Từ vựng IELTS Writing & Speaking chủ đề WEATHER

Khi nhắc đến chủ đề Weather trong Tiếng Anh, hầu hết chúng ta sẽ nghĩ ngay đến những từ cơ bản như sunny, rain, hot, cold …  Để giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp cũng như dễ dàng ghi điểm số cao trong bài thi IELTS, hãy tham khảo ngay bộ từ vựng về chủ đề Thời tiết của IELTS Thanh Loan để gây ấn tượng với giám khảo nhé!

Nhiệt độ – Temperature 

Lưu ý:
  • Với những danh từ (noun), động từ (verb) …. được chia sẻ trong bài viết này, bạn hoàn toàn có thể sử dụng trong cả Writing và Speaking 
  • Tuy nhiên, với những từ vựng mà mình lưu ý là thành ngữ (idiom) hoặc là từ vựng không trang trọng (informal) thì bạn chỉ sử dụng trong IELTS Speaking thôi nhé

1, boiling /ˈbɔɪ.lɪŋ/ (adj)

  • Định nghĩa: very hot
  • Nghĩa Tiếng Việt: rất nóng
  • Ví dụ: We don’t usually have such boiling hot weather.

2, freezing cold (adj)

  • Định nghĩa: extremely low temperatures that are uncomfortable and can cause water to freeze.
  • Nghĩa Tiếng Việt: lạnh cóng.
  • Ví dụ: The temperature dropped to freezing cold levels overnight, causing frost to cover the ground.

3, to go below zero (verb)

  • Định nghĩa: the temperature drops to a point lower than the freezing point of water, typically measured in degrees Celsius or Fahrenheit.
  • Nghĩa Tiếng Việt: xuống dưới 0 độ.
  • Ví dụ: During the winter months, temperatures often go below zero, requiring people to bundle up to stay warm.

4, chilly /ˈtʃɪl.i/ (adj)

  • Định nghĩa: (of weather, conditions in a room, or parts of the body) cold
  • Nghĩa Tiếng Việt: lạnh mát
  • Ví dụ: The bathroom gets chilly in the winter.

5, bitterly cold (adj)

  • Định nghĩa: extremely and unpleasantly cold
  • Nghĩa Tiếng Việt: lạnh đậm.
  • Ví dụ: I remember it was a bitterly cold December night.

6, mild /maɪld/ (adj)

  • Định nghĩa: mild weather is not very cold or not as cold as usual
  • Nghĩa Tiếng Việt: ôn hòa
  •  The mild temperatures in the spring make it a perfect time for outdoor activities.

7, humid /ˈhjuː.mɪd/ (adj)

  • Định nghĩa: (of air and weather conditions) containing extremely small drops of water in the air
  • Nghĩa Tiếng Việt: Ẩm.
  • Ví dụ: The humid weather makes it feel even hotter than the actual temperature.

8, frost /frɒst/ (n)

  • Định nghĩa: a weather condition in which the air temperature falls below the freezing point of water, especially outside at night
  • Nghĩa Tiếng Việt: băng giá
  • Ví dụ: When I woke up this morning, the ground was covered with frost.

9, foggy /ˈfɒɡ.i/  (adj) 

  • Định nghĩa: with fog
  • Nghĩa Tiếng Việt: có sương mù
  • Ví dụ: It’s quite foggy outside; I can barely see the buildings across the street.

Thời tiết mưa – Rain 

1, to get drenched/soaked/wet to the skin (idiom)

  • Định nghĩa: extremely wet
  • Nghĩa Tiếng Việt: ướt như chuột lột
  • Ví dụ: We had no umbrellas so we got soaked to the skin in the pouring rain. 

2, gentle rain (noun)

  • Định nghĩa: light and soft rainfall that is not heavy or intense.
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa nhẹ 
  • Ví dụ: The gentle rain was perfect for the newly planted garden, providing much-needed moisture without causing flooding.

3, to get caught in the rain 

  • Định nghĩa: to unexpectedly be outside when it starts raining.
  • Nghĩa Tiếng Việt: bị mắc mưa.
  • Ví dụ: We didn’t have umbrellas, so we got caught in the rain on our way home from the park.

4, drizzle /ˈdrɪz.əl/ (noun)

  • Định nghĩa: rain in very small, light drops
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa phùn
  • Ví dụ: Tomorrow will be cloudy with outbreaks of rain and drizzle.

5, downpour /ˈdaʊn.pɔːr/ (noun)

  • Định nghĩa: a lot of rain in a short time
  • Nghĩa Tiếng Việt: trận mưa như trút nước
  • Ví dụ: The rains were so heavy prior to the final downpour and flooding that the flood plains were already saturated.

