Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Weather & Seasons

Chủ đề Thời tiết và mùa – Weather & Seasons là một chủ đề không thể bỏ qua khi chúng ta ôn luyện IELTS Speaking. Đây là một chủ đề vô cùng rộng lớn; giám khảo có vô vàn cách đặt câu hỏi xoay quanh nó. Vì vậy, cách luyện tập tốt nhất cho một chủ đề nói chung đó là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics (chủ đề nhỏ) và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ với chủ đề Thời tiết và mùa – Weather & Seasons, chúng ta sẽ có những sub-topics như là:

  • Description of weather
  • Each season and activities
  • Effects of weather on mood
  • Effects of weather on playing sports
  • Climate change

Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là: “description of weather” và “each season and activities“.

1. Description of weather

Well, the weather is baking hot today, and it seems completely still. So, I don’t wanna go out in such an extreme weather condition. I just wanna sit in front of the fan all day and do nothing.

Chà, thời tiết hôm nay nóng như thiêu đốt, và rất oi. Vì vậy, tôi không muốn ra ngoài trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt như vậy. Tôi chỉ muốn ngồi trước quạt cả ngày và không làm gì cả.

The temperature today is below freezing. I’m gonna go out on a date with my friends. I have to bundle up so that I can’t catch a cold.

Nhiệt độ hôm nay thấp cực. Tôi có hẹn với bạn bè của mình. Tôi phải quấn khăn để không bị cảm lạnh.

It’s chucking it down, and the sky is heavily overcast. So, I will sit at home to kick back on a comfortable sofa and be engrossed in reading books all day. I just bought several real-page turners that my friend recommended to me.

Trời đang mưa và bầu trời u ám nặng nề. Vì vậy, tôi sẽ ngồi ở nhà, ngả lưng trên chiếc ghế sofa êm ái và mải mê đọc sách cả ngày. Tôi vừa mua một số cuốn rất hay mà bạn tôi đã giới thiệu cho tôi.

Well, the weather in my country is really changeable, especially in summer. There are periods of time with cloudless skies, but suddenly we get caught in a torrential downpour. That’s why we always bring an umbrella or raincoat with us when going out.

Chà, thời tiết ở đất nước tôi rất hay thay đổi, đặc biệt là vào mùa hè. Có những khoảng thời gian bầu trời không một gợn mây, nhưng đột nhiên mưa như trút nước. Đó là lý do tại sao chúng tôi luôn mang theo ô hoặc áo mưa khi đi ra ngoài.

There are four seasons in my country, which are spring, summer, fall, and winter. But as a whole, the weather is typically either boiling hot or freezing. My country experiences a blanket of snow once in a blue moon.

Đất nước tôi có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Nhưng nói chung, thời tiết thường là hoặc rất nóng hoặc rất lạnh. Ở đây hiếm khi có tuyết.

Giải thích từ vựng:

  • baking hot = boiling hot (adj): nắng nóng
    ENG: very hot
  • completely still (adj phrase): không có gió
    ENG: with no wind
  • freezing (adj): lạnh buốt
    ENG: very cold
  • go out on a date with somebody (verb phrase): có hẹn với ai
    ENG: go out with somebody
  • bundle somebody up (in something) (phrasal verb): bận rộn với việc gì
    ENG: to put warm clothes or thick material on somebody
  • It’s chucking it down (idiom): trời đang mưa
    ENG: it’s raining heavily
  • heavily overcast (adj phrase): u ám
    ENG: covered with clouds; not bright
  • engrossed in something (adj): chìm đắm vào cái gì
    ENG: so interested or involved in something that you give it all your attention
  • real page-turner (noun phrase): sách hay
    ENG: ​a book that is very exciting
  • kick back (phrasal verb): thư giãn
    ENG: to relax
  • changeable (adj): hay thay đổi
    ENG: often changing
  • cloudless skies (noun phrase): trời không một gợn mây
    ENG: skies with ​clear; with no clouds
  • a torrential downpour (noun phrase): một trận mưa xối xả
    ENG: rain falling in large amounts
  • a blanket of snow (noun phrase): một lớp tuyết phủ
    ENG: a thick layer or mass of snow
  • once in a blue moon (idiom): hiếm khi
    ENG: rarely

Câu hỏi luyện tập:

  • What’s the weather today?
  • What’s the weather like in your country?

2. Each season and activities

I love spring most because it’s the ideal period of time that I don’t have to suffer from long-summer heatwaves or the freezing wind of winter. Besides, as I’m a nature lover, I have chances to see many fruit trees like apricot trees in full blossom. Moreover, this is an occasion for family reunions and many festivals, so I can spend more quality time with my beloved ones to cement our relationship. It’s a real blast for me.

Tôi yêu nhất mùa xuân vì đó là khoảng thời gian lý tưởng mà tôi không phải hứng chịu những đợt nắng nóng kéo dài của mùa hè hay gió lạnh của mùa đông. Ngoài ra, tôi là một người yêu thiên nhiên, tôi có cơ hội nhìn thấy nhiều cây như cây mai đang nở rộ hoa. Hơn nữa, đây là dịp đoàn tụ gia đình và nhiều lễ hội, vì vậy tôi có thể dành nhiều thời gian hơn cho những người thân yêu của mình để làm bền chặt hơn mối quan hệ của chúng tôi. Thực sự những hoạt động này rất vui.

Summer is my all-time favourite season. I love still summer’s days because I can grasp this opportunity to hang out with my friends and snap a lot of superb photographs. Furthermore, summer usually experiences heatwaves, so I can spend every afternoon sunbathing and swimming, which is one of my hobbies. I also can take advantage of a three-month vacation to go on a trip to the countryside and mountainous areas so that I can escape from the hustle and bustle of the city.

Mùa hè là mùa yêu thích nhất của tôi. Tôi thích những ngày hè vì tôi có thể đi chơi với bạn bè và chụp nhiều bức ảnh tuyệt vời. Hơn nữa, mùa hè thường trải qua những đợt nắng nóng nên tôi có thể dành mỗi buổi chiều để tắm nắng và bơi lội, đó là một trong những sở thích của tôi. Tôi cũng có thể tận dụng kỳ nghỉ ba tháng để đi du lịch các vùng nông thôn và miền núi để thoát khỏi sự hối hả và nhộn nhịp của thành phố.

Autumn is my all-time favourite season since the weather is really nice. I particularly enjoy gentle breezes in this season. Moreover, this period is especially suitable for outdoor activities like camping or fishing. I also cycle around the city on the weekend without worry about heatstroke like in the summer or colds in the winter.

Mùa thu là mùa yêu thích nhất của tôi vì thời tiết rất đẹp. Tôi đặc biệt thích những cơn gió nhẹ trong mùa này. Hơn nữa, khoảng thời gian này đặc biệt thích hợp cho các hoạt động ngoài trời như cắm trại hoặc câu cá. Cuối tuần tôi cũng đạp xe quanh thành phố mà không lo bị say nắng như mùa hè hay cảm lạnh vào mùa đông.

Personally, I’m really into winter as I have a chance to see blankets of snow and make a snowman. Though it’s always windy, and usually dull and overcast in this season, I still love that feeling. Also, it is the right time for me to put on stylish clothes like overcoats or cardigans. That makes me more fashionable and elegant.

Cá nhân tôi, tôi thực sự rất thích mùa đông vì tôi có cơ hội nhìn thấy những lớp tuyết và tôi thích đắp người tuyết. Mặc dù trời luôn có gió và thường u ám vào mùa này, tôi vẫn thích cảm giác đó. Ngoài ra, đây là thời điểm thích hợp để tôi khoác lên mình những bộ quần áo sành điệu như áo khoác ngoài hay những chiếc áo len cổ lọ. Điều đó khiến tôi trở nên thời trang và lịch lãm hơn.

Giải thích từ vựng:

  • long-summer heatwave (noun phrase): đợt nắng nóng kéo dài mùa hè
    ENG: a period of unusually hot weather in summer
  • freezing (adj): lạnh buốt
    ENG: very cold
  • a nature lover (noun phrase): người yêu thiên nhiên
    ENG: a person who loves nature
  • in full blossom (noun phrase): (hoa) nở rộ
    ENG: a flower has reached full maturity
  • family reunion (noun phrase): đoàn tụ gia đình
    ENG: a social occasion or party attended by family members
  • cement a relationship (verb phrase): củng cố mối quan hệ
    ENG: improve the relationship
  • a real blast (noun phrase): niềm vui thực sự
    ENG: fun
  • grasp the opportunity (verb phrase): tận dụng cơ hội
    ENG: to take an opportunity without hesitating and use it
  • hang out (with somebody) (phrasal verb): ra ngoài đi chơi với ai
    ENG: to spend a lot of time in a place with somebody
  • snap (verb): to take a photograph
    ENG: chụp ảnh
  • superb photograph (noun phrase): bức ảnh đẹp, chất lượng cao
    ENG: excellent, very good quality photograph
  • sunbathe (verb): tắm nắng
    ENG: ​to sit or lie in the sun, especially in order to go brown (get a suntan)
  • take advantage of something/ somebody (phrasal verb): tận dụng cái gì, lợi dụng ai
    ENG: to make use of something well; to make use of an opportunity
  • go on a trip (to somewhere) (verb phrase): có chuyến đi đến đâu
    ENG: to make a trip to somewhere
  • escape from the hustle and bustle of the city (verb phrase): thoát khỏi cuộc sống xô bồ của thành phố
    ENG: to be far away from a large amount of activity and work, in a noisy city
  • all-time favourite (adj): (cái gì) yêu thích nhất từ trước đến nay
    ENG: that is liked the most of any time
  • gentle breeze (noun phrase): cơn gió nhẹ
    ENG: a light wind
  • heatstroke (noun): say nắng
    ENG: an illness with a high temperature and often loss of consciousness, caused by being in too great a heat for too long
  • a blanket of snow (noun phrase): một lớp tuyết phủ
    ENG: a thick layer or mass of snow
  • dull and overcast (adj): (bầu trời) u ám
    ENG: ​covered with clouds; not bright
  • overcoat (noun): áo choàng
    ENG: a long warm coat worn in cold weather
  • cardigan (noun): áo nịt
    ENG: a jacket made of wool like a sweater but fastened with buttons down the front

Câu hỏi luyện tập: What activities do you usually do during this season?

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng