Chủ đề Công nghệ (Technology) là một lĩnh vực không thể thiếu khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS. Trong bối cảnh sự phát triển vượt bậc của kỹ thuật số và mạng xã hội, công nghệ ngày càng trở thành một yếu tố không thể thiếu trong cuộc sống con người. Sự thành thạo về từ vựng liên quan đến lĩnh vực Công nghệ sẽ giúp bạn tỏa sáng trong bài thi viết/nói và thu hút sự đánh giá cao từ phía giám khảo.
Hãy cùng tham khảo các nguồn từ vựng chất lượng về chủ đề Công nghệ từ IELTS Thanh Loan để trang bị cho mình những phần từ vựng quan trọng nhất nhé.
Danh từ chủ đề TECHNOLOGY
- Với những danh từ (noun), động từ (verb) …. được chia sẻ trong bài viết này, bạn hoàn toàn có thể sử dụng trong cả Writing và Speaking
- Tuy nhiên, với những từ vựng mà mình lưu ý là thành ngữ (idiom) hoặc là từ vựng không trang trọng (informal) thì bạn chỉ sử dụng trong IELTS Speaking thôi nhé
Danh từ chỉ người
1, technophile /ˈteknəfaɪl/
- Định nghĩa: a person who is interested in modern technology and enjoys using it
- Nghĩa Tiếng Việt: người mê công nghệ
- Ví dụ: My brother is a true technophile and can tell you about every new gadget on the market.
2, technophobe /ˈtek.nə.fəʊb/
- Định nghĩa: someone who dislikes new technology, especially computers, and is not able to use it with confidence
- Nghĩa Tiếng Việt: người không thích công nghệ mới
- Ví dụ: I keep telling him how easy it is to send an email but he’s an ardent technophobe and refuses to even have a go.
3, techie /ˈtek.i/
- Định nghĩa: someone who knows a lot about computers or other electronic equipment
- Nghĩa Tiếng Việt: người hiểu biết về công nghệ
- Ví dụ: I’m not surprised John is working for a top computer agency as he was always a real techie at school.
4, tech–savvy person /ˌtek ˈsævi/
- Định nghĩa: a person knowing a lot about modern technology, especially computers
- Nghĩa Tiếng Việt: hiểu biết về công nghệ
- Ví dụ: My kids are far more tech-savvy than I am, having grown up with computer technology.
5, computer buff /kəmˈpjuː.tər bʌf/
- Định nghĩa: a user who is good at working with a computer
- Nghĩa Tiếng Việt: chuyên gia máy tính
- Ví dụ: Although I have a good understanding of the software I use at work, I certainly wouldn’t call myself a computer buff.
6, cybercriminal /ˈsaɪ.bə.kraɪm/
- Định nghĩa: crime or illegal activity that is done using the internet
- Nghĩa Tiếng Việt: tội phạm mạng
- Ví dụ: The corporate battle against cybercrime is unending.
7, humanoid /ˈhjuː.mə.nɔɪd/
- Định nghĩa: a machine or creature with the appearance and qualities of a human
- Nghĩa Tiếng Việt: rô bốt hình người
- Ví dụ: He had built the machine to appear humanoid.
Danh từ chỉ các sự tiến bộ công nghệ
1, breakthrough /ˈbreɪk.θruː/
- Định nghĩa: an important discovery or event that helps to improve a situation or provide an answer to a problem
- Nghĩa Tiếng Việt: bước đột phá
- Ví dụ: Scientists are looking for a breakthrough in the way to cure cancer.
2, innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/
- Định nghĩa: a new idea or method
- Nghĩa Tiếng Việt: sự phát triển và sử dụng một ý tưởng hoặc phương pháp mới.
- Ví dụ: Further innovation is needed in the farming industry if we are to be able to feed ourselves in the future.
3, emerging technology /ɪˈmɜːʤɪŋ tɛkˈnɒləʤi/
- Định nghĩa: technologies whose development, practical applications, or both are still largely unrealized.
- Nghĩa Tiếng Việt: công nghệ mới nổi
- Ví dụ: This report, now in its 11th year, highlights the technologies set to positively impact society within the next three to five years.