6, to rain cats and dogs (idioms)

  • Định nghĩa: to rain very heavily
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa xối xả
  • Ví dụ: Don’t forget to take your umbrella – it’s raining cats and dogs out there.

7, torrential rain (noun)

  • Định nghĩa: very heavy and intense rainfall, often leading to flooding and rapid accumulation of water.
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa lớn, nặng hạt.
  • Ví dụ: The streets were flooded after a night of torrential rain, causing traffic

8, flash flood (noun)

  • Định nghĩa: a sudden and rapid flooding of a normally dry area, often caused by heavy rainfall.
  • Nghĩa Tiếng Việt: lũ quét nhanh.
  • Ví dụ: The heavy rain caused a flash flood that swept away cars and debris in the low-lying areas.

9, precipitation  /prɪˌsɪp.ɪˈteɪ.ʃən/ (noun)

  • Định nghĩa: water that falls from the clouds towards the ground, especially as rain or snow
  • Nghĩa Tiếng Việt: lượng mưa
  • Ví dụ: Much concern has been expressed that acid precipitation causes a reduction in forest productivity.

10, shower  /ʃaʊər/ (noun)

  • Định nghĩa: a short period of rain or snow
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa rào
  • Ví dụ: There will be thundery showers over many parts of the country.

11, rainstorm /ˈreɪn.stɔːm/ (noun)

  • Định nghĩa: a weather condition with strong wind and heavy rain
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa bão
  • Ví dụ: After two rainstorm events, we collected the water in the buckets of each catch-basin and measured the volume of water collected in a graduated cylinder.

12, hail  /heɪl/ (noun)

  • Định nghĩa: small, hard balls of ice that fall from the sky like rain
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa đá
  • Ví dụ: Hail and snow are causing treacherous driving conditions, and motorists are warned to drive slowly.

13, raindrop /ˈreɪn.drɒp/ (noun)

  • Định nghĩa: a single drop of rain
  • Nghĩa Tiếng Việt: hạt nước mưa hay giọt nước mưa
  • Ví dụ:  I listened to the raindrops pattering on the tin roof.

14, hailstone /ˈheɪl.stəʊn/ (noun)

  • Định nghĩa: a small, hard ball of ice that falls from the sky like rain
  • Nghĩa Tiếng Việt: cục mưa đá
  • Ví dụ:  They struggled up the hill in a wind full of dust and hailstones.

15, to keep the rain out (verb phrase)

  •  Định nghĩa: take measures to prevent rainwater from entering a particular area or structure.
  • Nghĩa Tiếng Việt: cho khỏi bị mắc mưa, cho nước mưa khỏi vào.
  • Ví dụ: The workers quickly covered the construction site with tarps to keep the rain out and protect the materials.

16, sleet /sliːt/ (noun)

  • Định nghĩa: wet, partly melted falling snow
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa tuyết
  • Ví dụ: Driving snow and sleet brought more problems to the county’s roads last night.

17, to bucket = downpour (verb)

  • Định nghĩa: to rain heavily
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa xối xả, mưa như trút nước
  • Ví dụ: It’s absolutely bucketing down outside.

18, sprinkle /ˈsprɪŋ.kəl/ (noun)

  • Định nghĩa: a very light fall of rain or snow that lasts only a short time
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa nhỏ
  • Ví dụ: Don’t worry, it’s just a sprinkle; you won’t need an umbrella for this.

19, sun shower  /ˈsʌn ˌʃaʊ.ər/ (noun)

  • Định nghĩa: a short period of rain that falls when the sun is shining:
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa bóng mây
  • Ví dụ: Sun showers are unusual weather occurrences.

20, to rain buckets (verb)

  • Định nghĩa: to rain heavily and at great length
  • Nghĩa Tiếng Việt: mưa to
  • Ví dụ: It started raining buckets just as I began cycling home.

21, wet /wet/ (adj)

  • Định nghĩa: used to describe weather or periods of time when rain falls
  • Nghĩa Tiếng Việt: có mưa
  • Ví dụ: This is the first wet day for two months.

Thời tiết nắng – Sunny days

1, heatstroke /ˈhiːt.stroʊk/ (noun)

  • Định nghĩa: a condition that can lead to death, caused by being too long in a very hot place
  • Nghĩa Tiếng Việt: say nắng
  • Ví dụ: No cases of death from heatstroke have occurred on this vessel.

2, sunny  /ˈsʌn.i/ (adj)

  • Định nghĩa: bright because of light from the sun
  • Nghĩa Tiếng Việt: có nắng
  • Ví dụ: We’re having the party in the garden, so I’m praying it’ll be sunny.

3, sun-drenched /ˈsʌn.drentʃt/ (adj)

  • Định nghĩa: a place that is sun-drenched receives a lot of sun
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngập nắng
  • Ví dụ: New York fashion week kicked off in a sundrenched Manhattan yesterday.

4, sunny spells (noun phrase)

  • Định nghĩa: a period of time during which the sky is mostly sunny, but with some clouds present.
  • Nghĩa Tiếng Việt: một thời kỳ ngắn của thời tiết có nắng
  • Ví dụ: It’s not freezing cold during these months and we still get lots of sunny spells.

5, baking hot (adj)

  • Định nghĩa: as hot as if in an oven
  • Nghĩa Tiếng Việt: nóng như thiêu
  • Ví dụ: They worked all day under a baking hot sun.

6, sweltering  /ˈswel.tər.ɪŋ/ (adj)

  • Định nghĩa: extremely and uncomfortably hot
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngột ngạt
  • Ví dụ: In the summer, it’s sweltering in the smaller classrooms.

7, sticky /ˈstɪk.i/ (adj)

  • Định nghĩa: If the weather is sticky, it is very hot and the air feels wet
  • Nghĩa Tiếng Việt: nồm
  • Ví dụ: The air is hot and sticky.

8, stifling /ˈstaɪ.fəl.ɪŋ/ (adj)

  • Định nghĩa: extremely hot and unpleasant
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngột ngạt, khó thở
  • Ví dụ: It’s stifling in here – should we open a window?’

9, dog days of summer (noun)

  • Định nghĩa: the hottest days of the summer
  • Nghĩa Tiếng Việt: những ngày nắng nóng nhất
  • Ví dụ:  It was the dog days of summer again.

10, to soak up some sun (phrasal verb)

  • Định nghĩa: sit or lie in the sun, because you enjoy it
  • Nghĩa Tiếng Việt: tắm nắng
  • Ví dụ: I was lying on my stomach soaking up the sun. 

11, to beat the heat

  • Định nghĩa: remain cool in hot weather.
  • Nghĩa Tiếng Việt: tìm cách giữ mình mát mẻ và thoải mái trong thời tiết oi bức. 
  • Ví dụ: With sizzling temperatures expected Friday, five San Jose community centers will extend hours on Friday to provide a place to beat the heat. 

Các nhóm thời tiết khác – Other weather conditions 

1, gloomy /ˈɡluː.mi/ (adj)

  • Định nghĩa: dark in a way that is unpleasant and makes it difficult to see
  • Nghĩa Tiếng Việt: tối tăm, u ám, ảm đạm
  • Ví dụ: What gloomy weather we’re having!

2, dry /draɪ/ (adj)

  • Định nghĩa: there is no water or moisture on it or in it
  • Nghĩa Tiếng Việt: khô
  • Ví dụ: Expect plenty of dry weather with sunny spells and frost and freezing fog by night.

3, windy /ˈwɪn.di/ (adj)

  • Định nghĩa: with a lot of wind
  • Nghĩa Tiếng Việt: có nhiều gió
  • Ví dụ: It was so windy that the tent nearly blew away!

4, snowy /ˈsnəʊ.i/ (adj)

  • Định nghĩa: full of or like snow
  • Nghĩa Tiếng Việt: có tuyết
  • Ví dụ: We’ve had a very snowy winter this year.

5, lousy/ dreadful weather (noun phrase)

  • Định nghĩa: very bad or unpleasant weather conditions.
  • Nghĩa Tiếng Việt: thời tiết xấu.
  • Ví dụ: The camping trip was ruined by lousy weather, with continuous rain and strong winds.

6, unbroken sunshine (noun phrase)

  • Định nghĩa: a continuous period of time when the sun is shining without interruption.
  • Nghĩa Tiếng Việt: chỉ có nắng, bầu trời không có mây.
  • Ví dụ: During our vacation, we enjoyed unbroken sunshine every day, making it perfect for outdoor activities.

7, breeze /briːz/ (noun)

  • Định nghĩa: a light and pleasant wind
  • Nghĩa Tiếng Việt: gió nhẹ.
  • Ví dụ: The cool breeze made the warm day much more comfortable for the outdoor event.

8, changeable weather (noun phrase)

  • Định nghĩa: conditions that frequently shift from one type of weather to another, often unpredictably.
  • Nghĩa Tiếng Việt: thời tiết thay đổi.
  • Ví dụ: The region is known for its changeable weather, with moments of sunshine followed by sudden rain showers.

9, a blanket of snow (noun phrase)

  • Định nghĩa: to a thick and even layer of snow covering the ground.
  • Nghĩa Tiếng Việt: một lớp tuyết phủ dày.
  • Ví dụ: The town woke up to a beautiful scene with a blanket of snow covering everything in sight.

10, overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/ (adj)

  • Định nghĩa: with clouds in the sky and therefore not bright and sunny
  • Nghĩa Tiếng Việt: âm u
  • Ví dụ: Thick clouds overcast the sky.

11, stormy /ˈstɔː.mi/ (adj)

  • Định nghĩa: with strong wind, heavy rain, and often thunder and lightning
  • Nghĩa Tiếng Việt: có bão
  • Ví dụ: The sky is dark and stormy.

12, gale /ɡeɪl/ (noun phrase)

  • Định nghĩa: a very strong wind
  • Nghĩa Tiếng Việt: gió giật
  • Ví dụ: Hundreds of old trees were blown down in the gales.

Thành ngữ thời tiết – Idioms about weather 

1, Every cloud has a silver lining

  • Định nghĩa: said to emphasize that every difficult or unpleasant situation has some advantage
  • Nghĩa Tiếng Việt: sau cơn mưa trời lại sáng
  • Ví dụ: He told us about his resignation—an absolute disaster at the time, but every cloud has a silver lining because it led to my appointment.

2, The calm before the storm

  • Định nghĩa: a quiet or peaceful period before a period during which there is great activity, argument, or difficulty
  • Nghĩa Tiếng Việt: sự bình yên trước cơn bão
  • Ví dụ: I like to get everything done before the guests arrive and relax for a moment in the calm before the storm.

3, Under the weather

  • Định  nghĩa: If someone is or feels under the weather, they feel ill
  • Nghĩa Tiếng Việt: không khoẻ
  • Ví dụ: I’m feeling a bit under the weather – I think I’m getting a cold.

4, To have your head in the clouds

  • Định nghĩa: to not know the facts of a situation
  • Nghĩa Tiếng Việt: lơ mơ, đầu ớc ở trên mây
  • Ví dụ: Janette must have her head in the clouds if she thinks her insurance company is going to pay the full cost of rebuilding and refurbishing her house.

5, Once in a blue moon

  • Định nghĩa: not very often
  • Nghĩa Tiếng Việt: hiếm khi
  • Ví dụ: Once in a blue moon, there’s an issue I can’t resolve.

6, To take the wind out of sb’s sails

  • Định nghĩa: to make someone feel less confident or less determined to do something, usually by saying or doing something that they are not expecting
  • Nghĩa Tiếng Việt: lấy mất quyền lợi hay lợi thế của một người khiến người đó mất tin tưởng hay nhụt chí khí.
  • Ví dụ: I was all ready to tell him that the relationship was over when he greeted me with a big bunch of flowers – that took the wind out of my sails.

7, To chase rainbows

  • Định nghĩa: to waste your time trying to get something that you can never have
  • Nghĩa Tiếng Việt: theo đuổi ảo mộng, viển vông
  • Ví dụ: You can’t chase rainbows your whole life—you need to pick a stable career.

8, As right as rain

  • Định nghĩa: to feel healthy or well again
  • Nghĩa Tiếng Việt: khoẻ mạnh
  • Ví dụ: You just need a good night’s sleep, and then you’ll be right as rain again.

9, As cold as ice

  • Định nghĩa: to be extremely cold
  • Nghĩa Tiếng Việt: rất lạnh
  • Ví dụ: Feel my toes – they’re as cold as ice.

10, A storm in a teacup

  • Định nghĩa: a lot of unnecessary anger and worry about a matter that is not important
  • Nghĩa Tiếng Việt: việc bé xé ra to
  • Ví dụ: It would seem that the process has come a long way forward and this is probably a storm in a teacup.

11, To get wind of something 

  • Định nghĩa: to hear a piece of information that someone else was trying to keep secret
  • Nghĩa Tiếng Việt: nghe lỏm được, nghe phong phanh được
  • Ví dụ: I don’t want my colleagues to get wind of the fact that I’m leaving.

12, Snowed under

  • Định nghĩa: having too much to do
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngập đầu
  • Ví dụ: I am totally snowed under at school

13, Come rain or shine 

  • Định nghĩa: whatever happen
  • Nghĩa Tiếng Việt: dù mọi chuyện có ra sao đi chăng nữa

Ví dụ: Come rain or shine, I’ll see you on Thursday.

Bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ từ vựng, ví dụ phổ biến đi kèm các thành ngữ bổ ích liên quan đến chủ đề Weather (Thời tiết). Hãy ghi chép lại và thường xuyên luyện tập để áp dụng các từ vựng này trong IELTS Writing & Speaking nhé ạ. 

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng