Summarise the information by selecting and reporting the main features of the graph and make comparisons where relevant.
Bài mẫu
The diagram outlines the process of collecting rainwater in an Australian town for drinking purposes.
It is evident that the process of converting rainwater into drinkable water comprises four essential stages to render the water suitable for consumption, commencing with rainwater collection, then filtration and storage, and culminating in chemical treatment.
Initially, rainwater cascading off rooftops flows through a pipe which is located on the building’s right side, channeling into a drain. Subsequently, this water stream is directed via subterranean pipes to a filtration system designed laid underground to eliminate sediments or impurities.
The purified water is then stored in a sizable tank before being conveyed through pipelines to a water treatment facility. Here, specific chemicals are added to ensure the eradication of bacteria or germs, rendering the water safe for consumption. Finally, the treated water is distributed underground and directed to households, readily available for consumption from the taps.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Convert into (v): chuyển đổi
Giải thích: to (cause something or someone to) change in form or character
Ví dụ: Could we convert the small bedroom into a second bathroom?
- Render (v): làm cho, khiến cho
Giải thích: to cause someone or something to be in a particular state
Ví dụ: His rudeness rendered me speechless.
- Commence with (v): bắt đầu
Giải thích: to begin something
Ví dụ: We will commence building work in August of next year.
- Filtration (n): việc lọc dung dịch
Giải thích: the act of passing a liquid or gas through a piece of equipment in order to remove solid pieces or other substances
Ví dụ: What you’re seeing here is a water filtration system
- Culminate in (v): kết thúc
Giải thích: If an event or series of events culminates in something, it ends with it, having developed until it reaches this point:
Ví dụ: My arguments with the boss got worse and worse, and finally culminated in my resignation.
- Cascade off (v): đổ xuống
Giải thích: to fall quickly and in large amounts
Ví dụ: Coins cascaded from/out of the fruit machine.
- Channel into (v): hướng vào, chuyển
Giải thích: to direct something into a particular place or situation
Ví dụ: If she could only channel all that energy into something useful.
- Subterranean pipe (n): ống ngầm
Giải thích: a pipe or conduit that is located underground.
Ví dụ: The subterranean pipe system efficiently carries wastewater away from homes and businesses to the treatment plant.
- Eliminate (v): loại bỏ, loại trừ
Giải thích: to remove or take away someone or something
Ví dụ: A move towards healthy eating could help eliminate heart disease.
- Sizable (adj): khá lớn
Giải thích: large
Ví dụ: They spent a sizeable amount of money on tuition fees.
- Eradication (n): sự loại bỏ
Giải thích: the process of getting rid of something completely or of destroying something bad
Ví dụ: It would appear that there is little prospect of the eradication of this bacterial disorder.
Lược dịch tiếng Việt
Sơ đồ phác thảo quá trình thu thập nước mưa ở một thị trấn của Úc cho mục đích sinh hoạt.
Rõ ràng là quá trình chuyển đổi nước mưa thành nước uống được bao gồm bốn giai đoạn thiết yếu để làm cho nước phù hợp để tiêu dùng, bắt đầu bằng việc thu gom nước mưa, sau đó lọc và lưu trữ, và kết thúc là xử lý hóa học.
Ban đầu, nước mưa từ mái nhà chảy qua một đường ống nằm ở phía bên phải tòa nhà, dẫn vào cống thoát nước. Sau đó, dòng nước này được dẫn qua các đường ống ngầm tới hệ thống lọc được thiết kế đặt dưới lòng đất để loại bỏ trầm tích hoặc tạp chất.
Nước tinh khiết sau đó được lưu trữ trong một bể chứa lớn trước khi được chuyển qua đường ống đến cơ sở xử lý nước. Tại đây, các hóa chất cụ thể được thêm vào để đảm bảo tiêu diệt vi khuẩn hoặc vi trùng, khiến nước trở nên an toàn khi tiêu dùng. Cuối cùng, nước đã qua xử lý được phân phối dưới lòng đất và dẫn đến các hộ gia đình, sẵn sàng để tiêu thụ từ vòi.
[/stu]