4, nanotechnology /ˌnæn.əʊ.tekˈnɒl.ə.dʒi/
- Định nghĩa: an area of science that deals with developing and producing extremely small tools and machines by controlling the arrangement of separate atoms
- Nghĩa Tiếng Việt: công nghệ nano
- Ví dụ: The event gathered product developers, investors and researchers to talk about commercial applications for nanotechnology.
5, cloud computing /ˌklaʊd kəmˈpjuː.tɪŋ/
- Định nghĩa: the use of services, computer programs, etc. that are on the internet rather than ones that you buy and put on your computer
- Nghĩa Tiếng Việt: điện toán đám mây
- Ví dụ: Google took cloud computing a step further last October by offering free word-processing and spreadsheet software over a browser.
6, wearable technology /ˈweərəbᵊl tɛkˈnɒləʤi /
- Định nghĩa: any kind of electronic device designed to be worn on the user’s body
- Nghĩa Tiếng Việt: công nghệ mang trên người
- Ví dụ: Common types of wearable technology include smartwatches and smart glasses
7, technological advance /ˌtɛknəˈlɒʤɪkᵊl ədˈvɑːnsɪ/
- Định nghĩa: a change in the way a product or service is produced or delivered that reduces the resource input requirements for production or delivery.
- Nghĩa Tiếng Việt: tiến bộ trong công nghệ
- Ví dụ: For Ví dụ, a minor technological advancement could be an improvement in engine performance, thereby improving fuel economy.
8, technological devices and applications /ˌtɛknəˈlɒʤɪkᵊl dɪˈvaɪsɪz ænd ˌæplɪˈkeɪʃᵊnz/
- Định nghĩa: any computer, cellular phone, smartphone, digital camera, video camera, audio recording device, or other electronic device that can be used for creating, storing, or transmitting information in the form of electronic data.
- Nghĩa Tiếng Việt: những ứng dụng và thiết bị công nghệ
- Ví dụ: The use of technological devices has become natural, which is why technology seems to become a natural learning environment.
Danh từ chỉ an toàn mạng
1, censorship /ˈsen.sə.ʃɪp/
- Định nghĩa: a system in which an authority limits the ideas that people are allowed to express and prevents books, films, works of art, documents, or other kinds of communication from being seen or made available to the public, because they include or support certain ideas
- Nghĩa Tiếng Việt: sự kiểm duyệt
- Ví dụ: Civil libertarians say that the ruling amounts to censorship.
2, internet security /ˈɪntəˌnɛt sɪˈkjʊərəti /
- Định nghĩa: security designed to protect systems and the activities of employees and other users while connected to the internet, web browsers, web apps, websites, and networks
- Nghĩa Tiếng Việt: an toàn mạng
- Ví dụ: Kaspersky Antivirus for Andriod internet security offers advanced virus protection for your mobile devices and keep them safe from all threats.
3, hacker /ˈhæk.ər/
- Định nghĩa: someone who gets into other people’s computer systems without permission in order to find out information or to do something illegal
- Nghĩa Tiếng Việt: tin tặc
- Ví dụ: The company makes software to protect wireless phones from hackers and viruses.
4, computer virus /kəmˈpjuː.tər ˈvaɪ.rəs/
- Định nghĩa: a computer program or part of a computer program that can make copies of itself and is intended to prevent the computer from working normally
- Nghĩa Tiếng Việt: virus máy tính
- Ví dụ: Worm, ILOVEYOU, SQL Slammer, Stuxnet, CryptoLocker, Tinba, Welchia, and Shlayer are some Ví dụs of computer viruses.
5, cybersecurity /ˌsaɪ.bə.sɪˈkjʊə.rə.ti/
- Định nghĩa: things that are done to protect a person, organization, or country and their computer information against crime or attacks carried out using the internet:
- Nghĩa Tiếng Việt: an ninh mạng
- Ví dụ: Cybersecurity has become a major industry as computer hackers have become more and more skilled at breaking into supposedly secure computer systems.
Động từ chỉ các hoạt động với TECHNOLOGY
1, to surf/ browse the internet/ websites ~ go online
- Định nghĩa: use a web browser to explore various websites and online content.
