Bài mẫu
The provided tables present the figures regarding the exchange of students between European and Australian universities during the given period.
Overall, there was a surge in the total count of exchange students from European to Australian institutions. Conversely, the total number of students going from Australian universities to European counterparts remained relatively constant.
Analyzing the exchange of students from European universities to Australian institutions, the total number increased from 186 to 226 students. France led in the count of exchange students with 61 individuals in 2007, which slightly reduced to 60 by 2009. The Netherlands maintained stability with 36 students across both years. Conversely, the United Kingdom experienced a decline from 31 to 25, while Sweden and Germany displayed an opposing trend, rising from 32 and 27 to 42 and 63, respectively, by 2009.
Shifting focus to Australian university students participating in exchange programs in Europe, the total number sustained at 152 students. France remained the highest contributor of exchange students in both 2007 and 2009, recording 37 and 58 students, respectively. Germany also exhibited a similar upward trend, albeit with lower initial figures (18 to 26). In contrast, Sweden, the United Kingdom, and the Netherlands reported nearly identical numbers (33, 32, and 32, respectively) in 2007, and observed decreases in student numbers by 6, 9, and 14 in 2009.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Stability (n): sự ổn định
Giải thích: a situation in which something is not likely to move or change
Ví dụ: Greater international stability can surely only be to the good.
- Experience a decline (v): trải qua sự suy thoái, suy giảm
Giải thích: to undergo a decrease or deterioration in quality, quantity, or intensity.
Ví dụ: The company experienced a decline in sales due to changing market trends.
- Display (v): hiện thị, thể hiện
Giải thích: to arrange something or a collection of things so that it can be seen by the public
Ví dụ: His trophies were proudly displayed in a backlit cabinet.
- Sustain (v): duy trì
Giải thích: to cause or allow something to continue for a period of time
Ví dụ: The economy looks set to sustain its growth into next year.
- Contributor (n): yếu tố đóng góp
Giải thích: one of the reasons why something happens
Ví dụ: Aviation is considered to be the fastest growing contributor to global warming.
- Albeit (adv): mặc dù
Giải thích: although
Ví dụ: The evening was very pleasant, albeit a little quiet.
Lược dịch tiếng Việt
Bảng trình bày các số liệu liên quan đến trao đổi sinh viên giữa các trường đại học Châu Âu và Úc trong khoảng thời gian nhất định.
Nhìn chung, tổng số sinh viên trao đổi từ các tổ chức châu Âu sang Úc đã tăng đột biến. Ngược lại, tổng số sinh viên theo học từ các trường đại học Úc sang các trường đại học châu Âu vẫn tương đối ổn định.
Phân tích việc trao đổi sinh viên từ các trường đại học châu Âu sang các tổ chức của Úc, tổng số sinh viên tăng từ 186 lên 226 sinh viên. Pháp dẫn đầu về số lượng sinh viên trao đổi với 61 sinh viên vào năm 2007, giảm nhẹ xuống còn 60 vào năm 2009. Hà Lan duy trì sự ổn định với 36 sinh viên trong cả hai năm. Ngược lại, Vương quốc Anh trải qua sự suy giảm từ 31 xuống 25, trong khi Thụy Điển và Đức có xu hướng trái ngược, lần lượt tăng từ 32 và 27 lên 42 và 63 vào năm 2009.
Chuyển trọng tâm sang các trường đại học Australia tham gia chương trình trao đổi tại châu Âu, tổng số duy trì ở mức 152 sinh viên. Pháp vẫn là nước đóng góp nhiều sinh viên trao đổi nhất trong cả năm 2007 và 2009, với lần lượt là 37 và 58 sinh viên. Đức cũng thể hiện xu hướng tăng tương tự, mặc dù số liệu ban đầu thấp hơn (18 đến 26). Ngược lại, Thụy Điển, Vương quốc Anh và Hà Lan báo cáo những con số gần như giống hệt nhau (lần lượt là 33, 32 và 32) trong năm 2007 và quan sát thấy số lượng sinh viên giảm 6, 9 và 14 trong năm 2009.
[/stu]