Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant
Bài viết mẫu
The bar chart illustrates absenteeism trends in a European nation from 2000 to 2010.
In general, illness was consistently the primary reason for work absence, while stress was the least cited factor. Absenteeism due to stress, personal needs, and unforeseen issues increased, whereas cases related to illnesses and family responsibilities declined.
In 2000, a massive 45% attributed their absence to illness, which decreased steadily to 35% by 2010. Similarly, family responsibilities showed a slight dip from 27% in 2000 to just below 25% in 2005, and remained stable thereafter.
Absenteeism due to personal needs, in contrast, saw a steady rise, from roughly 13% to 23%, always ranking third .Unexpected problems causing absence exhibited a rise from 8% in 2000 to just below 15% in the commencing five years, followed by a minor drop in the five ensuing years. Conversely, stress-related absenteeism began at slightly above 5% and after a trivial drop of 3% in 2005, rebounded to around 12% by 2010.
[stu alias=”khoa_truy_cap_cac_bai_giai_de”]Từ vựng tốt trong bài
- Attribute sth to sth (v): cho là, quy cho
Giải thích: to say or think that something is the result of a particular thing
Ví dụ: Her success can be attributed to three main factors.
- Dip (v): đi xuống, hạ xuống, làm cái gì hạ xuống
Giải thích: to go down to a lower level
Ví dụ: House prices dipped in the first three months of the year.
- Thereafter (adv): sau đó, về sau
Giải thích: continuing on from a particular point in time, especially after something else has stopped happening
Ví dụ: He left the priesthood in 1970 and settled in the Washington area shortly thereafter
- Commence (v): bắt đầu
Giải thích: to begin something
Ví dụ: Unfortunately, he commenced speaking before all the guests had finished eating.
- Ensuing (adj): kế tiếp theo
Giải thích: happening after something and because of it
Ví dụ: An argument broke out and in the ensuing fight, a gun went off.
- Conversely (adv): trái ngược, đối lập
Giải thích: in an opposite way
Ví dụ: The staff of any organization are its best ambassadors or conversely may be its worst.
- Rebound (v): phục hồi
Giải thích: to return to an earlier and better condition
Ví dụ: Cotton rebounded from declines early in the day to end at a higher price.
Lược dịch Tiếng Việt
Biểu đồ cột minh họa xu hướng vắng mặt ở một quốc gia châu Âu từ năm 2000 đến năm 2010.
Nhìn chung, bệnh tật luôn là lý do chính dẫn đến tình trạng nghỉ việc, trong khi căng thẳng là yếu tố ít được nhắc đến nhất. Tình trạng vắng mặt do căng thẳng, nhu cầu cá nhân và các vấn đề bất khả kháng tăng lên, trong khi các trường hợp liên quan đến bệnh tật và trách nhiệm gia đình lại giảm.
Năm 2000, 45% cho rằng họ vắng mặt vì bệnh tật, con số này giảm dần xuống còn 35% vào năm 2010. Tương tự, trách nhiệm gia đình giảm nhẹ từ 27% năm 2000 xuống chỉ còn dưới 25% năm 2005 và duy trì ổn định sau đó.
Ngược lại, tình trạng vắng mặt vì nhu cầu cá nhân lại tăng đều đặn, từ khoảng 13% đến 23%, luôn đứng thứ ba. Các vấn đề bất ngờ gây ra sự vắng mặt đã tăng từ 8% năm 2000 lên gần 15% trong 5 năm bắt đầu, tiếp theo sau đó giảm nhẹ trong 5 năm tiếp theo. Ngược lại, tỷ lệ vắng mặt do căng thẳng bắt đầu ở mức trên 5%, sau đó giảm nhẹ 3% vào năm 2005, và đã tăng trở lại khoảng 12% vào năm 2010.
[/stu]