- Nghĩa Tiếng Việt: truy cập internet
- Ví dụ: I like to surf the internet to find interesting articles to read.
2, to navigate a website
- Định nghĩa: move around and explore different pages and sections of a website in order to find specific information.
- Nghĩa Tiếng Việt: tìm kiếm thông tin cần thiết trên trang web
- Ví dụ: She quickly learned how to navigate the website and find the information she needed.
3, to send attachments
- Định nghĩa: include files or documents along with an email or message that you’re sending to someone.
- Nghĩa Tiếng Việt: gửi tệp đính kèm
- Ví dụ: Please make sure to send the necessary attachments along with your email.
4, to have video conferencing
- Định nghĩa: participate in a live video conversation or meeting with one or more people using video and audio technology.
- Nghĩa Tiếng Việt: tham gia cuộc họp video
- Ví dụ: We often use video conferencing to collaborate with our remote team members.
5, to have access to something
- Định nghĩa: possess the right or permission to use or view something, such as information, data, or resources.
- Nghĩa Tiếng Việt: có quyền truy cập vào
- Ví dụ: Employees need to have access to the company’s shared drive to retrieve important documents.
6, to back up your work
- Định nghĩa: create a copy of your files, documents, or data as a precaution against loss or damage.
- Nghĩa Tiếng Việt: lưu trữ thông tin, tập tin
- Ví dụ: It’s important to regularly back up your work to prevent data loss.
7, to harness technology
- Định nghĩa: utilize or leverage technological advancements or tools for a specific purpose or goal.
- Nghĩa Tiếng Việt: sử dụng công nghệ
- Ví dụ: The company’s ability to harness technology has greatly improved its efficiency.
8, to speed up the pace of something
- Định nghĩa: increase the rate or tempo of a process, activity, or project.
- Nghĩa Tiếng Việt: tăng tốc độ của cái gì
- Ví dụ: Implementing these new strategies will help speed up the pace of our project completion.
9, to modify /ˈmɒd.ɪ.faɪ/
- Định nghĩa: to change something such as a plan, opinion, law, or way of behaviour slightly, usually to improve it or make it more acceptable
- Nghĩa Tiếng Việt: điều chỉnh
- Ví dụ: The company has modified the marketing plan to adapt to Japan market.
10, to boot up
- Định nghĩa: When a computer boots (up), it becomes ready for use by getting the necessary information into its memory, and when you boot (up) a computer, you cause it to do this
- Nghĩa Tiếng Việt: khởi động, bật máy tính
- Ví dụ: Of course I’ll show you how to send an email. You boot up the computer and I’ll be with you in a minute.
11, to crash /kræʃ/
- Định nghĩa: If a computer or system crashes, it suddenly stops operating
- Nghĩa Tiếng Việt: đột nhiên ngừng hoạt động
- Ví dụ: My laptop crashed again.
12, to revolutionise /ˌrev.əˈluː.ʃən.aɪz/
- Định nghĩa: to completely change something so that it is much better
- Nghĩa Tiếng Việt: cách mạng hoá
- Ví dụ: Newton’s discoveries revolutionized physics.
Danh/ động từ chỉ các tác động tích/ tiêu cực của công nghệ
1, to help SO keep in touch with/ contact SO without any geographical barriers
- Nghĩa Tiếng Việt: Giúp ai đó giữ liên lạc với người khác mà không bị rào cản địa lý
- Ví dụ: Video calls help people keep in touch with their friends and family members even if they are in different countries.
2, to make education accessible to countryside students
- Nghĩa Tiếng Việt: Tạo điều kiện cho học sinh nông thôn tiếp cận giáo dục
- Ví dụ: The government launched a program to provide laptops to countryside students to make education accessible to them.
3, to expand business network
- Định nghĩa: To grow and broaden the connections and relationships within a business or professional context.
- Nghĩa Tiếng Việt: Mở rộng và nâng cao các mối quan hệ trong mạng lưới kinh doanh
- Ví dụ: Attending industry conferences can help entrepreneurs expand their business networks.
4, to discourage real interaction
- Định nghĩa: To discourage or hinder genuine, face-to-face interactions between individuals.
