Work/ Jobs – Công việc là chủ đề kinh điển mà hầu như lúc nào cũng xuất hiện trong một bài thi IELTS Speaking. Chủ đề này phổ biến nhưng cũng rất rộng; giám khảo có thể đặt hàng loạt câu hỏi khác nhau; vì vậy, việc chuẩn bị câu trả lời cho từng câu hỏi dường như là không thể.
Nhưng bạn có phát hiện rằng một cách chuẩn bị rất hay ho cho Speaking đó là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics (chủ đề nhỏ) và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là:
- What you do
- What you like and dislike about your work
- Reasons for choosing the job
- Other favourite jobs
- Activities after work
Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là: “what you do” và “what you like and dislike about your work“.
1. What you do
I’m currently working as a content writer at a small private English centre, which is a prevalent job in Vietnam. My main job is to compile academic materials for the English learners at the centre.
Tôi hiện là người viết nội dung tại một trung tâm tiếng Anh tư nhân nhỏ, đây là một công việc phổ biến ở Việt Nam. Công việc chính của tôi là biên soạn tài liệu học thuật cho các bạn học tiếng Anh tại trung tâm.
I’m freelancing for different design firms in Hanoi. In other words, I’m a freelance designer. I work with my clients to create illustrations and images for them. By using computer applications and software, I can develop layouts and sketches that bring their ideas to life.
Tôi đang làm việc tự do cho các công ty thiết kế ở Hà Nội. Nói cách khác, tôi là một nhà thiết kế tự do. Tôi làm việc với khách hàng của mình để tạo ra các minh họa và hình ảnh cho họ. Bằng cách sử dụng các ứng dụng và phần mềm máy tính, tôi có thể phát triển các bố cục và bản phác thảo để thực hiện hóa ý tưởng của họ.
I’ve been doing translation work since I graduated from college 3 years back. I can work for translation agencies, multinational companies or even occasional private individuals. So I would call myself a freelance/ freelancer.
Tôi đã làm công việc dịch thuật từ khi tốt nghiệp đại học 3 năm trước. Tôi có thể làm việc cho các cơ quan dịch thuật, các công ty đa quốc gia hoặc thậm chí thỉnh thoảng là các cá nhân. Vì vậy, tôi sẽ gọi mình là một người làm việc tự do.
I’m a financial analyst working for LTP Group, a multinational corporation based in Ho Chi Minh city. My job is to examine financial data and use my findings to help the firm make business decisions in general and investing decisions in particular.
Tôi làm phân tích tài chính cho LTP Group, một tập đoàn đa quốc gia có trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh. Công việc của tôi là kiểm tra dữ liệu tài chính và sử dụng những kết quả phân tích của mình để giúp công ty đưa ra quyết định kinh doanh nói chung và quyết định đầu tư nói riêng.
Giải thích từ vựng:
- work as a/ an + tên công việc (verb phrase): làm việc gì
ENG: to do the job of a/ an … - prevalent (adj): phổ biến, thịnh hành
ENG: that exists or is very common at a particular time or in a particular place - compile something (verb): biên soạn
ENG: to produce a book, list, report, etc. by bringing together different items, articles, songs, etc.; to collect information in order to produce a book, list, etc. - freelance (verb): làm việc tự do
ENG: to earn money by selling your work to several different organizations - freelance designer (noun phrase): nhà thiết kế làm việc tự do
ENG: a designer earning money by selling his work to several different organizations rather than being employed by one particular organization - freelance ~ freelancer (noun): người làm việc tự do
ENG: a freelance worker - sketch (noun): bản phác họa
ENG: a simple picture that is drawn quickly and does not have many details - financial analyst (noun phrase): nhà phân tích tài chính
ENG: a person whose job involves examining facts or materials about finance in order to give an opinion on them - multinational corporation (noun phrase): tập đoàn đa quốc gia
ENG: a corporation existing in or involving many countries - based in… (adj): có trụ sở ở …
ENG: if a person or business is based in a particular place, that is where they live or work, or where the work of the business is done.
Câu hỏi luyện tập: Do you work or are you a student?
