Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Family & Friends

Bên cạnh những chủ đề về học tập, việc làm, quê hương,… thì Gia đình và bạn bè – Family & Friends cũng là một chủ đề có tần suất xuất hiện tương đối cao trong IELTS Speaking. Với một chủ đề lớn như vậy, giám khảo có thể đặt hàng loạt câu hỏi khác nhau; vì vậy, việc chuẩn bị câu trả lời cho từng câu hỏi dường như là không thể.

Nhưng bạn có phát hiện rằng một cách chuẩn bị rất hay ho cho Speaking đó là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics (chủ đề nhỏ) và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là:

  • Your family
  • Family members
  • Activities with your family
  • Your friends
  • Activities with your friends
  • Family or friends

Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là: “your family” và “your friends“.

1. Your family

My immediate family is not very big but I have a close-knit large extended family including many uncles, aunts, and cousins. We keep in touch with one another, so celebrations are always crowded and noisy.

Gia đình trực hệ của tôi không lớn lắm nhưng tôi có một đại gia đình lớn gắn bó thân thiết bao gồm nhiều chú, dì và anh chị em họ. Chúng tôi giữ liên lạc với nhau, vì vậy các lễ kỷ niệm luôn đông đúc và náo nhiệt.

Well, we are a nuclear family consisting of my parents and me. Yes, I’m the only child in my family. So, I’m so close to my parents and can have free and frank discussions about my problems with them which helps for the better development of my personality.

Chà, chúng tôi là một gia đình hạt nhân bao gồm bố mẹ tôi và tôi. Đúng rồi, tôi là con một trong gia đình. Vì vậy, tôi rất gần gũi với bố mẹ và có thể trò chuyện tự nhiên và thẳng thắn về các vấn đề của tôi với bố mẹ, điều này giúp cho sự phát triển nhân cách của bản thân tôi.

We’ve been living in an extended family with different generations under the same roof. We really get on well with each other and generational conflicts rarely occur.

Chúng tôi đang sống trong một đại gia đình với nhiều thế hệ khác nhau dưới cùng một mái nhà. Chúng tôi thực sự hòa thuận với nhau và những xung đột thế hệ hiếm khi xảy ra.

Giải thích từ vựng:

  • immediate family (noun phrase): gia đình trực hệ
    ENG: people who are very closely related to you, such as your parents, children, brothers, and sisters
  • close-knit (adj): khăng khít
    ENG: having strong relationships with each other and taking a close, friendly interest in each other’s activities and problems
  • keep in touch (idiom): giữ liên lạc
    ENG: to communicate with somebody, especially by writing to them or phoning them
  • nuclear family (noun phrase): gia đình hạt nhân
    ENG: a family group consisting of two parents and their children (one or more)
  • only child (noun phrase): con một
    ENG: a child who has no sisters or brothers
  • extended family (noun phrase): đại gia đình, họ
    ENG: a family that extends beyond the nuclear family, including grandparents, aunts, uncles, and other relatives, who all live nearby or in one household.
  • under the same roof (prepositional phrase): dưới cùng một mái nhà
    ENG: in the same building
  • get on well (phrasal verb): hòa thuận
    ENG: to have a friendly relationship with somebody
  • generational conflict (noun phrase): xung đột thế hệ
    ENG: a conflict situation between teenagers and adults or a more abstract conflict between two generations

Câu hỏi luyện tập: Do you have a large or small family?

2. Your friends

Well, I have a lot of friends. I would say I am typically a social butterfly and I find it so easy to strike up a conversation with strangers and make friends with them. But it doesn’t mean I have many close friends. Most of my friends are superficial ones.

Tôi có rất nhiều bạn. Tôi sẽ nói rằng tôi điển hình là một người cực kỳ thích giao du kết bạn và tôi thấy thật dễ dàng bắt chuyện với những người lạ và kết bạn với họ. Nhưng không có nghĩa là tôi có nhiều bạn thân. Hầu hết bạn bè của tôi là những người giao thôi.

Well, although I enjoy socializing with other people, I just cherry-pick my good friends from the crowd. In fact, I’ve got three close friends from childhood who have gone through all the ups and downs with me for years.

Vâng, mặc dù tôi thích giao lưu với những người khác, nhưng tôi chọn lọc từ đám đông những người bạn tốt của mình. Trên thực tế, tôi có ba người bạn thân từ thời thơ ấu, những người đã cùng tôi trải qua thăng trầm trong nhiều năm qua.

I would prefer to have one close friend instead of tons of friends. The reason is simply that the former will surely be there for you when you need support but the latter will or will not. That’s why I would go for a good friend who is a shoulder to cry on.

Tôi muốn có một người bạn thân thay vì vô cùng nhiều bạn bè. Lý do đơn giản là người bạn thân chắc chắn sẽ ở bên bạn khi bạn cần hỗ trợ nhưng những người bạn bình thường thì lúc lúc không. Đó là lý do tại sao tôi muốn tìm một người bạn tốt là chỗ dựa dẫm cho tôi lúc khó khăn.

I believe it depends on each person’s criteria. As for me, I always look for a friend who gives his word of honor and then keeps his promise. Besides, a good friend should be caring and supportive. Such a friend would be willing to give others a hand when needed.

Tôi tin rằng điều đó tùy thuộc vào tiêu chí của mỗi người. Còn tôi, tôi luôn tìm kiếm một người bạn một khi đã hứa với tôi thì sẽ luôn giữ lời hứa đó. Bên cạnh đó, một người bạn tốt nên biết quan tâm và giúp đỡ. Một người bạn như vậy sẽ sẵn sàng giúp đỡ người khác khi cần.

Giải thích từ vựng:

  • social butterfly (noun phrase): người thích xã giao, kết bạn
    ENG: someone who is very social and easygoing
  • strike up a conversation (verb phrase): bắt chuyện
    ENG: to start a conversation
  • superficial friend (noun phrase): bạn xã giao
    ENG: a friend who is only around when things are going good for you
  • socialize (verb): xã giao, gặp gỡ
    ENG: to meet and spend time with people in a friendly way, in order to enjoy yourself
  • cherry-pick somebody/ something (verb): kén chọn
    ENG: to choose the best people or things from a group and leave those that are not so good
  • go through something (phrasal verb): trải qua
    ENG: to experience or suffer something
  • ups and downs (idiom): thăng trầm
    ENG: ​the mixture of good and bad things in life or in a particular situation or relationship
  • tons of somebody/ something (noun phrase): rất nhiều
    ENG: a lot of somebody/ something
  • a shoulder to cry on (idiom): người ở bên động viên, an ủi
    ENG: someone who is willing to listen to your problems and give you sympathy, emotional support, and encouragement
  • word of honor (noun phrase): lời hứa
    ENG: a promise
  • give somebody a hand (idiom): giúp đỡ ai
    ENG: to help somebody

Câu hỏi luyện tập:

  • Do you have many friends?
  • Do you have many close friends?
  • Would you prefer to have one good friend or many friends?
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng