Câu hỏi và Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1 cho chủ đề Hometown

1. Where are you from?

I am from the countryside in the north of Vietnam, which has a tranquil atmosphere. Although it is a mountainous region, it is still a tourist attraction because of its spectacular landscape. Every year, there are a number of local and international visitors coming there so that they can escape from the hectic pace of life in big cities and enjoy the fresh air.

Từ vựng hay

  • Tranquil (adj): quiet and peaceful – Tiếng Việt: yên bình, tĩnh lặng
  • Mountainous (adj): having many mountains – Tiếng Việt: thuộc vùng núi
  • Tourist attraction (noun): places that attract so many tourists – Tiếng Việt: địa điểm thu hút khác du lịch
  • Spectacular (adj): very impressive – Tiếng Việt: hùng vĩ, đẹp mắt
  • Pace of life (noun): the speed of life – Tiếng Việt: nhịp sống
  • To escape from the hectic pace of life (phrase): to slow down, to escape from a life which is busy and full of activities – Tiếng Việt: thoát khỏi nhịp sống xô bồ

Dịch nghĩa câu trả lời

Tôi đến từ vùng nông thôn ở phía Bắc Việt Nam nơi mà có một bầu không khí rất yên bình. Mặc dù nó là một vùng núi hoang sơ, nhưng nó lại là một địa điểm thu hút khách du lịch vì quang cảnh hùng vĩ. Mỗi năm, có rất nhiều khách du lịch cả trong lẫn ngoài nước đến đây cốt để họ có thể thoát khỏi nhịp sống xô bồ, và tận hưởng một bầu không khí tươi mát ở đây.

2. What is it like where you live?

Now I am living in HaNoi – the capital of VietNam. You can see there are a number of shopping centres and fashionable boutiques there so I can buy anything. Another point is that although traffic congestion is a big challenge in Ha Noi, especially at rush hour, the government still maintains good public transport so it is so easy to go around.

Từ vựng hay

  • Residential area (noun): an area consisting of houses rather than factories or offices – Tiếng Việt: Vùng dân cư
  • Shopping centre = Shopping mall (noun): a large building or covered area that has many shops, restaurants, etc. inside it – Tiếng Việt: Khu trung tâm mua sắm
  • Fashionable boutique (noun): a small shop that sells fashionable clothes or expensive gifts – Tiếng Việt:Cửa hàng thời trang
  • Traffic congestion = Traffic jam (noun): the state of being crowded and full of traffic –Tiếng Việt: Ùn tắc giao thông
  • Rush hour (noun): the time, usually twice a day, when the roads are full of traffic and trains are crowded because people are travelling to or from work – Tiếng Việt: Giờ cao điểm
  • Public transport (noun): the system of buses, trains, etc. provided by the government or by companies, which people use to travel from one place to another – Tiếng Việt: Phương tiện giao thông công cộng

Dịch nghĩa câu trả lời

Bây giờ tôi đang sống ở Hà Nội – thủ đô của Việt Nam. Bạn có thể nhìn thấy rất nhiều trung tâm thương mại và cửa hàng thời trang ở đó nên  tôi có thể mua bất cứ thứ gì. Một điểm nữa về thành phố là mặc dù ùn tắc giao thông đang là một thách thức lớn cho Hà Nội, đặc biệt là vào những giờ cao điểm, nhưng chính phủ vẫn có thể duy trì được một hệ thống phương tiện giao thông công cộng tốt nên rất dễ dàng để đi dạo quanh thành phố.

3. Do you like your hometown? (Why)?

Yes, there are many things I am really into when living in Ha Noi. Firstly, because it is where my relatives and best friends live, so I always feel a strong sense of warmth. Also, Ha Noi has a lot of tourist attractions where I can come and meet international visitors to improve my English ability. I really enjoy the vibrant beauty of the city at night. It is a sprawling city, which has many high – rise flats, and office blocks.

