Giải đề IELTS Writing Task 1 ngày 27/7/2024 – Bar chart about vehicle registration

The chart below shows the number of different kinds of vehicles registered in Europe from 1996 to 2006.

Bài mẫu

The bar chart illustrates the number of various vehicle types registered in Europe in 1996 and 2006, measured in millions.

Overall, private cars and other vehicle categories saw significant growth, while motorcycles and lorries experienced declines. Meanwhile, the number of buses, coaches, and taxis registered in Europe remained stable.

In 1996, there were 19 million private cars documented in Europe, which rose to 24 million in 2006, reflecting a 26.32% increase, the largest in numbers. Other types of vehicles also grew considerably, from 1.5 million to 2 million, a 58.33% surge, representing the highest percentage growth among the categories.

Conversely, motorcycles saw a sharp decline, with their total registrations dropping from 1 in 1996 to 0.6 million in 2006, a decrease of 40%. Lorries also underwent a downturn, falling from 0.5 to 0.4 million, a 20% reduction. The number of buses, coaches, and taxis registered in this continent remained constant over the ten-year period, maintaining a steady figure of 0.1 million.

Từ vựng tốt trong bài

  • see significant growth (v): chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể
    Giải thích: to experience a substantial increase or expansion
    Ví dụ: The company saw significant growth in its revenue this year.
  • considerably (adv): đáng kể, rất nhiều
    Giải thích: to a large extent; significantly
    Ví dụ: The new policy has considerably improved working conditions.
  • see a sharp decline (v): chứng kiến sự giảm mạnh
    Giải thích: to experience a sudden and significant decrease
    Ví dụ: The market saw a sharp decline in sales during the recession.
  • undergo a downturn (v): trải qua một giai đoạn suy thoá
    Giải thích: to eperience a period of reduced economic or business activity
    Ví dụ: The economy is undergoing a downturn due to the global crisis.
  • a steady figure (n): một con số ổn định
    Giải thích: a consistent or unchanging amount or value
    Ví dụ: Despite the challenges, the company maintained a steady figure in profits.

Lược dịch tiếng Việt

Biểu đồ minh họa số lượng các loại xe khác nhau được đăng ký tại Châu Âu vào năm 1996 và 2006, được đo bằng triệu.

Nhìn chung, ô tô cá nhân và các loại xe khác đã tăng trưởng đáng kể, trong khi xe máy và xe tải đã giảm. Trong khi đó, số lượng xe buýt, xe khách và taxi được đăng ký tại Châu Âu vẫn ổn định.

Năm 1996, có 19 triệu ô tô cá nhân được ghi nhận tại Châu Âu, tăng lên 24 triệu vào năm 2006, phản ánh mức tăng 26,32%, là mức tăng lớn nhất về số lượng. Các loại xe khác cũng tăng đáng kể, từ 1,5 triệu lên 2 triệu, tăng 58,33%, thể hiện mức tăng phần trăm cao nhất trong các loại.

Ngược lại, xe máy đã giảm mạnh, với tổng số xe đăng ký giảm từ 1 vào năm 1996 xuống 0,6 triệu vào năm 2006, giảm 40%. Xe tải cũng trải qua một đợt suy thoái, giảm từ 0,5 xuống 0,4 triệu, giảm 20%. Số lượng xe buýt, xe khách và taxi được đăng ký tại châu lục này vẫn không đổi trong suốt mười năm, duy trì con số ổn định là 0,1 triệu.

 

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng