Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Sweet/ Desserts

Đồ ăn ngọt/ món tráng miệng – Sweet/ Desserts gần đây xuất hiện tương đối nhiều trong các đề thi IELTS Speaking. Để luyện tập cho một chủ đề nói chung, cách tốt nhất là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics (chủ đề nhỏ) và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ, với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là:

  • Favourite desserts
  • Frequency of eating desserts
  • Places to buy desserts
  • Negative impacts of eating too much sweet food

Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là: “frequency of eating desserts” và “places to buy desserts“.

Gợi ý sách liên quan

Từ vựng chất và ý tưởng hay theo chủ đề cho bài thi IELTS Speaking

 

Với các vấn đề còn lại, hãy tham khảo cuốn sách này được biên soạn bởi đội ngũ IELTS Thanh Loan để không bao giờ bí ý, bí từ khi luyện tập và thực hiện bài thi IELTS Speaking.

 

1. Frequency of eating desserts

Well, to be honest with you, I would say I lead a life of indulgence as I always finish off with a rich dessert. I usually eat some pastries with a cup of tea in my afters. I know that this habit causes me to gain a great deal of weight, but it’s actually a great way for me to relieve my daily stress.

Thành thật mà nói với bạn, tôi sẽ nói rằng tôi sống hơi sống buông thả khi tôi luôn kết thúc bằng một món tráng miệng thơm ngậy. Tôi thường ăn bánh ngọt và uống một tách trà sau bữa ăn. Tôi biết rằng thói quen này khiến tôi tăng cân rất nhiều, nhưng đó thực sự là một cách tuyệt vời để tôi giải tỏa căng thẳng hàng ngày.

I have to say that I don’t have a sweet tooth, so I eat desserts once in a blue moon. I just have some kinds of desserts when I hang out with my friends and dine in a restaurant which serves the dessert. But, actually, I don’t eat a lot. That’s why I never have to worry about cutting down on sweet foods.

Tôi phải nói rằng tôi không thích ngọt, vì vậy hiếm khi tôi ăn các món tráng miệng. Tôi chỉ ăn một số món tráng miệng khi đi chơi với bạn bè và dùng bữa trong một nhà hàng phục vụ món tráng miệng. Nhưng, thực ra tôi không ăn nhiều. Đó là lý do tại sao tôi không bao giờ phải lo lắng về việc cắt giảm đồ ăn ngọt.

Well, in the past I used to have tiramisu on a regular basis, but after that, I became seriously overweight and suffered from a ​poor body image. So, now I have to control my weight. I try my best to avoid sweet foods and work out at the gym in order to keep in shape.

À, trước đây tôi thường xuyên ăn tiramisu, nhưng sau đó tôi bị thừa cân trầm trọng và có thân hình không được đẹp. Vì vậy, bây giờ tôi phải kiểm soát cân nặng của mình. Tôi cố gắng hết sức tránh ăn đồ ăn ngọt và tập thể dục tại phòng gym để giữ gìn vóc dáng.

Giải thích từ vựng:

  • lead a life of indulgence (verb phrase): sống buông thả
    ENG: to live a life that you have/ do whatever you want
  • finish something off (with something) (phrasal verb): kết thúc bằng cái gì
    ENG: to do the last part of something
  • pastry (noun): bánh ngọt
    ENG: a type of sweet cake made of special pastry and usually containing something such as fruit or nuts
  • afters (noun): món phụ sau
    ENG: a sweet dish that you eat at the end of a meal
  • relieve daily stress (verb phrase): giảm căng thẳng hàng ngày
    ENG: to reduce daily stress
  • have a sweet tooth (idiom): thích đồ ngọt
    ENG: to like food that contains a lot of sugar
  • once in a blue moon (idiom): hiếm khi
    ENG: rarely
  • dine in a restaurant (verb phrase): ăn tối ở nhà hàng
    ENG: to eat dinner in a restaurant
  • cut down on something (phrasal verb): cắt giảm cái gì
    ENG: to reduce the size, amount or number of something
  • tiramisu (noun): bánh tiramisu
    ENG: ​an Italian dessert (= sweet dish) made from layers of cake with coffee, chocolate and mascarpone cheese
  • become seriously overweight (verb phrase): thừa cân
    ENG: fat
  • suffer from a ​poor body image (verb phrase): trải qua hình ảnh tiêu cực về hình thể
    ENG: to experience the negative idea that someone has of what their own body looks like
  • work out at the gym (phrasal verb): tập thể hình ở phòng tập
    ENG: to exercise in order to improve the strength or appearance of your body at the gym
  • keep in shape (verb phrase): giữ dáng
    ENG: to keep fit