- Nghĩa Tiếng Việt: Ngăn chặn hoặc cản trở sự tương tác trực tiếp giữa các cá nhân
- Ví dụ: Spending too much time on social media can discourage real interaction and weaken interpersonal relationships.
5, social isolation
- Định nghĩa: The state of being disconnected from social interactions and feeling isolated from others.
- Nghĩa Tiếng Việt: Trạng thái bị cô lập khỏi tương tác xã hội và cảm thấy bị cách ly với người khác
- Ví dụ: Extended periods of remote work can lead to social isolation and feelings of loneliness.
6, the loss of traditional cultures
- Định nghĩa: The disappearance or decline of customs, practices, and traditions that are integral to a particular culture.
- Nghĩa Tiếng Việt: Việc mất đi nét văn hóa truyền thống
- Ví dụ: The widespread adoption of modern technology can contribute to the loss of traditional cultures and values.
7, to distract somebody from something
- Định nghĩa: To divert someone’s attention and focus away from a task or activity.
- Nghĩa Tiếng Việt: Làm ai đó xao nhãng, mất tập trung
- Ví dụ: The constant notifications on the smartphone can distract students from their studies.
8, to satisfy children’s preferences for entertainment
- Định nghĩa: To fulfill the entertainment preferences and desires of children.
- Nghĩa Tiếng Việt: thỏa mãn nhu cầu giải trí của trẻ em
- Ví dụ: Streaming platforms offer a wide range of content to satisfy children’s preferences for entertainment.
9, to stick/ glue one’s eyes on the screen ~ to be stuck behind a computer
- Định nghĩa: To focus intensely on a screen, often for a prolonged period, or to be continuously engaged with a computer.
- Nghĩa Tiếng Việt: Tập trung mắt vào màn hình ~ Sử dụng máy tính trong thời gian dài
- Ví dụ: After a long day of work, I sometimes find myself stuck behind a computer, browsing the internet.
10, to keep in contact with = keep in touch with
- Định nghĩa: To maintain communication with someone over time, especially when physical distance separates you.
- Nghĩa Tiếng Việt: Giữ liên lạc với ai đó
- Ví dụ: Even though we live in different countries now, we still keep in touch with each other through regular video calls.
11, means of communication
- Định nghĩa: The tools or methods used to convey information and interact with others.
- Nghĩa Tiếng Việt: Các công cụ hoặc phương pháp được sử dụng để truyền đạt thông tin và tương tác với người khác.
- Ví dụ: Email, phone calls, and social media are common means of communication in today’s digital age.
12, informative and entertainment tool
- Định nghĩa: Something that serves the purpose of providing information and entertainment.
- Nghĩa Tiếng Việt: Công cụ cung cấp thông tin và giải trí
- Ví dụ: Television has become a powerful informative and entertainment tool in many households.
13, to maintain face-to-face relationships
- Định nghĩa: To sustain interpersonal relationships that involve direct physical interaction.
- Nghĩa Tiếng Việt: Duy trì các mối quan hệ giữa cá nhân mà liên quan đến tương tác trực tiếp về mặt vật lý.
- Ví dụ: Despite the prevalence of online communication, it’s important to maintain face-to-face relationships for a deeper connection
14, to reduce commuting cost by holding virtual meetings
- Định nghĩa: To decrease the expenses associated with traveling to meetings by conducting them online.
- Nghĩa Tiếng Việt: Giảm chi phí đi lại bằng cách tổ chức các cuộc họp ảo.
- Ví dụ: The company decided to reduce commuting costs for employees by replacing some physical meetings with virtual ones.
15, a form of entertainment
- Định nghĩa: A type or category of activities that provide amusement, enjoyment, or diversion.
- Nghĩa Tiếng Việt: Một hình thức giải trí.
- Ví dụ: Watching movies is a popular form of entertainment for people of all ages.
16, to digitalize /ˈdɪdʒ.ɪ.təl.aɪz/
- Định nghĩa: To change something such as a document to a digital form
- Nghĩa Tiếng Việt: Số hoá
- Ví dụ: Many libraries are working to digitalize their collections so that people can access books online.