Từ vựng hay

  • Tourist attraction (noun): place that attracts so many tourists – Tiếng việt: Địa điểm thu hút khách du lịch
  • Sprawling city (noun): city spreading in an untidy way – Tiếng Việt: Thành phố lớn
  • High-rise flat (noun): a building that is very tall and has a lot of floors – Tiếng Việt: Căn hộ trong chung cư nhiều tầng
  • Office block (noun): a large building that contains offices, usually belonging to more than one company – Tiếng Việt: Tòa nhà văn phòng
  • Vibrant (adj): full of life and energy – Tiếng Việt: Sinh động 

Dịch nghĩa câu trả lời

Có, có rất nhiều điều tôi thực sự rất thích khi sống ở Hà Nội. Đầu tiên, bởi vì bạn bè và người thân tôi đều sống ở Hà Nội nên tôi luôn có cảm giác rất ấm áp. Bên cạnh đó, Hà Nội có rất nhiều địa điểm thu hút khách du lịch nơi mà tôi có thể đến và gặp những du khách quốc tế để có thể cải thiện khả năng tiếng Anh của mình. Đặc biệt hơn, tôi rất thích vẻ đẹp sống động của thành phố về đêm vì nó khiến tôi nhớ lại ngôi nhà cũ của tôi. Hà Nội còn là một thành phố lớn nơi mà có rất nhiều những căn hộ cao tầng, và các tòa nhà văn phòng.

Gợi ý sách liên quan

Câu hỏi và Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 2 3 theo chủ đề

 

Nếu bạn muốn tham khảo các bài mẫu IELTS Speaking bám sát với đề thi thật nhất, thuộc những chủ đề thường được hỏi trong IELTS Speaking Part 1 2 3, sở hữu cuốn này chính là sự lựa chọn tuyệt vời.

 

4. Do you like living in the city?

Yes, I do because I can hang out with my friends at pavement café, and also go shopping with them in fashionable boutiques. Besides, there are a variety of lively restaurants where I can visit in order to reduce stress after a hard – working week. The only thing that I don’t like about the city is the very high cost of living so I have to work flat out to afford my basic needs

Từ vựng hay

  • To hang out with + SB (verb): (informal) to spend a lot of time with somebody – Tiếng Việt: Đi chơi với ai
  • Pavement café (noun): cafe on the pavement – Tiếng Việt: Quán cà phê vỉa đường
  • Fashionable boutiques (noun): a small shop that sells fashionable clothes or expensive gifts – Tiếng Việt: Cửa hàng thời trang
  • Lively restaurant (noun): a lively place where you can buy and eat a meal – Tiếng Việt: Nhà hàng rất sống động
  • To reduce stress (verb): to relax – Tiếng Việt: Giảm căng thẳng
  • High cost of living (noun): a high amount of money that people need to pay for food, clothing and somewhere to live – Tiếng Việt: Chi phí sinh hoạt đắt đỏ

Dịch nghĩa câu trả lời

Có, tôi rất thích, bởi vì tôi có thể đi chơi với bạn bè ở những quán cà phê vỉa hè, và cũng có thể đi mua sắm với bạn bè ở những cửa hàng thời trang. Bên cạnh đó, có rất nhiều nhà hàng rất sống động mà tôi có thể đến để giải tỏa căng thẳng sau một tuần làm việc chăm chỉ. Một điều duy nhất mà tôi cảm thấy không thích về thành phố đó là chi phí sinh hoạt quá đắt đỏ nên tôi phải làm việc vất vả để chi trả các nhu cầu cơ bản.

5. Would you prefer to live somewhere else? (Why)?

For the moment, I am quite happy living here, but sometimes I really want to live in a place with a lower cost of living and leisurely pace of life. Ha Noi always makes me get in the rat race which sometimes annoys me because I prefer a sense of community. That is why I usually close down a weekend, and visit some places on the outskirts of Ha Noi.

Từ vựng hay

  • A lower cost of living (noun): a low amount of money that people need to pay for food, clothing and somewhere to live – Tiếng Việt: Chi phí sinh hoạt thấp hơn
  • Leisurely pace of life (noun): a slow speed of life  – Tiếng Việt: Nhịp sống thư giãn
  • The rat race (noun): the way of life of people living and working in a large city where people compete in an aggressive way with each other in order to be more successful, earn more money, etc. – Tiếng Việt: Cuộc sống chạy đua với nhau
  • A sense of community (noun): A feeling that you belong to a community – Tiếng Việt: Tính cộng đồng
  • To close down (verb): if a company, shop, etc. closes down, or if you close it down, it stops operating as a business – Tiếng Việt: Đóng cửa kinh doanh
  • On the outskirts of Ha Noi (prepositional phrase): the parts of a town or city that are furthest from the centre –Tiếng Việt: Vùng ngoại ô của Hà Nội

Dịch nghĩa câu trả lời

Hiện tại tôi khá hài lòng khi sống ở đây, tuy nhiên đôi khi tôi thực sự muốn sống ở một nơi có chi phí sinh hoạt rẻ hơn, và nhịp sống thư giãn. Hà Nội luôn khiến tôi phải sống lối sống chạy đua với người khác, và nó khiến tôi thấy rất khó chịu, vì tôi thích tính cộng động hơn là phải cạnh tranh nhau. Đó là lý do tại sao tôi thường ngừng việc kinh doanh vào cuối tuần và lái xe ra ngoại ô của thành phố Hà Nội.

6. Do you think your hometown is a good place for young people? (Why)?

Yes absolutely, Ha Noi is an ideal place for young people in terms of amenities such as lively bars, and shopping malls which are completely suitable for the young. Also, there are a number of industrial zones or office blocks surrounding it, so young graduates can easily land decent jobs.

Từ vựng hay

  • Lively bar (noun): a bar which is full of interest or excitement – Tiếng Việt: quán bar rất sôi động
  • Shopping mall = shopping centre (noun): a large building or covered area that has many shops, restaurants, etc. inside it – Tiếng Việt: trung tâm thương mại
  • To land decent jobs (verb): to do the job that you like – Tiếng Việt: Tìm công việc tốt

Dịch nghĩa câu trả lời

Tất nhiên là có rồi, Hà Nội là một địa điểm lý tưởng cho các bạn trẻ khi nói về những quán bar sôi động và những khu trung tâm thương mại nơi mà thực sự phù hợp với họ. Bên cạnh đó, có rất nhiều khu công nghiệp và các tòa nhà văn phòng xung quanh nên nhưng sinh viên mới tốt nghiệp có thể dễ dàng tìm 1 công việc tốt.

7. Do you get many tourists visiting your area?

Certainly yes, as I have said before, Ha Noi has a lot of tourist attractions which are really worth coming. Thanks to convenient bus routes, I can get tourists to travel around where I live. Visitors will be really keen on activities in the heart of the city such as the fair, art exhibition, and so on.

Từ vựng hay:

  • Tourist attraction (noun): place that attracts tourists – Tiếng Việt: Địa điểm thu hút khách du lịch
  • Bus route (noun): a way that a bus follow to get from one place to another – Tiếng Việt: Tuyến xe buýt
  • To travel around (verb): to go around especially for sightseeing – Tiếng Việt: Đi loanh quanh đây đó
  • To be keen on + ST/ V-ing (adj): to like – Tiếng Việt: Thích cái gì
  • Heart of the city (noun): The city center – Tiếng Việt: Trung tâm thành phố

Dịch nghĩa câu trả lời

Tất nhiên là có rồi, như tôi vừa nói ban nãy thì Hà Nội có rất nhiều những địa điểm thu hút khách du lịch cực kỳ đáng để đến. Nhờ có những tuyến xe buýt cực kỳ tiện lợi mà tôi có thể dẫn du khách đi loanh quanh đâu đó khắp nơi tôi đang sống. Du khách sẽ rất thích những hoạt động hay được tổ chức ở trung tâm thành phố, như: hội chợ, hay triển lãm nghệ thuật.

Bài viết liên quan:

IELTS Thanh Loan – Trung tâm luyện thi IELTS cung cấp các khóa học IELTS Online, sách IELTS:

  • ĐT: 0974 824 724
  • Email: [email protected]
  • Địa chỉ: S103 Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng