Thám hiểm không gian – Space Exploration những năm gần đây có tần suất xuất hiện tương đối cao trong các đề thi IELTS Writing Task 2. Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về những ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của thám hiểm không gian.
1. POSITIVES OF SPACE EXPLORATION
Firstly, space exploration helps enhance our knowledge and understanding of outer space, therefore, it is useful in addressing some problems that challenge our modern world. For example, thanks to some space programs, we know more about the atmosphere and therefore better predict the weather and natural disasters.
(Thứ nhất, thám hiểm vũ trụ giúp nâng cao kiến thức và hiểu biết của chúng ta về vũ trụ, vì thế sẽ hữu ích trong việc giải quyết một vài vấn đề thách thức thế giới hiện đại. Ví dụ, nhờ có các chương trình thám hiểm vũ trụ mà chúng ta biết nhiều hơn về tầng khí quyển và vì thế có thể dự đoán được thời tiết và các thảm họa thiên nhiên.)
Secondly, space exploration paves the way for advanced technology. For example, with the introduction of space programs, satellite television has become possible, which enables people to watch global events from every corner of the world.
(Thứ hai, thám hiểm vũ trụ mở đường cho công nghệ tân tiến. Ví dụ, với sự xuất hiện của các chương trình thám hiểm vũ trụ, truyền hình vệ tinh đã được ra đời, giúp mọi người ở mọi nơi trên thế giới có thể xem các sự kiện toàn cầu.)
Space exploration creates jobs in many fields such as engineers, research assistants, technicians, mechanics, etc.
(Thám hiểm vũ trụ tạo ra việc làm ở rất nhiều lĩnh vực như là các kỹ sư, trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên, thợ máy,…)
Civilizations of extra-terrestrial beings may be far advanced than that of ours, and this may be beneficial for us to learn from them, especially in fields like nuclear war and global pollution.
(Nền văn minh của các sinh vật ngoài trái đất có thể sẽ tiến bộ hơn chúng ta rất nhiều, và điều này có thể sẽ có ích cho chúng ta khi học hỏi từ họ, đặc biệt là trong các lĩnh vực như chiến tranh hạt nhân hay ô nhiễm toàn cầu.)
The Earth is becoming polluted and overcrowded. Space research will solve this issue by locating habitable lands on other planets.
(Trái đất đang ngày càng trở nên ô nhiễm và quá đông đúc. Nghiên cứu về vũ trụ sẽ giúp giải quyết vấn đề này bằng cách tìm được các vùng đất có sự sống trên các hành tinh khác.)
2. NEGATIVES OF SPACE EXPLORATION
Firstly, space missions can cost a substantial amount of money for training astronauts, building rockets, space shuttles, and developing new technologies. This money can be better invested in other urgent issues on earth.
(Đầu tiên, các chuyến du hành vũ trụ có thể tốn một khoản tiền lớn để đào tạo phi hành gia, xây dựng tên lửa và tàu con thoi, và để phát triển các công nghệ mới nữa. Số tiền này có thể đầu tư hợp lý hơn cho các vấn đề cấp bách khác trên trái đất.)
Secondly, space research can put the lives of astronauts at risk. Despite the invention of some unmanned spacecraft, which is supposed to reduce human involvement in dangerous tasks, accidents can still happen.
(Thứ hai, nghiên cứu vũ trụ có thể đặt sự sống của các phi hành gia vào các mối nguy hiểm. Bất chấp sự sáng tạo ra các phi thuyền không người lái nhằm giảm thiểu việc con người tham gia vào các công việc nguy hiểm, các tai nạn vẫn có thể xảy ra.)
Thirdly, debris from spacecraft or satellites can pollute the universe, leading to environmental destruction.
(Thứ ba, các mảnh vỡ từ tàu vũ trụ hay vệ tinh có thể gây ô nhiễm không gian vũ trụ, dẫn đến sự tàn phá môi trường.)
Sending messages to intelligent life forms on other planets can be dangerous as we have not been sure whether they are friendly or not. There would be unexpected visits or even attacks from them.
(Việc gửi thông tin đến các sinh vật thông minh ngoài hành tinh đôi khi có thể gây nguy hiểm bởi chúng ta vẫn chưa chắc chắn là liệu họ có thân thiện hay không. Rất có thể sẽ có những chuyến viếng thăm không được chào đón hay thậm chí những cuộc tấn công từ họ.)
Moreover, space exploration for establishing contact with extra-terrestrials is quite impractical because they are hundreds of light-years away from our planet, which means that it would take hundreds of years for extra-terrestrial messages to reach us, and a further few hundred years for our reply to reach them.
(Hơn nữa, thám hiểm vũ trụ để thiết lập liên lạc với người ngoài hành tinh có vẻ như không khả thi cho lắm bởi vì họ cách xa hành tinh của chúng ta hàng trăm năm ánh sáng; điều này có nghĩa là tin nhắn của họ sẽ phải mất hàng trăm năm để đến được với chúng ta, và chúng ta cũng phải mất thêm hàng trăm năm nữa để trả lời tin nhắn của họ.)
VOCABULARY
space exploration (compound noun)
Meaning: traveling through the universe in order to know more about it
Vietnamese: thám hiểm vũ trụ
enhance one’s knowledge (verb phrase)
Meaning: to increase or further improve the understanding of somebody
Vietnamese: nâng cao kiến thức
outer space (noun phrase)
Meaning: the same as space, the area outside the earth’s atmosphere where all the other planets and stars are
Vietnamese: không gian vũ trụ
space program (compound noun)
Meaning: the programs that are operated to explore the space
Vietnamese: các chương trình thám hiểm vũ trụ
natural disaster (noun phrase)
Meaning: the unexpected event caused by nature, resulting in a lot of damage
Vietnamese: thảm họa thiên nhiên
pave the way for something (verb phrase)
Meaning: to create a situation in which somebody will be able to do something or something can happen.
Vietnamese: mở đường cho cái gì
satellite television (compound noun)
Meaning: television broadcasting using a satellite to relay signals to appropriately equipped customers in a particular area.
Vietnamese: truyền hình vệ tinh
enable somebody to do something (verb phrase)
Meaning: to make it possible for somebody to do something
Vietnamese: cho phép ai đó làm gì
extra-terrestrial beings = extraterrestrials (noun phrase)
Meaning: a creature that comes from another planet; a creature that may exist on another planet
Vietnamese: sinh vật ngoài hành tinh
habitable land (noun phrase)
Meaning: the land that is suitable for people to live in
Vietnamese: vùng đất có thể sinh sống được
space mission (compound noun)
Meaning: A journey, by a manned or unmanned vehicle, into space for a specific reason (normally to gather scientific data)
Vietnamese: chuyến hành trình thám hiểm vũ trụ
rocket (noun)
Meaning: a spacecraft in the shape of a tube that is driven by a stream of gases let out behind it when fuel is burned inside
Vietnamese: tên lửa
space shuttle (compound noun)
Meaning: a rocket-launched spacecraft, able to land like an unpowered aircraft, used to make repeated journeys between the earth and earth orbit.
Vietnamese: phi thuyền không gian, tàu con thoi
astronaut (noun)
Meaning: a person whose job involves traveling and working in a spacecraft
Vietnamese: phi hành gia
unmanned spacecraft >< manned spacecraft (noun phrase)
Meaning: the spacecraft that does not need a person to control or operate
Vietnamese: Tàu vũ trụ không người lái
debris (noun)
Meaning: pieces of wood, metal, brick, etc. that are left after something has been destroyed
Vietnamese: mảnh vỡ vụn, mảnh vụn
impractical >< practical (adjective)
Meaning: not sensible or realistic
Vietnamese: không thực tế
light year (compound noun)
Meaning: the distance that light travels in one year, 9.4607 × 1012 kilometers
Vietnamese: năm ánh sáng
SAMPLE QUESTIONS
- Some scientists think that there are intelligent life forms on other planets and messages should be sent to contact them. Other scientists think it is a bad idea and would be dangerous. Discuss both views and give your own opinion.
- The government is spending a lot of money to discover life on other planets. Some people think that the government is wasting money and should spend more money addressing the problem of the public. To what extent do you agree or disagree?
- Some people think that space exploration is a waste of resources while others think that it is essential for mankind to continue to explore the universe in which we live. Discuss both views and give your opinion.