17, computer fatigue
- Định nghĩa: The feeling of tiredness and discomfort caused by extended use of computers.
- Nghĩa Tiếng Việt: Cảm giác mệt mỏi và không thoải mái do việc sử dụng máy tính trong khoảng thời gian dài.
- Ví dụ: Spending long hours working on a computer can lead to computer fatigue, affecting both the eyes and overall well-being.
18, mass automation and mass production in factories
- Định nghĩa: The implementation of automated processes and large-scale manufacturing in industrial settings.
- Nghĩa Tiếng Việt: Sự thực hiện quy trình tự động hóa và sản xuất quy mô lớn trong các nhà máy công nghiệp.
- Ví dụ: The factory’s implementation of mass automation has significantly increased production efficiency.
19, the development of e-learning/ distance learning
- Định nghĩa: The growth and advancement of educational methods that allow remote learning via digital platforms.
- Nghĩa Tiếng Việt: Sự phát triển của phương pháp học trực tuyến cho phép học từ xa thông qua các nền tảng số hóa.
- Ví dụ: The pandemic accelerated the development of e-learning platforms, enabling students to continue their studies from home.
20, to facilitate students by giving them access to sources of knowledge
- Định nghĩa: To make it easier for students to access educational resources and information.
- Nghĩa Tiếng Việt: Tạo điều kiện cho học sinh tiếp cận nguồn kiến thức
- Ví dụ: Online libraries facilitate students by giving them access to a vast array of academic materials.
21, to weaken the bond between family members
- Định nghĩa: To diminish the strength of emotional connections and relationships among family members.
- Nghĩa Tiếng Việt: Làm suy yếu mối liên kết giữa các thành viên gia đình
- Ví dụ: Excessive screen time can weaken the bond between family members who spend less quality time together.
22, people are addicted to video games
- Định nghĩa: Individuals are excessively and compulsively drawn to playing video games.
- Nghĩa Tiếng Việt: Người bị nghiện game
- Ví dụ: Some people neglect their responsibilities because they are addicted to video games.
23, to minimize human abilities
- Định nghĩa: To reduce or weaken the natural skills, capabilities, or talents of humans due to heavy reliance on technology.
- Nghĩa Tiếng Việt: Làm suy yếu khả năng, năng lực hoặc tài năng tự nhiên của con người
- Ví dụ: Relying too much on calculators can minimize human abilities to perform mental arithmetic.
24, to grow dependence on technology
- Định nghĩa: To increasingly rely on technology for various aspects of daily life.
- Nghĩa Tiếng Việt: Ngày càng phụ thuộc vào công nghệ
- Ví dụ: The ease of using navigation apps has led to a growing dependence on technology for directions.
Tính từ chủ đề TECHNOLOGY
1, cutting-edge /ˌkʌt.ɪŋ ˈedʒ/ ~ modern ~ state-of-the-art /ˌsteɪt.əv.ðiːˈɑːt/
- Định nghĩa: very modern and using the most recent ideas and methods
- Nghĩa Tiếng Việt: rất hiện đại, tiên tiến
- Ví dụ: Our new mobile phone is still in development but it is at the cutting-edge of technology.
2, outdated /ˌaʊtˈdeɪ.tɪd/
- Định nghĩa: old-fashioned and therefore not as good or as fashionable as something modern
- Nghĩa Tiếng Việt: lỗi thời
- Ví dụ: Jared didn’t want to buy a new iPhone but his mobile looked so outdated compared to those of his friends that he felt pressured into updating it.
3, advanced /ədˈvɑːnst/
- Định nghĩa: modern and well developed
- Nghĩa Tiếng Việt: hiện đại và phát triển tốt
- Ví dụ: This is the most advanced type of engine available.
4, high-tech /ˌhaɪˈtek/
- Định nghĩa: using the most advanced and developed machines and methods
- Nghĩa Tiếng Việt: sử dụng hoặc liên quan đến công nghệ tiên tiến
- Ví dụ: Some high tech solutions are less reliable than the basic technology they replace.
5, computer-literate /kəmˌpjuː.təˈlɪt.ər.ət/→ computer literacy (noun)
- Định nghĩa: able to use computers well
- Nghĩa Tiếng Việt: có kiến thức và khả năng sử dụng máy tính
- Ví dụ: Candidates must be computer literate and proficient in MS Office.
