Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Feelings/ Emotions

Cảm xúc – Feelings/ Emotions là một chủ đề thú vị trong IELTS Speaking. Đối với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là:

  • Things that make you happy
  • Things that make you sad
  • Things that make you angry
  • Showing your emotion when you’re angry

Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là: “things that make you happy” và “things that make you sad“.

1. Things that make you happy

I’m always in a cheery mood when I ace an exam. It actually gives me a feeling of achievement, and I feel like all of my hard work paid off. For example, getting 8 in the IELTS exam can make me full of the joys of spring.

Tôi luôn có tâm trạng vui vẻ khi vượt qua kỳ thi thành công. Nó thực sự mang lại cho tôi cảm giác tự hào như mình vừa đạt được một thành tựu và tôi cảm thấy như tất cả nỗ lực của tôi đã được đền đáp. Ví dụ, đạt điểm 8 trong kỳ thi IELTS có thể khiến tôi cực kỳ vui.

Well, what makes me thrilled to bits is to hang out with my friends and to have some coffee at our all-time favourite coffee shop. And then, we definitely spend the whole day on idle chit-chat and share problems with each other.

Chà, điều khiến tôi vui là đi chơi với bạn bè và uống một chút cà phê tại quán cà phê yêu thích. Và sau đó, chúng tôi chắc chắn dành cả ngày để trò chuyện và chia sẻ các vấn đề với nhau.

I feel delighted when I can do whatever I’m really into. For example, as I’m an avid traveller, especially going backpacking, I always feel over the moon about my trips to explore different places around the world.

Tôi cảm thấy vui mừng khi tôi có thể làm bất cứ điều gì tôi thực sự yêu thích. Ví dụ: vì tôi là một người thích du lịch, đặc biệt là đi du lịch bụi, tôi luôn cảm thấy vui về những chuyến đi khám phá những địa điểm khác nhau trên thế giới.

I’m a couch potato, particularly a big fan of comedy shows. So, I can spend hours watching comedy on television. These shows can easily crack me up. All in all, I mean having a chance to watch TV for hours can really make me chirpy.

Tôi là một người nghiện xem TV, đặc biệt là một fan cuồng của các chương trình hài. Vì vậy, tôi có thể dành hàng giờ để xem hài kịch trên tivi. Những buổi biểu diễn này có thể dễ dàng khiến tôi phá lên cười. Nói chung, ý tôi là xem TV hàng giờ liền thực sự có thể khiến tôi vui vẻ.

Giải thích từ vựng:

  • in a cheery mood (prepositional phrase): vui vẻ
    ENG: to be happy
  • ace an exam (verb phrase): làm bài thi đạt kết quả cao
    ENG: to be successful in an exam
  • a feeling of achievement (noun phrase): cảm giác tự hào về điều gì
    ENG: a feeling of pride in something
  • pay off (phrasal verb): làm gì và được đền đáp xứng đáng
    ENG: to be successful and bring good results
  • full of the joys of spring (idiom): rất vui
    ENG: to be very happy
  • thrilled to bits (idiom): rất vui
    ENG: extremely pleased
  • hang out (with somebody) (phrasal verb): ra ngoài với ai
    ENG: to spend a lot of time in a place or with someone
  • all-time favourite (adj): (cái gì) yêu thích nhất từ trước đến nay
    ENG: that is liked the most of any time
  • idle chit-chat (noun phrase): cuộc tán gẫu, chém gió
    ENG: a conversation about things that are not important
  • really into something (idiom): thích cái gì
    ENG: to be interested in something in an active way
  • an avid traveller (noun phrase): người đam mê du lịch
    ENG: a person who is very enthusiastic about travelling
  • go backpacking (verb phrase): du lịch bụi
    ENG: to travel while carrying your clothes and other things that you need in a backpack, usually not spending very much money and staying in places that are not expensive
  • over the moon (idiom): rất vui
    ENG: extremely happy and excited
  • a couch potato (noun): người nghiện xem tivi
    ENG: a person who spends a lot of time sitting and watching television
  • a big fan of something (noun): người thích cái gì
    ENG: a person who admires somebody/something or enjoys watching or listening to somebody/something very much
  • crack somebody up (noun): khiến ai cười rất nhiều
    ENG: to make somebody laugh a lot
  • chirpy (adj): vui vẻ
    ENG: happy

Câu hỏi luyện tập:

  • What are the things that make you happy?
  • Can you stay happy all the time?
  • What do you do when you are happy?

2. Things that make you sad

Well, there are many things that could make me feel down in the dumps, but the most obvious thing might be that I have to do monotonous work. I’m kinda the person who likes to think out of the box, so having to do the same tasks on a daily basis really makes me downhearted.

Chà, có nhiều thứ có thể khiến tôi cảm thấy hụt hẫng, nhưng điều rõ ràng nhất có lẽviệc tôi phải làm công việc nhàm chán. Tôi là một người thích suy nghĩ sáng tạo, vì vậy việc phải làm những công việc giống nhau hàng ngày thực sự khiến tôi thất vọng.

I’m usually in a gloomy mood whenever I flunk an exam. Well, to be quite honest, nothing can uplift me at that time. I just stay at home and am filled with deep unhappiness.

Honestly speaking, my feelings really depend on the weather. To be more specific, I’m really on a downer if the rain is coming down in buckets. You see, as I’m a social butterfly, I can’t go out to chit chat with somebody or engage in an outdoor activity in such weather. So, I’m bored to death when it’s raining heavily.

Thành thật mà nói, cảm xúc của tôi thực sự phụ thuộc vào thời tiết. Nói cụ thể hơn, tôi thực sự thất vọng nếu mưa to. Bạn thấy đấy, tôi là một người thích giao lưu bên ngoài, nhưng tôi không thể ra ngoài để trò chuyện với ai đó hoặc tham gia vào một hoạt động ngoài trời trong thời tiết như vậy. Vì vậy, tôi luôn cảm thấy chán chết khi trời mưa to.

Giải thích từ vựng:

  • feel down in the dumps (idiom): buồn chán
    ENG: to feel unhappy
  • monotonous work (noun phrase): công việc đơn điệu
    ENG: a job not changing and therefore boring
  • think out of the box (idiom): làm gì sáng tạo
    ENG: ​to think about something, or how to do something, in a way that is new, different or shows imagination
  • in a gloomy mood (prepositional phrase): cảm thấy tồi tệ
    ENG: to be very sad
  • flunk an exam (verb phrase): trượt kỳ thi
    ENG: to fail an exam
  • uplift somebody (verb): khiến ai vui vẻ hơn
    ENG: to make somebody feel happier or give somebody more hope
  • fill somebody with something (verb): khiến ai cảm thấy như thế nào
    ENG: to make somebody have a strong feeling
  • deep unhappiness (noun): nỗi buồn sâu sắc
    ENG: the feeling of being really sad
  • on a downer (prepositional phrase): buồn
    ENG: to be depressed
  • (the rain) in buckets (noun): (mưa) to
    ENG: a large amount
  • a social butterfly (noun phrase): người năng động, hướng ngoại
    ENG: a person who is socially dynamic, networking
  • chit chat with somebody (verb): chém gió với ai
    ENG: to talk informally about matters that are not important
  • engage in (doing) something (phrasal verb): tham gia vào hoạt động gì
    ENG: to take part in (doing) something
  • bored to death (adj): rất chán
    ENG: extremely bored
  • to death (idiom): rất nhiều
    ENG: extremely; very much

Câu hỏi luyện tập:

  • What are the things that make you unhappy?
  • What do you do when you feel sad?
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng