You should say:
- What it is
- Where it happened
- Who were there
- And explain how you felt about it
Bài mẫu tham khảo
Today, I want to make a description of a joyful arts exhibition which took place in my school when I was in the 11th grade. It was considered as a one-in-a-lifetime occasion when we, high school students, could take part in an art event right in our school, as ours is a gifted school where a high emphasis is placed on core subjects like Math or Science, and arts subjects, by contrast, are often neglected.
The exhibition was held right in the school yard, and I could remember that all the preparations for it were in full flow the day before its commencement, which surprised and also aroused our interest, so most of us were present on the day.
It was an arts exhibition, so of course, a number of celebrated contemporary works of art, including pictures, sculptures and even some installations by highly-esteemed artists were there for us to feast our eyes on. There were of course not only us but also some staff whose job was to explain the meaning of abstract works of arts for us. I think it was part of the program that the school was running to raise students’ awareness about the significance of arts and build up our spiritual life.
Personally speaking, that exhibition was like a breath of fresh air to us as normally, we were always up to our necks in assignments and examinations for main subjects and ignored art, which is also a crucial part of our life. It was a golden opportunity for us to dig deeper into this field and enrich our soul with exquisite works of art.
Từ vựng tốt
- Once-in-a-lifetime (idiom): dịp hiếm có trong đời.
- Place a high emphasis on sth (verb phrase): coi cái gì là quan trọng.
- Core subject (noun phrase): môn chính.
- In full flow (expression): nhanh và sốt sắng.
- Celebrated (adj): nổi tiếng.
- Contemporary (adj): đương đại.
- Sculpture (n): tác phẩm điêu khắc.
- Installation (n): công trình nghệ thuật sắp đặt.
- Abstract (adj): trừu tượng.
- A work of art (noun phrase): tác phẩm nghệ thuật.
- Build up one’s spiritual life (verb phrase): bồi đắp đời sống tinh thần của ai.
- A breath of fresh air (idiom): 1 làn gió mới.
- Dig deeper into (verb phrase): đào sâu hơn về cái gì.
- Exquisite (adj): tinh tế.
Dịch tiếng Việt
Hôm nay, tôi muốn miêu tả về 1 triển lãm nghệ thuật diễn ra ở trường tôi khi tôi học lớp 11. Nó được coi như là dịp ngàn năm có một khi mà chúng tôi, những học sinh cấp ba, có dịp tham gia vào 1 sự kiện nghệ thuật ngay tại trường của mình, bởi vì trường tôi vốn là 1 trường chuyên nơi mà chỉ coi trọng các môn chính như toán hay khoa học, và nghệ thuật thì ngược lại, thường bị phớt lờ.
Buổi triển lãm được tổ chức ngay tại sân trường, và tôi nhớ rằng tất cả công cuộc chuẩn bị cho nó đã được tiến hành gấp rút vào ngày trước khi sự kiện diễn ra, điều mà không chỉ đã làm chúng tôi bất ngờ mà còn kích thích sự tò mò của chúng tôi, vì vậy phần lớn chúng tôi đều có mặt vào ngày đó.
Đó là 1 triển lãm nghệ thuật, vì vậy tất nhiên là có rất nhiều các tác phẩm nghệ thuật đương đại nổi tiếng, bao gồm cả tranh, tác phẩm điêu khắc và thậm chí là 1 vài công trình nghệ thuật sắp đặt làm ra bởi các nghệ sĩ đáng kính đều hiện diện cho chúng tôi chiêm ngưỡng. Tất nhiên không chỉ có chúng tôi ở đó mà còn có các nhân viên phụ trách giải thích cho chúng tôi ý nghĩa của các tác phẩm trừu tượng. Tôi nghĩ đó là 1 phần của chương trình mà trường đang tiến hành để nâng cao nhận thức của học sinh về tầm quan trọng của nghệ thuật và bồi đắp đời sống tinh thần cho chúng tôi.
Về cá nhân mà nói, buổi triển lãm đó như là 1 làn gió mới đối với chúng tôi bởi vì thông thường, chúng tôi luôn luôn bận ngập đầu ngập cổ trong bài tập và các kì thi cho các môn học chính và phớt lờ đi nghệ thuật, cái mà cũng là 1 phần thiết yếu của cuộc sống. Đó là 1 cơ hội quý giá cho chúng tôi để đào sâu hơn về lĩnh vực này cũng như làm giàu cho tâm hồn nhờ những tác phẩm nghệ thuật tinh tế.