Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Reading

Reading – Đọc sách là một kỹ năng mà con người hiện đại chúng ta đang ngày càng đề cao. Lợi ích của việc đọc sách là vô số kể và chủ đề này từ lâu đã được đưa vào bài thi IELTS Speaking với tần suất dày đặc. Với một chủ đề lớn như vậy, giám khảo có thể đặt hàng loạt câu hỏi khác nhau; vì vậy, việc chuẩn bị câu trả lời cho từng câu hỏi dường như là không thể.

Nhưng bạn có phát hiện rằng một cách chuẩn bị rất hay ho cho Speaking đó là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics (chủ đề nhỏ) và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là:

  • Favourite types of books
  • How to read books
  • Where to read books
  • Benefits of reading
  • Changes in reading habits in the future

Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là: “favourite types of books” và “benefits of reading“.

Gợi ý sách liên quan

Từ vựng chất và ý tưởng hay theo chủ đề cho bài thi IELTS Speaking

 

Với các vấn đề còn lại, hãy tham khảo cuốn sách này được biên soạn bởi đội ngũ IELTS Thanh Loan để không bao giờ bí ý, bí từ khi luyện tập và thực hiện bài thi IELTS Speaking.

 

1. Favourite types of books

I would say my interest in books has developed dramatically. Now I have a particular liking for non-fiction books such as biographies or history books whereas before, this would never spark my intention.

Tôi có thể nói rằng niềm yêu thích của tôi đối với sách đã thay đổi rất nhiều. Bây giờ tôi đặc biệt thích những cuốn sách phi hư cấu như tiểu sử hoặc sách lịch sử, trong khi trước đây, đây không phải thể loại yêu thích khi tôi mới bắt đầu đọc sách.

I consider myself a bookworm and I read all sorts of things from fiction books to non-fiction books. I realize that each genre has its own distinctive characteristics that are so fascinating, so I’ve tried to absorb as many books as I can.

Tôi coi mình như mọt sách và tôi đọc đủ thứ từ sách hư cấu đến sách phi hư cấu. Tôi nhận thấy rằng mỗi thể loại đều có những đặc điểm riêng biệt rất hấp dẫn, vì vậy tôi đã cố gắng đọc càng nhiều sách càng tốt.

Well, as a child, I was a die-hard fan of comic books and my passion for this genre has never changed since then. My all-time favourite series is Doraemon – a Japanese anime series. I’ll bet you that almost all Vietnamese children read this series because of its exhilarating storylines and vivid illustrations.

Chà, khi còn nhỏ, tôi là một fan cuồng của truyện tranh và niềm đam mê của tôi đối với thể loại này đã không bao giờ thay đổi kể từ đó. Bộ truyện yêu thích nhất của tôi là Doraemon – một bộ hoạt hình Nhật Bản. Tôi dám cá với bạn rằng hầu hết trẻ em Việt Nam đều đọc bộ truyện này vì cốt truyện thú vị và hình ảnh minh họa sống động.

Giải thích từ vựng:

  • dramatically /drəˈmæt.ɪ.kəl.i/ (adv): rất nhiều, đột ngột
    ENG: very suddenly and to a very great and often surprising degree
  • spark something /spɑːk/ (verb): châm ngòi, khởi đầu
    ENG: to cause something to start or develop, especially suddenly
  • bookworm /ˈbʊk.wɜːm/ (noun): mọt sách
    ENG: a person who likes reading very much
  • distinctive characteristic /dɪˈstɪŋk.tɪv ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪk/ (noun phrase): đặc điểm riêng biệt
    ENG: a quality or characteristic that makes something different and easily noticed
  • die-hard fan (noun phrase): fan cứng
    ENG: somebody who is completely 100% obsessed with their favorite game, band, movie, etc.
  • bet somebody (that) (verb): cá với ai rằng
    ENG: used to say that you are almost certain that something is true or that something will happen
  • exhilarating storyline /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/ (noun phrase): cốt truyện hấp dẫn
    ENG: an interesting basic story in a novel, play, film, etc.
  • vivid illustration /ˈvɪv.ɪd ɪl.əˈstreɪ.ʃən/ (noun phrase): hình ảnh minh họa sống động
    ENG: a picture that can be produced very clearly in your mind

Câu hỏi luyện tập: What is your favourite book genre?

2. Benefits of reading

I believe that reading is among the most vital life skills that people should learn at a young age. The ability to read opens the door to all aspects of education in life.

Tôi tin rằng đọc sách là một trong những kỹ năng sống quan trọng nhất mà mọi người nên học khi còn trẻ. Khả năng đọc mở ra cánh cửa cho tất cả các khía cạnh của giáo dục trong cuộc sống.

Well, reading is part and parcel of my daily activities because it’s an excellent means of entertainment. As an introvert, I don’t befriend many people and books have become the closest friends of mine.

Chà, đọc sách là một phần trong các hoạt động hàng ngày của tôi vì nó là một phương tiện giải trí tuyệt vời. Là một người hướng nội, tôi không kết bạn với nhiều người và sách đã trở thành người bạn thân thiết nhất của tôi.

Reading books, newspapers and any other sources of information is the most effective way to keep abreast of everything happening around us and to gain insights into particular subjects. Things like how to cook a simple meal or what makes humans superior to other animals are all included in books.

Đọc sách, báo và bất kỳ nguồn thông tin nào khác là cách hiệu quả nhất để bám sát mọi thứ diễn ra xung quanh chúng ta và hiểu sâu hơn về các chủ đề cụ thể. Những thứ như cách nấu một bữa ăn đơn giản hay điều gì khiến con người vượt trội hơn các loài động vật khác đều được đưa vào sách.

Giải thích từ vựng:

  • vital /ˈvaɪ.təl/ (adj): quan trọng
    ENG: necessary or essential in order for something to succeed or exist
  • life skill (noun phrase): kỹ năng sống
    ENG: a skill that is necessary or extremely useful to manage well in daily life
  • part and parcel of something /ˈpɑːsl/ (idiom): phần quan trọng không thể thiếu
    ENG: an essential part of something
  • introvert /ˈɪn.trə.vɜːt/ (noun): người hướng nội
    ENG: a quiet person who is more interested in their own thoughts and feelings than in spending time with other people
  • befriend somebody /bɪˈfrend/ (verb): kết bạn
    ENG: to become a friend of somebody, especially somebody who needs your help
  • keep abreast of something /əˈbrest/ (idiom): liên tục cập nhật thông tin
    ENG: to make sure that you know all the most recent facts about a subject
  • gain insights into something (verb phrase): hiểu rõ
    ENG: to get an understanding of what something is like
  • superior to somebody/ something (adj): vượt trội
    ENG: better in quality than somebody/ something else; greater than somebody/ something else

Câu hỏi luyện tập: What are some benefits of reading?

Bài viết liên quan:

IELTS Thanh Loan – Trung tâm luyện thi IELTS cung cấp các khóa học IELTS Online, sách IELTS:

  • ĐT: 0974 824 724
  • Email: [email protected]
  • Địa chỉ: S103 Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng