1. Do you like to drink water?
Yes absolutely. Most of us know that keeping hydrated is of importance to boost our skin health and beauty. However, I forget to drink water every now and then because I’m actually up to my ears at work.
Từ vựng hay:
- keep hydrated (verb phrase): to make something/somebody take in and hold water – Tiếng Việt: giữ đủ nước
- up to sb’s ears (idiom): busy – Tiếng Việt: bận rộn
- every now and then/ again (idiom): from time to time; occasionally – Tiếng Việt: thỉnh thoảng
- be of importance (phrase): something/ somebody is important – Tiếng Việt: quan trọng
Dịch tiếng Việt
Chắc chắn có chứ. Hầu hết chúng ta đều biết rằng uống đủ nước rất quan trọng để tăng độ vẻ đẹp của da. Tuy nhiên, thỉnh thoảng mình cũng quên uống nước vì mình bận công việc quá.
2. Do you prefer to drink bottled water or tap water?
Well, I prefer drinking water from a water purifier because I tend to reduce my plastic use as much as I can.
Từ vựng hay:
- water purifier (noun): a device that removes substances that are dirty, harmful or not wanted from water – Tiếng Việt: máy lọc nước
Dịch tiếng Việt
Mình thích uống nước từ bình lọc nước hơn vì mình cố gắng giảm thiểu việc sử dụng nhựa nhiều nhất có thể.
3. Do you drink much water every day?
No, I wouldn’t say so. I try to drink at least 1 liter of water on a daily basis to help maintain the balance of body fluids. If I don’t drink a lot of water, I can suffer from dehydration.
Từ vựng hay:
- On a daily basis (prepositional phrase): every day – Tiếng Việt: hàng ngày
- dehydration (noun): the condition of having lost too much water from your body – Tiếng Việt: sự mất nước
Dịch tiếng Việt
Không hẳn. Mình cố gắng uống ít nhất 1 lít nước mỗi ngày để cân bằng nước cho cơ thể. Nếu mình không uống nhiều nước, mình sẽ có thể bị mất nước.
4. Do you prefer to drink hot water or cool (or cold) water?
I really prefer cool water because it is actually beneficial for my health. It can not only help keep my body from overheating and but also make my workout session more successful.
Từ vựng hay:
- beneficial (adj): improving a situation; having a helpful or useful effect – Tiếng Việt: có lợi
Dịch tiếng Việt
Mình thích uống nước lạnh vì nó tốt cho sức khỏe. Nó vừa giúp cơ thể mình tránh nóng vừa giúp các bài tập thể dục của mình hiệu quả hơn.
5. How often do you have a drink of water?
I always drink water. When I was knee-high to a grasshopper, I realized the importance of drinking water thanks to my father’s lessons he delivered to me. He told me that you could skip your meals but you couldn’t let your body dehydrate.
Từ vựng hay:
- knee-high to a grasshopper (idiom): (informal, humorous) very small; very young – Tiếng Việt: còn bé
Dịch tiếng Việt
Mình luôn uống nước. Khi mình còn bé, mình thấy tầm quan trọng của uống nước mà bố mình dạy mình. Bố bảo mình rằng mình có thể bỏ bữa nhưng mình không thể để cơ thể thiếu nước được.
6. Is bottled water very expensive in your country?
Not really. It costs about 10000 VND for a bottle. I guess it is one of the most reasonable products in convenience stores.
Từ vựng hay:
- reasonable (adj): fair, practical, and sensible – Tiếng Việt: giá cả hợp lý
Dịch tiếng Việt
Không hẳn. Giá 1 chai khoảng 10 nghìn đồng. Mình đoán đây là một trong những sản phẩm giá rẻ nhất ở những cửa hàng tiện lợi đấy.
7. Would you say it’s important to drink water?
Yes, I would say that. Well, drinking enough water per day plays a significant role in our bodies. If a girl would like to boost her skin beauty, it is essential for her to kick off drinking enough water each day.
- Play a significant role (verb phrase): to have an important function or position – Tiếng Việt: đóng vai trò quan trọng
Dịch tiếng Việt
Tất nhiên có. Uống đủ nước mỗi ngày đóng vai trò rất quan trọng cho cơ thể của chúng ta. Nếu 1 cô gái muốn 1 làn da đẹp thì bắt đầu uống đủ nước sẽ rất cần thiết.
8. Have you ever had an experience of being thirsty, but not having any water to drink?
No, I haven’t coped with that weird situation yet. I guess when I suffer from dehydration but not having any water to drink, it will weaken my mind which doesn’t help me concentrate on my work. I couldn’t imagine if I lived in a desert and how dehydrated I was.
Từ vựng hay:
- concentrate on something (verb): to give all your attention to something and not think about anything else – Tiếng Việt: tập trung vào
Dịch tiếng Việt
Chưa, mình chưa tình gặp phải tình huống lạ thế bao giờ. Mình đoán nếu mình bị khát nước nhưng không có nước để uống, nó sẽ khiến mình suy giảm tâm trí và khó tập trung vào công việc được. Mình không thể tưởng tượng nổi nếu mình sống ở xa mạc mà mình khát đến mức độ nào.