngày 19/9/2024 – Pie charts Books sales

The pie charts below show the percentage of five kinds of books sold by a bookseller between 1972 and 2012.

Bài mẫu

The pie charts illustrate the percentage distribution of five categories of books sold by a bookseller in 1972, 1992, and 2012.

Overall, adult fiction became increasingly dominant over the years, while biography books saw a significant decline. Other categories, such as children’s fiction, remained relatively stable.

In 1972, biography, adult fiction, and children’s fiction each accounted for 20% of sales. By 1992, the share of adult fiction rose to 25%, and by 2012, it dominated sales, reaching 45%, nearly doubling its 1992 figure. Children’s fiction also saw a consistent, albeit less pronounced, increase, growing to 22% in 1992 and 25% in 2012. Conversely, biography sales dropped to 15% in 1992 and plummeted further to 8% by 2012.

In 1972, the others category held the largest proportion at 28%, while travel books made up 15%. Although the percentage of travel books sold by this bookseller rose to 18% in 1992, it declined to 10% over the next two decades. The others category showed a notable downward trend, to 20% and 12% in 1992 and 2012 respectively.

Từ vựng hay trong bài

  • account for (v): chiếm
    Giải thích: to form a particular part or amount of something.
    Ví dụ: Online sales accounted for 35% of the company’s total revenue last year.
  • see a consistent (v): chứng kiến một sự ổn định
    Giải thích: to experience a steady or unchanging pattern over a period of time.
  • Ví dụ: The company saw a consistent increase in profits over the last three years.
  • albeit: mặc dù
    Giải thích: although; used to introduce a contrasting or limiting factor.
    Ví dụ: The weather was cold, albeit sunny, making it a perfect day for a walk.
  • plummet (v): giảm mạnh
    Giải thích: to fall or drop suddenly and steeply.
  • Ví dụ: The stock price plummeted after the company announced lower-than-expected earnings.
  • hold the largest proportion (v): chiếm tỷ lệ lớn nhất
    Giải thích: to occupy the biggest percentage or share of something.
    Ví dụ: The younger age group held the largest proportion of the survey respondents.
  • make up (v): chiếm (một phần nào đó)
    Giải thích: to constitute or form a certain part of something.
    Ví dụ: Women made up 60% of the workforce in the company.
  • a notable downward trend (n): xu hướng giảm đáng chú ý
    Giải thích: a significant or observable decrease over a period of time.
    Ví dụ: The data shows a notable downward trend in customer satisfaction over the past year.

Lược dịch tiếng Việt

Biểu đồ hình tròn minh họa tỷ lệ phân phối của năm loại sách được bán bởi một người bán sách vào năm 1972, 1992 và 2012.

Nhìn chung, tiểu thuyết dành cho người lớn ngày càng chiếm ưu thế qua các năm, trong khi sách tiểu sử chứng kiến ​​sự suy giảm đáng kể. Các loại khác, chẳng hạn như tiểu thuyết dành cho trẻ em, vẫn tương đối ổn định.

Năm 1972, tiểu sử, tiểu thuyết dành cho người lớn và tiểu thuyết dành cho trẻ em mỗi loại chiếm 20% doanh số. Đến năm 1992, thị phần tiểu thuyết dành cho người lớn tăng lên 25% và đến năm 2012, tiểu thuyết dành cho người lớn chiếm ưu thế về doanh số, đạt 45%, gần gấp đôi con số năm 1992. Tiểu thuyết thiếu nhi cũng chứng kiến ​​sự gia tăng nhất quán, mặc dù không rõ rệt, lên tới 22% vào năm 1992 và 25% vào năm 2012. Ngược lại, doanh số bán tiểu sử giảm xuống còn 15% vào năm 1992 và giảm mạnh xuống còn 8% vào năm 2012.

Năm 1972, danh mục khác chiếm tỷ lệ lớn nhất là 28%, trong khi sách du lịch chiếm 15%. Mặc dù tỷ lệ sách du lịch do hiệu sách này bán ra tăng lên 18% vào năm 1992, nhưng đã giảm xuống còn 10% trong hai thập kỷ tiếp theo. Danh mục khác cho thấy xu hướng giảm đáng kể, xuống còn 20% và 12% vào năm 1992 và 2012.

 

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng