Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.
Bài mẫu
The data presented in the charts illustrates the percentage breakdown of males and females engaging in specific household chores in a particular nation, along with the average duration devoted to these tasks.
Overall, cooking emerged as the predominant chore undertaken by both genders, accounting for the highest participation and time allocation.
In this country, cooking was conducted by slightly over 80% of women, contrasting with approximately 60% of men who partook in this activity. Similarly, cleaning activities were carried out by about 60% of women, whereas the corresponding figure for men was around 40%. Conversely, a marginally larger proportion of men engaged in pet care, constituting just above 20%, while house repair tasks were twice as prevalent among men, approximately at 18%, compared to about 8% of women.
Regarding the time allocated to these chores, women dedicated over 80 minutes daily to cooking and nearly 70 minutes to cleaning. In contrast, men spent slightly less time, with approximately 60 minutes on cooking and nearly 45 minutes on cleaning tasks. Although equal time was devoted to pet care by both genders, men notably spent a substantially greater duration on house repairs, averaging just under 20 minutes per day, surpassing the time allocation of women in this domain (about 6 minutes).
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Partake in (v): tham gia vào
Giải thích: to take part in or experience something along with other
Ví dụ: She was happy to partake in the festivities.
- Corresponding (adj): tương ứng
Giải thích: similar or the same in some way
Ví dụ: Income was up compared to the corresponding (= similar) period last year.
- Marginally (adv): tăng nhẹ
Giải thích: slightly/ by a very small amount
Ví dụ: The results were marginally above expectations.
- Duration (n): khoảng thời gian
Giải thích: the length of time that something lasts
Ví dụ: My boyfriend lent me his spare jacket for the duration of the trip.
- Surpass (v): vượt qua
Giải thích: to do or be better than
Ví dụ: His time for the 100 metres surpassed the previous world record by one hundredth of a second.
Lược dịch tiếng Việt
Dữ liệu được trình bày trong biểu đồ thể hiện phần trăm nam và nữ tham gia vào các công việc gia đình cụ thể ở một quốc gia cụ thể, cùng với thời gian trung bình dành cho những công việc này.
Nhìn chung, nấu ăn nổi lên là công việc chủ yếu được cả hai giới đảm nhận, chiếm tỷ lệ tham gia và phân bổ thời gian cao nhất.
Ở đất nước này, việc nấu ăn được thực hiện bởi hơn 80% phụ nữ, tương phản với khoảng 60% nam giới tham gia hoạt động này. Tương tự, công việc dọn dẹp được khoảng 60% phụ nữ thực hiện, trong khi con số tương ứng ở nam giới là khoảng 40%. Ngược lại, tỷ lệ nam giới tham gia chăm sóc thú cưng lớn hơn một chút, chỉ chiếm trên 20%, trong khi công việc sửa chữa nhà cửa phổ biến ở nam giới gấp đôi, khoảng 18%, so với khoảng 8% ở nữ giới.
Về thời gian dành cho những công việc này, phụ nữ dành hơn 80 phút mỗi ngày để nấu nướng và gần 70 phút để dọn dẹp. Ngược lại, đàn ông dành ít thời gian hơn một chút, khoảng 60 phút cho việc nấu nướng và gần 45 phút cho công việc dọn dẹp. Mặc dù cả hai giới đều dành thời gian như nhau cho việc chăm sóc thú cưng, nhưng đáng chú ý là nam giới dành thời gian sửa chữa nhà nhiều hơn đáng kể, trung bình khoảng dưới 20 phút mỗi ngày, vượt qua thời gian dành của phụ nữ trong lĩnh vực này (khoảng 6 phút).
[/stu]