2. What you like & dislike about your work
Well, for the most part, I would say the most enjoyable about my job is the environment. My boss is really understanding. He always encourages us to work harder and play harder and is willing to forgive us when we do something wrong. As for my colleagues, it is comforting to know that they support me, cheer for me, and we can work together as a solid team.
Thường thì, tôi sẽ nói rằng điều thú vị nhất về công việc của tôi là môi trường. Sếp tôi thực sự rất thấu hiểu. Ông ấy luôn khuyến khích chúng tôi làm việc chăm chỉ hơn, chơi hết mình và sẵn sàng tha thứ cho chúng tôi khi chúng tôi làm sai điều gì đó. Đối với các đồng nghiệp của tôi, thật dễ chịu khi biết rằng họ ủng hộ tôi, cổ vũ cho tôi và chúng tôi có thể làm việc cùng nhau như một tập thể vững chắc.
I instantly fell in love with the company right on the first day I went there. The office is on the 26th floor and it enjoys a panoramic view of the city from a great height. I think it’s one of the major perks of working there.
Tôi yêu công ty ngay từ ngày đầu tiên tôi đến làm. Văn phòng nằm trên tầng 26 và có view nhìn toàn cảnh thành phố từ trên cao. Tôi nghĩ đó là một trong những đặc quyền chính khi làm việc ở đây.
Well, the most important perk of freelancing is flexibility. With such freedom over clients and workload, I have the flexibility that most people dream of. For instance, if I want to work full-time most of the year and only part-time during the summer, I have the control to make that decision.
Vâng, đặc quyền quan trọng nhất của công việc tự do là tính linh hoạt. Với sự tự do đối với khách hàng và khối lượng công việc, tôi có được sự linh hoạt mà hầu hết mọi người đều mơ ước. Ví dụ, nếu tôi muốn làm việc toàn thời gian trong phần lớn thời gian trong năm và chỉ làm bán thời gian trong mùa hè thì tôi cứ tự quyết vậy thôi.
There are not many things I actively dislike about my job. But to answer this question, I would say it’s the workload. There are always a lot of assignments and we are constantly under pressure. But to finish all of them is not really challenging. I mean although my job is quite straightforward to do, it takes time and energy.
Không có nhiều điều tôi đặc biệt không thích về công việc của mình. Nhưng để trả lời câu hỏi này, tôi sẽ nói tôi không thích khối lượng công việc. Luôn có rất nhiều công việc được giao và chúng tôi thường xuyên bị áp lực. Nhưng việc hoàn thành những công việc này cũng không quá khó. Ý tôi là mặc dù công việc của tôi khá đơn giản nhưng nó tốn nhiều thời gian và năng lượng.
Giải thích từ vựng:
- for the most part (prepositional phrase): thường thì
ENG: in most cases; usually - enjoyable (adj): thú vị
ENG: giving pleasure - understanding (adj): thấu hiểu
ENG: showing sympathy for other people’s problems and being willing to forgive them when they do something wrong - comforting (adj): khiến mình cảm thấy an tâm
ENG: making you feel calmer and less worried or unhappy - cheer for somebody (verb): khích lệ, cổ vũ
ENG: to show support or praise for somebody, or to encourage them - solid team (noun phrase): team mạnh, team đoàn kết
ENG: a strong team - instantly fall in love with somebody/ something (verb phrase): yêu ngay lập tức
ENG: to love somebody/ something immediately - panoramic view of something (noun phrase): view toàn cảnh
ENG: a view of a wide area of something - from a great height (prepositional phrase): từ vị trí cực kỳ cao
ENG: from a long distance above the ground - perk (noun): đãi ngộ, lợi ích
ENG: something you receive as well as your wages for doing a particular job - flexibility (noun): tính linh hoạt
ENG: the ability to change to suit new conditions or situations - actively dislike somebody/ something (verb phrase): rất ghét
ENG: to dislike somebody/ something greatly - under pressure (idiom): chịu áp lực
ENG: to feel anxious about something you have to do - challenging (adj): khó, đầy thử thách
ENG: difficult in an interesting way that tests your ability - straightforward (adj): dễ dàng
ENG: easy to do or to understand; not complicated
Câu hỏi luyện tập:
- What do you like about your job?
- What do you dislike about your job?