6, user-friendly /ˌjuː.zəˈfrend.li/ → (antonym) user-unfriendly (adj)
- Định nghĩa: If something, especially something related to a computer, is user-friendly, it is simple for people to use
- Nghĩa Tiếng Việt: thân thiện với người dùng
- Ví dụ: The application form specified that candidates must be computer literate to be considered for the job.
7, energy-saving
- Định nghĩa: relating to products, systems, etc. that use as little electricity, gas, etc. as possible
- Nghĩa Tiếng Việt: tiết kiệm năng lượng
- Ví dụ: There is little doubt that higher energy prices were incentives for these energy-saving innovations.
8, obsolete /ˌɒb.səlˈiːt/
- Định nghĩa: not in use any more, having been replaced by something newer and better or more fashionable
- Nghĩa Tiếng Việt: không được sử dụng nữa, đã được thay thế bằng một cái gì đó tốt hơn.
- Ví dụ: Gas lamps became obsolete when electric lighting was invented.
Một số thành ngữ hay chủ đề TECHNOLOGY – Technology idioms
1, It’s not rocket science /ˈrɒk.ɪt ˌsaɪ.əns/
- Định nghĩa: used to say that you do not think that something is very difficult to do or to understand
- Nghĩa Tiếng Việt: thứ gì đó không khó đối với một người
- Ví dụ: Choosing the best pension provider is not rocket science.
2, Pull the plug on
- Định nghĩa: prevent something from happening or continuing
- Nghĩa Tiếng Việt: dừng lại một việc gì đó ngay lập tức
- Ví dụ: The company pulled the plug on the deal because it was not satisfied with the terms
3, Grease the wheels
- Định nghĩa: help something go smoothly.
- Nghĩa Tiếng Việt: Làm cho công việc được suôn sẻ bằng cách đối xử tế nhị hoặc khôn khéo
- Ví dụ: The money is inadequate to grease the wheels of recovery
4, Have a screw loose
- Định nghĩa: be slightly eccentric or mentally disturbed.
- Nghĩa Tiếng Việt: hơi điên rồ
- Ví dụ: I think I must have a screw loose—I can’t care about what might happen next
5, Run into a buzz saw
- Định nghĩa: encounter unexpected and severe problems.
- Nghĩa Tiếng Việt: gặp phải sự cố nghiêm trọng và bất ngờ
- Ví dụ: I ran into a buzz saw after I left my home in anger.
6, Be in the driver’s seat
- Định nghĩa: to be in charge or in control of a situation
- Nghĩa Tiếng Việt: nắm kiểm soát tình hình
- Ví dụ: James Blackman is in the driver’s seat in the quarterback competition at Florida State.
7, Be out of the loop
- Định nghĩa: not have the special knowledge or power that belongs to a particular group of people
- Nghĩa Tiếng Việt: không hiểu chuyện gì đang xảy ra (tối cổ)
- Ví dụ: You can tell she’s in the loop. She always knows about policy decisions before the rest of us.
8, A glitch in the system
- Định nghĩa: a small and fleeting error in a system that occurs due to unknown causes.
- Nghĩa Tiếng Việt: bị lỗi hệ thống
- Ví dụ: The system has been plagued with glitches ever since its launch.
9, To troubleshoot /ˈtrʌb.əl.ʃuːt/
- Định nghĩa: to discover why something does not work effectively and help to improve it
- Nghĩa Tiếng Việt: tìm kiếm và khắc phục sự cố.
- Ví dụ: They brought me in to troubleshoot – to go in, sort out the problem, and get out again.
10, Keep abreast of something
- Định nghĩa: stay or cause to stay up-to-date with,
- Nghĩa Tiếng Việt: cập nhật cái gì mới
- Ví dụ: He’s keeping abreast of the latest weather report
Hy vọng sau khi đọc xong chủ đề Technology này, bạn đọc đã tiếp thu được những kiến thức và thông tin bổ ích về chủ đề này. Hãy ghé ngay trang web của chúng tôi để tham khảo những chủ đề khác nhé!