Bài mẫu
The presented line chart delineates the fluctuating rates of employees taking sick leave across several European nations from 1991 to 2001.
Overall, variations in sickness absence rates are evident in different countries. The Netherlands consistently registered the highest rate of individuals taking sick leave from work, whereas Germany reported the lowest rate among all years examined.
The Netherlands and France commenced the period with a comparable rate of around 5%. Subsequently, the former witnessed a slight increase by approximately 0.5% within a year before undergoing a substantial decline to just over 4% by 1996. However, a gradual recovery ensued, reaching a peak of approximately 5.4% in 2001. In contrast, the latter experienced a substantial drop to 3% by 1999 and thereafter plateaued for the remainder of the period.
In Sweden, the rate of sick leave among laborers remained relatively steady at about 3% between 1991 and 1995, before undergoing a surge to approximately 4.7% by 2001. On the other hand, both the UK and Germany demonstrated minimal fluctuations over the period. The UK remained consistent around 2.5%, while Germany sustained a notably lower rate of around 1.5%.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Sick leave (n): nghỉ ốm
Giải thích: time away from work because of illness
Ví dụ: Mark is not in the office today. He broke his leg yesterday, so he’s on/he’s taken sick leave.
- Register (v): chỉ ra, đưa ra
Giải thích: to record, show, or express something
Ví dụ: The Geiger counter registered a dangerous level of radioactivity.
- Commence (v): bắt đầu
Giải thích: to begin something
Ví dụ: We will commence building work in August of next year.
- Undergo a substantial decline (v): trải qua một sự suy giảm đáng kể.
Giải thích: to experience a significant decrease or decline.
Ví dụ: The company underwent a substantial decline in profits last quarter.
- Ensue (v): xảy ra sau đó, sinh ra từ
Giải thích: to happen after something else, especially as a result of it
Ví dụ: The police officer said that he had placed the man under arrest and that a scuffle had ensued.
- Reach a peak of (v): đạt đến đỉnh điểm của
Giải thích: to reach the highest point or level
Ví dụ: The athlete reached a peak of performance during the championship match.
- Thereafter (adv): sau đó, về sau
Giải thích: continuing on from a particular point in time, especially after something else has stopped happening
Ví dụ: Thereafter she wrote articles for papers and magazines in Paris.
- Plateau (v): chững lại
Giải thích: to reach a particular level and then stay the same
Ví dụ: I’d been losing about a pound a week on my diet, but recently I’ve plateaued and haven’t lost an ounce.
Lược dịch tiếng Việt
Biểu đồ đường mô tả tỷ lệ biến động của nhân viên nghỉ ốm ở một số quốc gia châu Âu từ năm 1991 đến năm 2001.
Nhìn chung, sự khác biệt về tỷ lệ nghỉ ốm là rõ ràng ở các quốc gia khác nhau. Hà Lan liên tục đăng ký tỷ lệ người nghỉ ốm khi làm việc cao nhất, trong khi Đức ghi nhận tỷ lệ thấp nhất trong số tất cả các năm được khảo sát.
Hà Lan và Pháp bắt đầu giai đoạn này với tỷ lệ tương đương khoảng 5%. Sau đó,Hà Lan chứng kiến một sự tăng nhẹ khoảng 0.5% trong vòng một năm trước khi trải qua một sự suy giảm đáng kể xuống chỉ hơn 4% vào năm 1996. Tuy nhiên, sau đó đã có sự phục hồi dần dần, đạt mức cao nhất khoảng 5,4% vào năm 2001. Ngược lại, Pháp trải qua một sự giảm đột ngột xuống còn 3% vào năm 1999 và sau đó giữ ổn định cho phần còn lại của giai đoạn.
Ở Thụy Điển, tỷ lệ người lao động nghỉ ốm vẫn tương đối ổn định ở mức khoảng 3% từ năm 1991 đến năm 1995, trước khi tăng vọt lên khoảng 4,7% vào năm 2001. Mặt khác, cả Anh và Đức đều có những biến động tối thiểu trong giai đoạn này. Vương quốc Anh vẫn ổn định ở mức khoảng 2,5%, trong khi Đức duy trì tỷ lệ thấp hơn đáng kể khoảng 1,5%.
[/stu]