Summarise the information by selecting reporting the main features, and make comparisons where relevant.
Bài mẫu
The provided graph illustrates the production trends of timber, pulp, and paper in a European country from 1980 to 2000.
Throughout the entire period, all three categories experienced notable fluctuations, yet collectively demonstrated substantial overall growth.
The initial production of pulp slightly surpassed that of paper in 1980, with approximately 6 million tonnes for pulp and 4 million tonnes for paper. Subsequently, pulp experienced a significant decline to under 2 million tonnes in 1982 before a recovery to about 7 million tonnes in 1985 and then a substantial 10 million tonnes by the conclusion of the period. Conversely, paper production displayed a consistent increase from 4 to a high of approximately 9 million tonnes in 1995, momentarily slowing in 1995, before surging rapidly and reaching its pinnacle at 12 million tonnes by 2000.
In contrast, timber production commenced at 5 million tonnes in 1980, swiftly escalating to 10 million tonnes by 1985. However, over the ensuing 10 years, timber production exhibited a gradual decline to hit a low of about 6 million tonnes in 1995. Then, this figure rebounded before dropping again to under 8 million tonnes by 2000, concluding in the lowest position.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Pulp (n): bột, gỗ giấy
Giải thích: a soft, wet mass, often produced by crushing something
Ví dụ: Mash the bananas to a pulp and then mix in the yogurt.
- Display a consistent increase (v): thể hiện sự tăng đều
Giải thích: to show a continuous and steady rise.
Ví dụ: The company’s sales display a consistent increase over the past five quarters.
- Momentarily (v): ngay tức khắc, trong thời gian ngắn
Giải thích: for a very short time
Ví dụ: She was momentarily confused by the foreign road signs
- Reach its pinnacle (v): đạt đến đỉnh điểm của nó.
Giải thích: to reach the highest point or level.
Ví dụ: The athlete’s performance reached its pinnacle during the championship.
- Swiftly (adv): một cách nhanh chóng
Giải thích: quickly or immediately
Ví dụ: Walking swiftly, he was at the office within minutes.
- Escalate (v): tăng
Giải thích: to rise or to make something rise
Ví dụ: As prices escalated, fewer people could afford a mortgage on a house.
- Rebound (v): phục hồi
Giải thích: to rise in price after a fal
Ví dụ: Cotton rebounded from declines early in the day to end at a higher price.
Lược dịch tiếng Việt
Biểu đồ minh họa xu hướng sản xuất gỗ, bột giấy và giấy ở một quốc gia Châu Âu từ năm 1980 đến năm 2000.
Trong toàn bộ thời gian, cả ba hạng mục đều trải qua những biến động đáng chú ý, nhưng nhìn chung đều có mức tăng trưởng đáng kể.
Sản lượng bột giấy ban đầu vượt qua sản lượng giấy một chút vào năm 1980, với khoảng 6 triệu tấn bột giấy và 4 triệu tấn giấy. Sau đó, bột giấy trải qua sự suy giảm đáng kể xuống dưới 2 triệu tấn vào năm 1982 trước khi phục hồi lên khoảng 7 triệu tấn vào năm 1985 và sau đó là 10 triệu tấn vào cuối giai đoạn này. Ngược lại, sản xuất giấy có mức tăng đều đặn từ 4 lên mức cao xấp xỉ 9 triệu tấn vào năm 1995, chậm lại trong giây lát vào năm 1995, trước khi tăng nhanh và đạt đỉnh cao ở mức 12 triệu tấn vào năm 2000.
Ngược lại, sản lượng gỗ bắt đầu ở mức 5 triệu tấn vào năm 1980, nhanh chóng tăng lên 10 triệu tấn vào năm 1985. Tuy nhiên, trong 10 năm sau đó, sản lượng gỗ giảm dần và chạm mức thấp khoảng 6 triệu tấn vào năm 1995. Sau đó, con số này tăng trở lại trước khi giảm xuống dưới 8 triệu tấn vào năm 2000, kết thúc ở vị trí thấp nhất.
[/stu]