The graphs below show the percentage of math graduates and all graduates who got full-time jobs after graduating from a university in Australia and also show the average salary of both these types of grads, from 2004 to 2012.
Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.
Bài mẫu
The provided line and table charts delineate full-time employment rates and average annual salaries for graduates in mathematics versus all majors from Australian universities between 2004 and 2012.
Overall, mathematics graduates outperformed their peers across all disciplines in both average salary and full-time employment rates.
In 2004, approximately 60% of all graduates secured full-time employment, compared to about 80% of mathematics graduates. These percentages increased by roughly 10% over the next two to three years. However, the rates declined for both groups subsequently, returning to nearly the same levels as in 2004 by 2012.
In terms of average annual income, both groups had a starting salary of around $41,000 in 2004. Over the next eight years, salaries for both groups rose, with mathematics graduates experiencing a more significant increase. By 2012, mathematics graduates earned an average annual salary of $56,000 while the average for general graduates was approximately $51,000.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- outperform (v): làm tốt hơn
Giải thích: to do well in a particular job or activity compared to others of a similar type
Ví dụ: The company has consistently outperformed its rivals this season.
- secure full-time employment (v): đảm bảo có được công việc toàn thời gian
Giải thích: to obtain a stable, permanent job with regular hours
Ví dụ: After months of job hunting, she was finally able to secure full-time employment at a reputable company.
- subsequently (adv): rồi thì, rồi sau đó
Giải thích: after something else
Ví dụ: In 1982 he was arrested and subsequently convicted on drug trafficking charges.
- a starting salary (n): mức lương khởi điểm
Giải thích: the initial amount of money paid to a new employee when they start a job
Ví dụ: His starting salary at the new job is quite competitive.
Lược dịch tiếng Việt
Các biểu đồ đường và bảng được cung cấp mô tả tỷ lệ việc làm toàn thời gian và mức lương trung bình hàng năm của sinh viên tốt nghiệp ngành toán so với tất cả các chuyên ngành của các trường đại học Úc từ năm 2004 đến năm 2012.
Nhìn chung, sinh viên tốt nghiệp ngành toán học có thành tích tốt hơn các bạn cùng lứa ở tất cả các ngành cả về mức lương trung bình và tỷ lệ có việc làm toàn thời gian.
Năm 2004, khoảng 60% sinh viên tốt nghiệp có việc làm toàn thời gian, so với khoảng 80% sinh viên tốt nghiệp toán học. Những tỷ lệ phần trăm này tăng khoảng 10% trong vòng hai đến ba năm tới. Tuy nhiên, tỷ lệ này sau đó đã giảm ở cả hai nhóm và trở lại mức gần như tương tự như năm 2004 vào năm 2012.
Xét về thu nhập trung bình hàng năm, cả hai nhóm đều có mức lương khởi điểm khoảng 41.000 USD vào năm 2004. Trong 8 năm tiếp theo, lương của cả hai nhóm đều tăng, trong đó số sinh viên tốt nghiệp ngành toán tăng đáng kể. Đến năm 2012, sinh viên tốt nghiệp ngành toán kiếm được mức lương trung bình hàng năm là 56.000 USD trong khi mức lương trung bình của sinh viên tốt nghiệp phổ thông là khoảng 51.000 USD.
[/stu]