Summarize the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.
Bài mẫu
The table delineates the comparison of motor vehicle ownership per 1000 individuals across eight distinct countries in 1990 and 2000.
Overall, Brazil and Romania experienced surges in vehicle ownership rates, whereas Cambodia consistently reported the lowest figures among the surveyed nations across both years.
In 1990, Luxembourg and New Zealand boasted the highest ownership rates, standing at 548 and 531 vehicles per thousand individuals respectively. The Bahamas trailed closely behind at 235 vehicles per 1000 people. Conversely, Brazil, Chile, Jordan, and Romania exhibited figures ranging from 50 to 68. Cambodia registered the lowest ownership rate, merely 1 vehicle per 1000 people.
By 2000, Brazil and Romania demonstrated exponential growth, to 13,580 and 8012 vehicles respectively per 1000 people. New Zealand, Luxembourg, and Chile observed modest rises, recording 557, 728, and 88 vehicles per 1000 individuals, while Jordan tripled its previous figure. Conversely, the vehicle ownership rate in the Bahamas declined to 187 vehicles per 1000 people, and Cambodia was the unique nation with its figure maintaining unaltered and lowest.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Boast (v): sở hữu (điều ấn tượng, đáng tự hào)
Giải thích: to have or possess something to be proud of
Ví dụ: New Orleans boasts great music and excellent restaurants.
- Trail (v): kéo dài, theo sau, đến
Giải thích: to (allow something to) move slowly along the ground or through the air or water, after someone or something
Ví dụ: His team is trailing badly now.
- Demonstrate exponential growth (v): chứng minh sự phát triển theo cấp số nhân
Giải thích: to show the rapid and increasing development in a way that follows an exponential pattern.
Ví dụ: The company’s revenue demonstrated exponential growth as it doubled every quarter for the past year.
- Triple (v): gấp ba lần
Giải thích: to increase three times in size or amount, or to make something do this
Ví dụ: We have tripled our output over the past two years.
- Unaltered (adj): còn nguyên, không bị thay đổi
Giải thích: that has stayed the same or not been changed
Ví dụ: The rest of the apartment had fortunately remained unaltered since that time.
Lược dịch tiếng Việt
Bảng nói về sự so sánh về tỷ lệ sở hữu xe ô tô trên 1000 cá nhân ở tám quốc gia khác nhau vào năm 1990 và 2000.
Nhìn chung, Brazil và Romania có tỷ lệ sở hữu xe tăng đột biến, trong khi Campuchia liên tục báo cáo con số thấp nhất trong số các quốc gia được khảo sát qua cả hai năm.
Năm 1990, Luxembourg và New Zealand tự hào có tỷ lệ sở hữu cao nhất, lần lượt ở mức 548 và 531 xe ô tô trên mỗi nghìn người. Bahamas theo sát phía sau với 235 xe trên 1000 người. Ngược lại, Brazil, Chile, Jordan và Romania có số liệu dao động từ 50 đến 68. Campuchia có tỷ lệ sở hữu thấp nhất, chỉ 1 xe trên 1000 dân.
Đến năm 2000, Brazil và Romania đã chứng kiến sự tăng trưởng theo cấp số nhân, lần lượt là 13.580 và 8012 xe trên 1000 người. New Zealand, Luxembourg và Chile ghi nhận mức tăng khiêm tốn, ghi nhận 557, 728 và 88 xe trên 1000 người, trong khi Jordan tăng gấp ba lần con số trước đó. Ngược lại, tỷ lệ sở hữu xe ô tô ở Bahamas lại giảm xuống còn 187 xe trên 1000 người và Campuchia là quốc gia duy nhất không thay đổi và thấp nhất.
[/stu]