The chart below shows the number of films produced by five countries in three years.
Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.
Bài mẫu
The bar chart delineates film production across five countries from 2007 to 2009.
It is perceptible that country A led in film production, followed by country B, while countries C, D, and E exhibited significantly lower outputs. Notably, country B experienced the most substantial increase, whereas country A saw a slight decline, and the other nations demonstrated minimal changes.
In 2007, country A produced approximately 87 films, a figure that remained unchanged in 2008 before decreasing to 80 in 2009. Conversely, country B’s film production increased from 50 in 2007 to 53 in 2008, and subsequently surged to 67 in 2009, representing the most significant rise among all countries surveyed.
Countries C, D, and E each produced fewer than 20 films annually. Country C’s output rose from 8 in 2007 to 18 films in 2009. Similarly, country E’s production increased from 9 to 12 films over the same period. In contrast, country D’s number declined from 13 in 2007 to 8 films in 2008, before recovering to 12 films in 2009.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- perceptible (adj): có thể nhận thức thấy, có thể cảm giác thấy
Giải thích: that can be seen, heard, or noticed
Ví dụ: The past year has seen a perceptible improvement in working standards.
- lead in (v): dẫn đầu
Giải thích: to be at the forefront or in a leading position
Ví dụ: She led in the sales figures for three consecutive months.
- substantial increase (n): sự gia tăng đáng kể
Giải thích: a large or significant rise in quantity or value
Ví dụ: There was a substantial increase in online sales during the holiday season.
- demonstrate minimal changes (v): cho thấy ít sự thay đổi
Giải thích: show very little or insignificant alterations
Ví dụ: The results demonstrated minimal changes in performance after the new policy was implemented.
- recover (v): phục hồi
Giải thích: to return to a normal state of health, strength, or well-being
Ví dụ: The patient is recovering well after the surgery.
Lược dịch tiếng Việt
Biểu đồ thanh mô tả hoạt động sản xuất phim ở 5 quốc gia từ năm 2007 đến năm 2009.
Có thể nhận thấy rằng quốc gia A dẫn đầu về sản xuất phim, tiếp theo là quốc gia B, trong khi các quốc gia C, D và E có sản lượng thấp hơn đáng kể. Đáng chú ý, quốc gia B có mức tăng đáng kể nhất, trong khi quốc gia A có mức giảm nhẹ và các quốc gia khác có mức thay đổi rất nhỏ.
Năm 2007, quốc gia A sản xuất khoảng 87 phim, con số này không thay đổi trong năm 2008 trước khi giảm xuống còn 80 vào năm 2009. Ngược lại, sản lượng phim của quốc gia B tăng từ 50 năm 2007 lên 53 năm 2008, và sau đó tăng lên 67 vào năm 2009, đại diện cho mức tăng đáng kể nhất trong số tất cả các quốc gia được khảo sát.
Các quốc gia C, D và E mỗi quốc gia sản xuất ít hơn 20 phim mỗi năm. Sản lượng của nước C tăng từ 8 phim năm 2007 lên 18 phim năm 2009. Tương tự, sản lượng của nước E tăng từ 9 lên 12 phim trong cùng thời kỳ. Ngược lại, số lượng phim của nước D giảm từ 13 phim năm 2007 xuống còn 8 phim năm 2008, trước khi phục hồi lên 12 phim năm 2009.
[/stu]