Bài mẫu
The line graph delineates the labour distribution in Australia into five different industries in the course of 50 years, commencing from 1962.
It is discernible that among the surveyed industries, a vast majority of workers were employed in the service sector. This was also the unique category recording an increment in employment percentage, unlike other sectors which either declined slightly or remained stable.
Initially, over half of the Australian labour force worked in the service sector, which was double the employment rate in the manufacturing industry. Agriculture and construction presented a virtually similar employment rate, each accounting for 10%, while mining had a negligible presence at around 1%.
In the ensuing five decades, the service sector consistently expanded, reaching nearly 80% of the workforce by 2012, always holding the lion’s share during the period shown. Concurrently, the employment rate in the manufacturing industry decreased to under 10%, converging with construction which conceptibly stayed entirely unchanged during the span of 50 years. Similarly, after some unpronounced changes, employment levels in agriculture and mining reached a convergence of about 2% by the conclusion of the period.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- increment (n): sự gia tăng
Giải thích: one of a series of increases
Ví dụ: You will receive annual salary/pay increments every September.
- virtually (adv): gần như
Giải thích: almost
Ví dụ: That wine stain on my shirt has virtually disappeared.
- account for (v): chiếm
Giải thích: to form the total of something
Ví dụ: Students account for the vast majority of our customers.
- ensuing (adj): kế tiếp theo
Giải thích: happening after something and because of it
Ví dụ: He lost his job and in the ensuing months became more and more depressed.
- the lion’s share: phần lớn
Giải thích: the largest part or most of something
Ví dụ: Reputable charities spend the lion’s share of donations on aid and a tiny fraction on administration.
- convergence (n): sự hội tụ, giống nhau
Giải thích: the fact that two or more things, ideas, etc. become similar or come together
Ví dụ: The convergence of pop-cultural trends and technological progress gave us camera phones and the “selfie”.
Lược dịch tiếng Việt
Biểu đồ đường mô tả sự phân bổ lao động ở Úc thành 5 ngành công nghiệp khác nhau trong thời gian 50 năm, bắt đầu từ năm 1962.
Có thể thấy rõ rằng trong số các ngành được khảo sát, phần lớn lao động làm việc trong lĩnh vực dịch vụ. Đây cũng là danh mục duy nhất ghi nhận tỷ lệ việc làm tăng lên, không giống như các lĩnh vực khác giảm nhẹ hoặc vẫn ổn định.
Ban đầu, hơn một nửa lực lượng lao động Úc làm việc trong lĩnh vực dịch vụ, cao gấp đôi tỷ lệ việc làm trong ngành sản xuất. Nông nghiệp và xây dựng có tỷ lệ việc làm gần như giống nhau, mỗi ngành chiếm 10%, trong khi khai thác mỏ có tỷ lệ việc làm không đáng kể ở mức khoảng 1%.
Trong 5 thập kỷ tiếp theo, khu vực dịch vụ liên tục mở rộng, đạt gần 80% lực lượng lao động vào năm 2012, luôn chiếm thị phần lớn nhất trong giai đoạn này. Đồng thời, tỷ lệ việc làm trong ngành sản xuất giảm xuống dưới 10%, cùng với ngành xây dựng được cho là hoàn toàn không thay đổi trong suốt 50 năm. Tương tự, sau một số thay đổi không được báo trước, mức độ việc làm trong nông nghiệp và khai thác mỏ đạt mức xấp xỉ 2% vào cuối giai đoạn này.
[/stu]