Nghệ thuật – Arts thường đề cập đến một số chủ đề nhỏ, như là:
- funding for arts
- teaching art subjects at school
- museum
Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 sub-topics, đó là: “importance of art” và “censorships of art and artists”.
I. IMPORTANCE OF ARTS
1. For individuals
Arts improve creativity skills. Whether it is cooking, painting or music, people do art as if it was their own. They can create masterpieces on their own using visual and mental effects.
(Nghệ thuật nâng cao khả năng sáng tạo. Cho dù đó là nấu ăn, vẽ tranh hay âm nhạc, người ta làm nghệ thuật như thể nó là của riêng họ. Họ có thể tự tạo ra các kiệt tác của mình bằng cách sử dụng hiệu ứng hình ảnh và tâm hồn.)
Arts also relieve stress and express people’s emotions. All the tiredness and hardship will be set aside when they immerse themselves in the art.
(Nghệ thuật cũng làm giảm căng thẳng và thể hiện cảm xúc của mọi người. Tất cả sự mệt mỏi và khó khăn sẽ được để sang cạnh khi họ đắm mình trong nghệ thuật.)
Arts help people to communicate with other people who share the same taste of art.
(Nghệ thuật giúp người ta giao tiếp với những người khác có cùng gu nghệ thuật.)
2. For society
Arts are not merely a tool to express, but also a way to capture moments of celebration, of happiness to share with the world of today, as well as the world of tomorrow.
(Nghệ thuật không chỉ đơn thuần là một công cụ để diễn đạt mà còn là cách để nắm bắt những khoảnh khắc của lễ kỷ niệm, những phút giây hạnh phúc để chia sẻ với thế giới ngày nay, cũng như thế giới của ngày mai.)
Arts are timeless; people will pass away, fade into the pages of history books – but books, plays, poetry, priceless pieces of art and music – they shall never fade.
(Nghệ thuật là vô tận; con người ta sẽ chết đi, lu mờ dần vào các trang sách lịch sử – nhưng những trang sách, vở kịch, bài thơ, những tác phẩm nghệ thuật hay âm nhạc là vô giá và sẽ không bao giờ biến mất.)
VOCABULARY
creativity skill (compound noun)
Meaning: The skill of imagination or original ideas to create something
Vietnamese: Khả năng sáng tạo
masterpiece (noun)
Meaning: A work of outstanding artistry, skill, or workmanship
Vietnamese: Kiệt tác
visual (adjective)
Meaning: Relating to seeing or sight.
Vietnamese: Về mặt hình ảnh
relieve stress (verb phrase)
Meaning: Cause stress or pressure to become less severe or serious
Vietnamese: Giảm căng thẳng
immerse oneself in something (verb)
Meaning: To become completely involved in something
Vietnamese: Đắm chìm trong cái gì
share the same taste of art (verb phrase)
Meaning: To have the same flavor of art
Vietnamese: Có chung gu nghệ thuật
capture (verb)
Meaning: To catch
Vietnamese: Nắm bắt, nắm giữ
timeless (adjective)
Meaning: Not affected by the passage of time or changes in fashion.
Vietnamese: Vô tận
fade (verb)
Meaning: To gradually grow faint and disappear.
Vietnamese: Phai mờ
SAMPLE QUESTIONS
- It is generally agreed that society benefits from the work of its members. Compare the contributions of artists to society with the contributions of scientists to society: which type of contribution do you think is valued more by your society?
II. CENSORSHIPS OF ART AND ARTISTS
1. For
Art could be used as a tool to create such tensions among different groups of people, especially in a multicultural environment in the hands of some artists. For that reason, the government needs to censor these pieces of art.
(Nghệ thuật có thể được sử dụng như một công cụ để tạo ra sự căng thẳng giữa các nhóm người khác nhau, đặc biệt trong môi trường đa văn hóa trong tay của một số nghệ sỹ. Vì lý do đó, chính phủ cần kiểm duyệt những tác phẩm nghệ thuật này.)
Several artists use their works of art to raise the gaps and conflicts among the religions, which leads to religious war. In this certain field, the government can limit the practice of an artist.
(Một số nghệ sĩ sử dụng tác phẩm nghệ thuật của họ để nới rộng khoảng cách và xung đột giữa các tôn giáo dẫn đến cuộc chiến tranh tôn giáo. Trong trường hợp này, chính phủ có thể hạn chế hoạt động của nghệ sĩ.)
2. Against
Some people believe that censoring the freedom of artists could lead to the suppression of basic human rights. People have the right to be creative, especially in arts.
(Một số người tin rằng kiểm duyệt sự tự do của các nghệ sĩ có thể dẫn đến đàn áp các quyền cơ bản của con người. Mọi người có quyền sáng tạo, đặc biệt là nghệ thuật.)
Somehow the pieces of art can say things that people cannot say such as feminism or political issues. As a result, art should not be censored to avoid being misled.
(Bằng cách nào đó, các tác phẩm nghệ thuật có thể nói những điều mà mọi người không thể nói như chủ nghĩa nữ quyền hoặc các vấn đề chính trị. Do đó, nghệ thuật không nên bị kiểm duyệt để tránh bị định hướng sai.)
VOCABULARY
tension (noun)
Meaning: The state of being stretched tight
Vietnamese: Sự căng thẳng
multicultural (adjective)
Meaning: Relating to or constituting several cultural or ethnic groups within a society.
Vietnamese: Đa văn hóa
censor (verb)
Meaning: To examine (a book, movie, etc.) officially and suppress unacceptable parts of it.
Vietnamese: Kiểm duyệt
suppression (noun)
Meaning: The action of suppressing something such as an activity or publication.
Vietnamese: Sự áp chế, đàn áp
feminism (noun)
Meaning: The right for women
Vietnamese: Chủ nghĩa nữ quyền
mislead (verb)
Meaning: To cause (someone) to have a wrong idea or impression about someone or something.
Vietnamese: Đánh lừa, dối gạt, gây ấn tượng sai lầm
SAMPLE QUESTIONS
- Creative artists should always be given the freedom to express their own ideas (in words, pictures, music, or films) in whichever way they wish. There should be no government restrictions on what they do. To what extent do you agree or disagree?
- Artists need a certain amount of freedom to develop their creativity. Some people think that artists should have total freedom to express any thought and idea. To what extent do you agree or disagree?