Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant
Bài viết mẫu
The graph delineates the anticipations of young Europeans regarding shifts in five key facets of life in Europe over the ensuing two decades.
At a glance, it is evident that a majority of respondents foresee a deterioration in all surveyed aspects, barring interpersonal communication, which is expected to be better.
Delving deeper into the data, a significant 77% of those surveyed anticipate a decline in air quality, compared to merely a quarter of respondents who believed otherwise. Similarly, more than half of the surveyed demographic opine that both health standards and water quality will witness a downturn, registering at 58% and 60% respectively.
Conversely, a dominant 64% of respondents envisage an enhancement in interpersonal communication, whereas a minority of 36% hold a contrary view. Meanwhile, perceptions on food quality are almost evenly split, with slightly over half of respondents optimistic about improvements, while 49% harbor less positive expectations about this aspect.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Delineate (v): miêu tả, phác hoạ
Giải thích: to describe something completely, including details
Ví dụ: The main characters are clearly delineated in the first chapter.
- Deterioration (n): sự làm hư hỏng, sự xấu đi
Giải thích: the fact or process of becoming worse
Ví dụ: We’ve seen a deterioration in relations between the two countries.
- Barring (preposition): ngoại trừ, trừ khi
Giải thích: except if a particular thing happens
Ví dụ: We should arrive at ten o’clock, barring any unexpected delays.
- Expected (adj): được mong đợi, dự kiến
Giải thích: believed to be going to happen or arrive
Ví dụ: The expected counterattack never happened.
- Delve deep into (phr.v): tìm hiểu, đi sâu vào vấn đề gì
Giải thích: to examine something carefully in order to discover more information about someone or something
Ví dụ: It’s not always a good idea to delve deep into someone’s past.
- Demographic (adj): thuộc nhân khẩu học
Giải thích: relating to demography (= the study of populations and the different groups that make them up)
Ví dụ: There have been monumental social and demographic changes in the country.
- Downturn (n): sự suy thoái
Giải thích: a reduction in the amount or success of something, such as a country’s economic activity
Ví dụ: There is evidence of a downturn in the housing market.
- Conversely (adv): một cách ngược lại
Giải thích: in an opposite way
Ví dụ: Poor health is accepted as an attribute of normal aging. Conversely, youth is depicted as a time of vitality and good health.
- Envisage (v): dự tính, vạch ra (kế hoạch)
Giải thích: to imagine or expect something in the future, especially something good
Ví dụ: Train fare increases of 15 percent are envisaged for the next year.
- Enhancement (n): sự cải thiện, tăng cường
Giải thích: the process of improving the quality, amount, or strength of something
Ví dụ: Enhancements made to websites often result in increased page views. - Evenly split (v): chia đều, phân chia đồng đều
Giải thích: split sth in or into equal amounts
Ví dụ: She evenly split her time between work and home
Lược dịch tiếng Việt
Biểu đồ mô tả những dự đoán của giới trẻ châu Âu về những thay đổi trong năm khía cạnh chính của cuộc sống ở châu Âu trong hai thập kỷ tiếp theo.
Nhìn nhanh, có thể thấy rằng đa số người tham gia khảo sát đều dự đoán sẽ có sự suy giảm về mọi mặt, ngoại trừ giao tiếp giữa con người, mà họ kỳ vọng sẽ cải thiện.
Xem xét chi tiết dữ liệu, 77% số người được hỏi dự đoán chất lượng không khí sẽ suy giảm, so với chỉ 1/4 số người được hỏi tin vào điều ngược lại. Tương tự, hơn một nửa số người được khảo sát cho rằng cả tiêu chuẩn sức khỏe và chất lượng nước sẽ chứng kiến sự suy thoái, lần lượt ở mức 58% và 60%.
Ngược lại, 64% người tham gia khảo sát dự đoán sự cải thiện trong giao tiếp giữa con người, trong khi có một phần nhỏ 36% có quan điểm trái ngược. Trong khi đó, nhận thức về chất lượng thực phẩm gần như chia đều, với hơn một nửa số người được hỏi lạc quan về sự cải thiện, trong khi 49% có kỳ vọng ít tích cực hơn về khía cạnh này.
[/stu]