Bài mẫu
The stacked bar charts delineate the composition of households in the UK during two distinct years: 1981 and 2001.
Overall, the UK preferred a smaller family size. Throughout both years, households comprising 2 individuals were the most prevalent, while those with 6 members were the least common.
Regarding the escalating trend, 2-person households consistently held the highest percentage, commencing at 31% and experiencing a marginal rise of 3% by the conclusion of the period. A comparable albeit more pronounced upward shift was noticeable in the proportion of the smallest-sized households (1 person), advancing from 17% initially to slightly over 25% by the terminal year.
Conversely, a declining trajectory was evident in households with 3 and 4 inhabitants, both experiencing a reduction from 20% and 18% in 1981 to 17% and 15% respectively by 2001. Similarly, households with 5 and 6 occupants also followed decreasing trends, albeit at slower rates. While the former decreased from 8% to 6% by 2001, the latter consistently demonstrated the lowest representation, plummeting from 6% to a mere 2% over the same period.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Composition (n): the mixture of things or people that are combined to form something
Giải thích: something that a person has created or written, esp. a text, a work of art, or a piece of music, or the act of creating or writing something
Ví dụ: Chemistry is the study of the composition, structure, properties, and transformation of matter.
- Escalate (v): leo thang
Giải thích: to become or make something become greater or more serious
Ví dụ: Gas prices usually escalate during the summer.
- Experience a marginal rise (v): trải qua sự tăng nhỏ
Giải thích: to undergo a slight increase
Ví dụ: The company experienced a marginal rise in sales during the holiday season.
- Albeit (conjunction): mặc dù
Giải thích: although
Ví dụ: The evening was very pleasant, albeit a little quiet.
- Occupant (n): người cư trú
Giải thích: a person who lives or works in a room or building
Ví dụ: The previous occupants were an Italian family.
- Plummet (v): lao thẳng xuống, rơi thẳng xuống, tụt xuống
Giải thích: to fall very quickly and suddenly
Ví dụ: Several large rocks were sent plummeting down the mountain.
Lược dịch tiếng Việt
Biểu đồ cột chồng mô tả thành phần hộ gia đình ở Anh trong hai năm riêng biệt: 1981 và 2001.
Nhìn chung, Vương quốc Anh ưa thích quy mô gia đình nhỏ hơn. Trong cả hai năm, những hộ có 2 người là phổ biến nhất, trong khi những hộ có 6 thành viên là ít phổ biến nhất.
Về xu hướng leo thang, các hộ gia đình có 2 người liên tục giữ tỷ lệ cao nhất, bắt đầu ở mức 31% và tăng nhẹ 3% vào cuối giai đoạn này. Một sự thay đổi đi lên tương đương nhưng rõ ràng hơn là đáng chú ý ở tỷ lệ hộ gia đình có quy mô nhỏ nhất (1 người), tăng từ 17% ban đầu lên hơn 25% một chút vào năm cuối.
Ngược lại, quỹ đạo giảm dần thể hiện rõ ở các hộ gia đình có 3 và 4 người, cả hai đều giảm từ 20% và 18% năm 1981 xuống còn 17% và 15% vào năm 2001. Tương tự, các hộ gia đình có 5 và 6 người cũng có xu hướng giảm dần, mặc dù với tốc độ chậm hơn. Trong khi tỷ lệ của hộ gia đình có 5 người giảm từ 8% xuống 6% vào năm 2001, tỷ lệ của hộ gia đình có 6 người luôn thể hiện tỷ lệ thấp nhất, giảm từ 6% xuống chỉ còn 2% trong cùng một khoảng thời gian.
[/stu]