Câu hỏi luyện tập: How often do you eat desserts?

2. Places to buy desserts

Well, to be honest with you, I’m a big fan of desserts, but I have never had a crack at making a cake by myself. So, I always eat store-bought cakes. My all-time favourite bakery is Fresh Garden, which is situated near my house.

Thành thật mà nói với bạn, tôi là một fan cuồng của các món tráng miệng, nhưng tôi chưa bao giờ thử tự làm bánh. Vì vậy, tôi luôn ăn bánh mua ở cửa hàng. Tiệm bánh yêu thích nhất của tôi là Fresh Garden, nằm gần nhà tôi.

I would say I never have to squander money on buying desserts in bakeries as my mom is excellent at making different kinds of desserts. And her signature dish is Tiramisu, which is really mouth-watering. She usually makes a dessert for me as a treat after a hard-working day.

Tôi sẽ nói rằng tôi không bao giờ phải phung phí tiền khi mua đồ tráng miệng ở các tiệm bánh vì mẹ tôi rất giỏi trong việc làm các loại món tráng miệng khác nhau. Và món ăn đặc trưng của ấy là Tiramisu, thực sự rất ngon miệng. ấy thường làm món tráng miệng cho tôi sau một ngày làm việc mệt mỏi.

I usually buy desserts in notable bakeries like Origato or Nguyễn Sơn bakery. They serve a wide range of desserts that I can choose freely, but my go-to choice is always a molten chocolate cake.

Tôi thường mua đồ tráng miệng ở những tiệm bánh nổi tiếng như Origato hay Nguyễn Sơn Bakery. Họ phục vụ rất nhiều món tráng miệng mà tôi có thể thoải mái lựa chọn, nhưng lựa chọn của tôi luôn là bánh sô cô la nóng chảy.

Giải thích từ vựng:

  • a big fan of something (verb phrase): người yêu thích cái gì
    ENG: a person who enjoys something
  • have a crack at (doing) something (verb phrase): nỗ lực làm gì
    ENG: an occasion when you try to do something
  • store-bought cakes (noun phrase): bánh được mua từ cửa hàng
    ENG: cakes bought from a shop and not made at home
  • all-time favourite bakery (noun phrase): quán bánh yêu thích nhất
    ENG: a bakery that is liked the most of any time
  • squander money on something (verb phrase): tốn tiền vào cái gì
    ENG: to waste money, time, etc. in a stupid or careless way
  • signature dish (noun phrase): món ăn tủ
    ENG: used to refer to a dish for which a person is particularly known
  • mouth-watering (adj): (món ăn) ngon tuyệt
    ENG: (of food) extremely good
  • as a treat (noun phrase): phần thưởng cho ai
    ENG: ​something very pleasant that somebody can enjoy, especially something that you give somebody or do for them
  • notable bakery (noun phrase): tiệm bánh có tiếng
    ENG: a well-known place where bread and cakes are made and/or sold
  • a wide range of something (noun phrase): đa dạng cái gì
    ENG: a variety of things of a particular type
  • a go-to choice (noun phrase): lựa chọn tốt nhất
    ENG: the best choice

Câu hỏi luyện tập:Where do you usually buy desserts?

Bài viết liên quan:

IELTS Thanh Loan – Trung tâm luyện thi IELTS cung cấp các khóa học IELTS Online, sách IELTS:

  • ĐT: 0974 824 724
  • Email: [email protected]
  • Địa chỉ: S103 Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng