Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – History

History – Lịch sử không phải là một chủ đề quá phổ biến trong IELTS Speaking. Tuy nhiên, những năm gần đây, chủ đề này bất ngờ được giám khảo khai thác vô cùng nhiều. Với một chủ đề lớn như vậy, giám khảo có thể đặt hàng loạt câu hỏi khác nhau; vì vậy, việc chuẩn bị câu trả lời cho từng câu hỏi dường như là không thể.

Nhưng bạn có phát hiện rằng một cách chuẩn bị rất hay ho cho Speaking đó là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics (chủ đề nhỏ) và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là:

  • Interest in history
  • Learning history
  • Going to museums
  • Benefits of learning history
  • Local and international history

Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là: “going to museums” và “benefits of learning history“.

1. Going to museums

Well, to be honest, I just pay a visit to a museum once in a while because these days, I’m constantly up to my ears in work and study and don’t have much time for this activity. Although I’m into visiting museums and agree that they provide a reservoir of knowledge, I believe the ones in Vietnam are not really interactive.

Thành thật mà nói, tôi chỉ thỉnh thoảng ghé thăm viện bảo tàng vì ngày nay, tôi thường xuyên bận việc và học hành và không có nhiều thời gian cho hoạt động này. Mặc dù tôi thích thăm các bảo tàng và đồng ý rằng chúng cung cấp một kho kiến ​​thức, nhưng tôi tin rằng các bảo tàng ở Việt Nam không thực sự có tính tương tác.

I have visited the Hoa Lo Museum in Hanoi several times. This museum was originally a prison for Vietnamese prisoners by the French and then for Americans by the Vietnamese. Its highlights are graphic photos and military weapons in war times.

Tôi đã đến thăm Bảo tàng Hỏa Lò ở Hà Nội vài lần. Bảo tàng này ban đầu là nhà tù dành cho tù nhân Việt Nam của người Pháp và sau đó là nhà tù của người Mỹ. Điểm nổi bật của nó là những bức ảnh đồ họa và vũ khí quân sự trong thời chiến.

Last year when I was still part of a local tour guide club in Hanoi, I led a tour to the Hoa Lo museum. We really had a whale of a time. The Hoa Lo museum is truly a must-see place for any tourists visiting Hanoi. The museum gives a general overview of the period of the French domination of Vietnam and our resistance war against France.

Năm ngoái, khi tôi còn tham gia câu lạc bộ hướng dẫn viên du lịch địa phương ở Hà Nội, tôi đã dẫn một đoàn tham quan đến bảo tàng Hỏa Lò. Chúng tôi thực sự đã có một khoảng thời gian rất vui ở đây. Bảo tàng Hỏa Lò thực sự là một địa điểm không thể bỏ qua với bất kỳ du khách nào khi đến thăm Hà Nội. Bảo tàng giới thiệu khái quát về thời kỳ Pháp đô hộ Việt Nam và cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam.

When I was a student at primary school, the teacher arranged a visit to the Museum of Ethnology, which highlights the lives and cultures of the 54 ethnic groups in Vietnam. As a child, I took no interest in such a topic. I vividly remember the visit was really dry and monotonous.

Khi tôi còn là học sinh tiểu học, cô giáo đã tổ chức một chuyến thăm Bảo tàng Dân tộc học, nơi giới thiệu cuộc sống và văn hóa của 54 dân tộc Việt Nam. Khi còn nhỏ, tôi không quan tâm đến chủ đề này lắm. Tôi nhớ rất rõ chuyến thăm rất khô khan và tẻ nhạt.

The museums in my hometown are crucial in broadening people’s horizons about the history of the nation. Besides, they are a great source of information for those who are doing research and want to gain deeper insights into their field of study.

Các bảo tàng ở quê tôi đóng vai trò quan trọng trong việc mở rộng vốn kiến thức của mọi người về lịch sử dân tộc. Bên cạnh đó, chúng là nguồn thông tin tuyệt vời cho những ai đang nghiên cứu và muốn hiểu sâu hơn về lĩnh vực nghiên cứu của mình.

Giải thích từ vựng:

  • pay a visit to somebody/ something (verb phrase): thăm
    ENG: to visit somebody/ something
  • constantly up to one’s ears in something (idiom): suốt ngày bận rộn
    ENG: to have a lot of something to deal with all the time
  • a reservoir of something (noun phrase): rất nhiều
    ENG: a large amount of something that is available to be used
  • originally (adv): trước đây, ban đầu
    ENG: used to describe the situation that existed at the beginning of a particular period or activity, especially before something was changed
  • highlight (noun): điểm nhấn
    ENG: the best, most interesting or most exciting part of something
  • have a whale of a time (idiom): có một thời gian rất vui vẻ
    ENG: (informal) to enjoy yourself very much; to have a very good time
  • must-see/ must-read/ must-have, etc (idiom): không được phép bỏ lỡ
    ENG: ​used to tell people that something is so good or interesting that they should see, read, get it, etc.
  • vividly remember something (verb phrase): nhớ rất rõ
    ENG: to remember something clearly
  • crucial in (doing) something (adj): rất quan trọng
    ENG: extremely important, because it will affect other things
  • broaden one’s horizons (verb phrase): mở mang tầm mắt
    ENG: to increase the range of one’s knowledge, understanding, or experience
  • gain deeper insights into something (verb phrase): hiểu rõ hơn
    ENG: to understand something more

Câu hỏi luyện tập: 

  • Have you ever been to a historical museum?
  • How often do you go to a museum?
  • What are some benefits of going to museums?

2. Benefits of learning history

Studying history is important because it allows us to understand our past, which in turn allows us to understand our present. If we want to know how and why our world is the way it is today, we have to take a look at history for answers.

Nghiên cứu lịch sử rất quan trọng vì nó cho phép chúng ta hiểu quá khứ của mình, từ đó cho phép chúng ta hiểu hiện tại của mình. Nếu chúng ta muốn biết làm thế nào và tại sao thế giới của chúng ta lại như ngày nay, chúng ta phải nhìn vào lịch sử để có câu trả lời.

We have to look to the past to understand why the country is what it’s like today. History gives us the reflection of ourselves in former days. And when we reflect on our mistakes in the past, we can avoid them at present and in the future. So everything including a country is able to become a better version thanks to history, I suppose.

Chúng ta phải nhìn về quá khứ để hiểu tại sao đất nước lại như ngày nay. Lịch sử cho chúng ta sự phản ảnh của chính chúng ta trong quá khứ. Và khi nhìn lại những sai lầm của mình trong quá khứ, chúng ta có thể tránh được chúng ở hiện tại và tương lai. Vì vậy, tôi cho là mọi thứ kể cả một quốc gia đều có thể trở thành một phiên bản tốt hơn nhờ vào lịch sử.

Learning history is gaining an insight into our identity. Nations are made up of a collection of stories, legends and how they’ve contributed to where we are today. Looking back at incredible fellow countrymen is a way of establishing our own identity, I suppose.

Tìm hiểu lịch sử là có được một cái nhìn sâu sắc về bản sắc của chúng ta. Một quốc gia được tạo thành từ các câu chuyện, các truyền thuyết và cách những câu chuyện này góp phần tạo nên chúng ta ngày nay. Tôi cho rằng việc nhớ lại tổ tiên ta, những anh hùng dân tộc, là một cách để thiết lập bản sắc riêng của chúng ta.

Giải thích từ vựng:

  • take a look at somebody/ something (verb phrase): nhìn
    ENG: to look at somebody/ something
  • in turn (idiom): vì thế, kết quả là
    ENG: as a result of something in a series of events
  • in former days (prepositional phrase): trong quá khứ
    ENG: in the past
  • reflect on something (verb): suy nghĩ kỹ
    ENG: to think carefully and deeply about something
  • incredible (adj): tuyệt vời
    ENG: really amazing
  • fellow countryman (noun phrase): đồng hương
    ENG: a person born in or living in the same country as somebody else

Câu hỏi luyện tập: What are some benefits of learning history?

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng