Bài mẫu
The table compares the average annual distances, measured in miles, that adults traveled using various modes of transport in 1997 and 2007.
Overall, car travel saw a dramatic increase, while walking, bicycle, motorcycle, and bus travel generally declined over the period. Among these means of transport, the average annual distance traveled by car led in both years.
In 1997, adults traveled an average of 3,500 miles by car, which more than doubled to 7,100 miles by 2007, making car travel the most preferred mode of transportation in both years. Another striking increase occurred in taxi usage, with the distance covered rising fourfold, from 200 miles in 1997 to 800 miles in 2007. Train travel saw a modest increase, from 900 miles to 1,000 miles, indicating a slight rise in usage.
Walking and cycling, however, became less popular over time, with walking decreasing from 400 miles in 1997 to 300 miles in 2007, and cycling declining slightly from 100 to 80 miles. Similarly, bus travel saw a significant drop from 800 miles to 500 miles over the decade, indicating a reduced reliance on public transport. Motorcycle travel remained relatively stable, dropping just 10 miles, from 100 miles in 1997 to 90 miles in 2007.
Từ vựng hay trong bài
- see a dramatic increase (v): chứng kiến một sự gia tăng đáng kể
Giải thích: to experience a substantial rise or growth
Ví dụ: The company saw a dramatic increase in sales after launching the new product.
- mode of transportation (n): phương thức vận chuyển
Giải thích: a method or means of travel
Ví dụ: Bicycles are a popular mode of transportation in the city.
- fourfold: gấp bốn lần
Giải thích: four times as much or as many
Ví dụ: The population of the town increased fourfold in just twenty years.
- indicate (v): chỉ ra, cho thấy
Giải thích: to point out something
Ví dụ: The report is indicating a rise in global temperatures.
- see a significant drop (v): chứng kiến một sự giảm đáng kể
Giải thích: to experience a notable decrease or reduction
Ví dụ: The company saw a significant drop in profits last quarter.
- reliance on (n): sự phụ thuộc vào
Giải thích: dependence on something or someone
Ví dụ: The country’s reliance on fossil fuels is a major environmental concern.
Lược dịch tiếng Việt
Bảng so sánh khoảng cách trung bình hàng năm, tính bằng dặm, mà người lớn đã đi bằng nhiều phương tiện giao thông khác nhau vào năm 1997 và 2007.
Nhìn chung, việc đi lại bằng ô tô đã tăng đáng kể, trong khi đi bộ, đi xe đạp, đi xe máy và đi xe buýt nói chung đều giảm trong giai đoạn này. Trong số các phương tiện giao thông này, khoảng cách trung bình hàng năm mà ô tô đi được dẫn đầu trong cả hai năm.
Năm 1997, người lớn đã đi trung bình 3.500 dặm bằng ô tô, tăng gấp đôi lên 7.100 dặm vào năm 2007, khiến ô tô trở thành phương tiện giao thông được ưa chuộng nhất trong cả hai năm. Một sự gia tăng đáng kể khác xảy ra trong việc sử dụng taxi, với khoảng cách đi được tăng gấp bốn lần, từ 200 dặm vào năm 1997 lên 800 dặm vào năm 2007. Đi tàu hỏa đã tăng khiêm tốn, từ 900 dặm lên 1.000 dặm, cho thấy mức sử dụng tăng nhẹ.
Tuy nhiên, đi bộ và đạp xe trở nên ít phổ biến hơn theo thời gian, với việc đi bộ giảm từ 400 dặm vào năm 1997 xuống 300 dặm vào năm 2007 và đạp xe giảm nhẹ từ 100 xuống 80 dặm. Tương tự như vậy, đi xe buýt đã giảm đáng kể từ 800 dặm xuống 500 dặm trong thập kỷ, cho thấy sự phụ thuộc ít hơn vào phương tiện giao thông công cộng. Đi xe máy vẫn tương đối ổn định, chỉ giảm 10 dặm, từ 100 dặm vào năm 1997 xuống 90 dặm vào năm 2007.