Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Languages

Languages – Ngôn ngữ chính là công cụ tuyệt vời giúp con người trong thế giới hiện đại kết nối với nhau. Chủ đề này gần đây xuất hiện vô cùng nhiều trong IELTS nói chung và IELTS Speaking nói riêng. Với một chủ đề lớn như vậy, giám khảo có thể đặt hàng loạt câu hỏi khác nhau; vì vậy, việc chuẩn bị câu trả lời cho từng câu hỏi dường như là không thể.

Nhưng bạn có phát hiện rằng một cách chuẩn bị rất hay ho cho Speaking đó là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics (chủ đề nhỏ) và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là:

  • Languages you can speak
  • Reasons for learning foreign languages
  • Methods of learning foreign languages
  • Using dictionaries
  • Criteria for a good dictionary
  • A common language of the whole world

Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là: “languages you can speak” và “reasons for learning foreign languages“.

Gợi ý sách liên quan

Từ vựng chất và ý tưởng hay theo chủ đề cho bài thi IELTS Speaking

 

Với các vấn đề còn lại, hãy tham khảo cuốn sách này được biên soạn bởi đội ngũ IELTS Thanh Loan để không bao giờ bí ý, bí từ khi luyện tập và thực hiện bài thi IELTS Speaking.

 

1. Languages you can speak

My mother tongue/ first language is Vietnamese. Besides, I can speak English at a conversational level. When I speak a language, I feel like I am part of that culture. For instance, when I speak English, I usually get straight to the point while the Vietnamese often beat around the bush.

Tiếng mẹ đẻ / ngôn ngữ đầu tiên của tôi là tiếng Việt. Ngoài ra, tôi có thể nói tiếng Anh ở mức độ giao tiếp được. Khi tôi nói một ngôn ngữ, tôi cảm thấy mình là một phần của nền văn hóa đó. Ví dụ, khi tôi nói tiếng Anh, tôi thường đi thẳng vào vấn đề trong khi người Việt Nam thường nói vòng vo hơn.

English is the only foreign language I can speak. I find learning a new language really challenging. It takes a decade for me to be able to speak English at a conversational level and I’ve never thought of learning another language.

Tiếng Anh là ngoại ngữ duy nhất tôi có thể nói. Tôi thấy việc học một ngôn ngữ mới thực sự rất khó khăn. Tôi phải mất một thập kỷ để có thể nói tiếng Anh ở mức độ giao tiếp được và tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc học một ngôn ngữ khác.

Well, I learned to speak English when I was still a primary schooler. At that time, English was the dominant language spoken all over the world. Then, I picked Chinese as my major at college as China became a superpower.

Tôi đã học nói tiếng Anh khi tôi vẫn còn là một học sinh tiểu học. Vào thời điểm đó, tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng trên toàn thế giới. Sau đó, tôi chọn tiếng Trung làm chuyên ngành của mình ở trường đại học khi Trung Quốc trở thành siêu cường.

Giải thích từ vựng:

  • mother tongue ~ first language /ˌmʌðə ˈtʌŋ/ (noun phrase): tiếng mẹ đẻ
    ENG: ​The language that you learn to speak first as a child; the language that you speak best
  • at a conversational level /ˌkɒnvəˈseɪʃənl/ (prepositional phrase): ở mức có thể giao tiếp được
    ENG: A speaker at conversational level can have a decent conversation about almost any topics and be able to convey his ideas to others
  • get straight to the point (verb phrase): đi thẳng vào vấn đề
    ENG: To reach the most important or crucial part of something at once
  • beat around the bush (idiom): nói vòng vo tam quốc
    ENG: to talk about something for a long time without coming to the main point
  • challenging /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ (adj): khó
    ENG: difficult in an interesting way that tests your ability
  • dominant language /ˈdɒmɪnənt/ (noun phrase): ngôn ngữ phổ thông, nhiều người sử dụng
    ENG: the language that is widely spoken
  • superpower /ˈsuːpəpaʊə(r)/ (noun): siêu cường quốc
    ENG: one of the countries in the world that has very great military or economic power and a lot of influence, for example the US

Câu hỏi luyện tập: What languages can you speak?

2. Reasons for learning foreign languages

For the better part of the last decades, a tidal wave of major enterprises around the world have been coming to Vietnam and I believe English would be an essential precondition for anyone to land a job in such organizations. That’s why I chose English as my major at college.

Trong những thập kỷ gần đây, làn sóng các doanh nghiệp lớn trên thế giới đã đến Việt Nam và tôi tin rằng tiếng Anh sẽ là điều kiện tiên quyết cần thiết để bất kỳ ai có được công việc trong các tổ chức như vậy. Đó là lý do tại sao tôi chọn tiếng Anh là chuyên ngành của mình ở trường đại học.

I always have a love of exploring different cultures and I believe that learning a new language is learning a new culture. I’m actually thinking of learning Chinese simply because I want to gain deeper insights into the Chinese culture.

Tôi luôn thích khám phá các nền văn hóa khác nhau và tôi tin rằng học một ngôn ngữ mới là học một nền văn hóa mới. Tôi thực sự nghĩ đến việc học tiếng Trung chỉ vì tôi muốn hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Quốc.

Well, I learned Korean just because I idolized DBSK – a five-member boy band in South Korea. I was desperate to understand what my idols were singing. Ironically, later on, when I was finally proficient in Korean, I realized that they were singing Japanese songs.

Chà, tôi học tiếng Hàn chỉ vì thần tượng DBSK – một nhóm nhạc nam 5 thành viên ở Hàn Quốc. Tôi thực sự muốn hiểu thần tượng của mình đang hát gì. Trớ trêu thay, sau này, khi tôi đã thành thạo tiếng Hàn, tôi nhận ra rằng họ đang hát những bài hát tiếng Nhật.

Giải thích từ vựng:

  • for the better part of something (prepositional phrase): phần lớn (thời gian)
    ENG: for almost all of something
  • a tidal wave of somebody/ something /ˈtaɪdl weɪv/ (noun phrase): rất nhiều
    ENG: a sudden large number/ amount of somebody/ something
  • precondition /ˌpriːkənˈdɪʃn/ (noun): điều kiện cần
    ENG: something that must happen or exist before something else can exist or be done
  • land a job (verb phrase): tìm được công việc
    ENG: to get a job
  • gain insights into something /ˈɪnsaɪt/ (verb phrase): hiểu rõ
    ENG: to understand something deeply
  • idolize somebody /ˈaɪdəlaɪz/ (verb): thần tượng
    ENG: to admire somebody greatly
  • desperate to do something /ˈdespərət/ (adj): rất muốn
    ENG: [not usually before noun] needing or wanting something very much
  • ironically /aɪˈrɒnɪkli/ (adv): trớ trêu thay
    ENG: in a way that is strange or funny because it is very different from what you expect
  • proficient in something /prəˈfɪʃnt/ (adj): thành thạo
    ENG: able to do something well because of training and practice

Câu hỏi luyện tập: Why did you choose to learn that language?

Bài viết liên quan:

IELTS Thanh Loan – Trung tâm luyện thi IELTS cung cấp các khóa học IELTS Online, sách IELTS:

  • ĐT: 0974 824 724
  • Email: [email protected]
  • Địa chỉ: S103 Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng