1. Do people in your country wear sunglasses?
Yes, Vietnamese people do wear sunglasses. For the most part, they don sunglasses during daylight hours in the summer. You know, summer in Vietnam is really sunny, especially on dog days. They can’t do without a pair of sunglasses or else they can’t see anything because of having the sun in their eyes.
Từ vựng hay:
- For the most part: usually, in general – Tiếng Việt: nói chung, nhìn chung
- To don (verb): to wear – Tiếng Việt: mặc
- Daylight hours (noun phrase): hours between the time when it gets light and the time when it gets dark – Tiếng Việt: ban ngày
- Dog days (noun) extremely hot days in the summer – Tiếng Việt: những ngày nóng cao độ
- Do without something/somebody: not have something/somebody – Tiếng Việt: không có
- To have the sun in one’s eyes (phrase): to be unable to see because the sun is shining directly into one’s eyes – Tiếng Việt: bị nắng chiếu chói mắt
Dịch câu trả lời:
Vâng, người Việt Nam hay đeo kính mắt. Nói chung thì họ hay đeo kính vào ban ngày mùa hè. Bạn biết không, mùa hè ở Việt Nam thực sự rất chói chang, đọc biệt vào những ngày nóng cao độ. Chúng ta chẳng thể làm gì nếu không có một cặp kính và cũng không thể nhìn thấy gì khi bị nắng chiếu chói mắt.
2. Where can you buy sunglasses?
Well, there are tons of sunglasses shops in Hanoi. My go-to store is the one that is just around the corner from my house. Glasses here usually run from couples of bucks to one hundred bucks.
Từ vựng hay:
- Tons of (phrase): lots of – Tiếng Việt: rất nhiều
- Go-to store (noun): the best place to get a particular thing or service – Tiếng Việt: địa chỉ tin cậy
- Just around the corner (phrase): very near – Tiếng Việt: gần
- Run (verb): cost – Tiếng Việt: tốn bao nhiêu tiền
- Buck (noun): dollar – Tiếng Việt: đô la
Dịch câu trả lời:
Có rất nhiều các cửa hàng kính mắt ở Hà nội. Địa chỉ đáng tin cậy nhất của tôi là một của hàng ngay cạnh nhà. Kính ở đó có mức giá từ một vài đô tới hàng trăm đô.
3. Do you like to wear sunglasses?
I surely do. I mean, what’s not to love? Well, in the first place, they protect my eyes from the sunlight. On top of that, I look pretty cool in sunglasses. They’re like eye protection slash fashion accessories.
Từ vựng hay:
- What’s not to love?: a rhetorical question implying that you can’t think of a reason why anybody would not love/like X – Tiếng Việt: Câu hỏi tu từ, ý để nói rằng chẳng có lý do gì để không yêu/thích X
- In the first/second/third… place: firstly, secondly,… – Tiếng Việt: Đầu tiên/ Thứ hai ….
- On top of that: In addition – Tiếng Việt: Thêm vào đó
- Cool (adj): fashionable, attractive – Tiếng Việt: hợp thời, phong cách, thu hút
- Eye protection (noun): the act of protecting the eyes of somebody – Tiếng Việt: phụ kiện bảo vệ mắt
- A slash B (verb): used to mean “or”, or to show that something has two uses – Tiếng Việt: A kiêm B
- Fashion accessory (noun): an extra piece of equipment for the purpose of fashion – Tiếng Việt: phụ kiện thời trang
Dịch câu trả lời:
Tôi chắc chắn là có rồi, sao lại không thích được chứ. Đầu tiên, đeo kính có thể bảo vệ mắt khỏi ánh nắng mặt trời. Thêm vào đó, đeo kính nhìn ngầu hơn nhiều. Kính cứ như một phụ kiện thời trang vừa kiêm bảo vệ mắt.