Bài viết hôm nay IELTS Thanh Loan chia sẻ với các bạn về từ vựng chủ đề Physical Appearance (Ngoại hình). Trong bài thi IELTS Speaking, đặc biệt ở phần đầu tiên, có rất nhiều chủ đề yêu cầu thí sinh sử dụng các từ/ cụm từ để miêu tả ngoại hình của người. Chủ đề Physical Appearance khá là quan trọng trong IELTS Writing với những câu hỏi như ngoại hình quan trọng hay tính cách quan trọng khi tìm việc….. Vậy nên mọi người theo dõi bài viết này nha!
Mô tả khuôn mặt – Vocabulary to describe face
- Với những danh từ (noun), động từ (verb) …. được chia sẻ trong bài viết này, bạn hoàn toàn có thể sử dụng trong cả Writing và Speaking
- Tuy nhiên, với những từ vựng mà mình lưu ý là thành ngữ (idiom) hoặc là từ vựng không trang trọng (informal) thì bạn chỉ sử dụng trong IELTS Speaking thôi nhé
1, complexion (noun) /kəmˈplek.ʃən/
- Định nghĩa: texture and color of the skin of the face
- Nghĩa Tiếng Việt: nước da
- Ví dụ: This is a young girl with a fair complexion.
2, fair-skinned (adjective) /feər skɪnd/
- Định nghĩa: light-skinned
- Nghĩa Tiếng Việt: làn da sáng màu
- Ví dụ: Fair-skinned people who spend a great deal of time in the sun have the greatest risk of skin cancer.
3, have a youthful appearance (phrase)
- Định nghĩa: to look young
- Nghĩa Tiếng Việt: Có vẻ bề ngoài trẻ khỏe
- Ví dụ: There are many simple ways to have a youthful appearance.
4, pointed face (noun phrase) /ˈpɔɪntɪd feɪs/
- Định nghĩa: the opposite of a round face
- Nghĩa Tiếng Việt: Mặt cằm V-line
- Ví dụ: It has a long body, fine bones, a pointed face, and a silky, medium-length coat
5, look young for one’s age (phrase)
- Định nghĩa: you look younger than you really are
- Nghĩa Tiếng Việt: nhìn trẻ hơn so với tuổi
- Ví dụ: People who look young for their age enjoy a longer life than those who look older than their years.
6, to get on a bit (phrase)
- Định nghĩa: to be getting old
- Nghĩa Tiếng Việt: trở nên già đi
- Ví dụ: My grandfather is getting on a bit now so he can’t walk as well as he used to.
7, good looking (adjective) /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/
- Định nghĩa: attractive
- Nghĩa Tiếng Việt: ưa nhìn
- Ví dụ: Mary’s new boyfriend is good looking.
8, angular face (noun) /ˈæŋɡjələ feɪs/
- Định nghĩa: usually having wide cheekbones, broad forehead and a deep jawline.
- Nghĩa Tiếng Việt: mặt xương xương
- Ví dụ: He was older and hid behind a harsh, angular face and a tiny mustache.
9, heart-shaped face (noun) /hɑːt-ʃeɪpt feɪs/
- Định nghĩa: If your chin is pointed and your forehead is the widest part of your face, you have a heart-shaped face
- Nghĩa Tiếng Việt: khuôn mặt hình trái tim
- Ví dụ: Jennifer Love Hewitt is the perfect example of the heart-shaped face
10, chubby (adjective) /ˈtʃʌb.i/
- Định nghĩa: (esp. of children) rounded in a pleasant and attractive way
- Nghĩa Tiếng Việt: phúng phính
- Ví dụ: The perfect baby has, we are told, chubby little fingers and toes, chubby legs, and chubby cheeks.
11, fresh-faced (adjective) /ˈfreʃ.feɪst/
- Định nghĩa: looking young
- Nghĩa Tiếng Việt: khuôn mặt tươi tắn
- Ví dụ: He was a fresh-faced youth who look as though wouldn’t melt in his mouth
12, high cheekbone (noun) /haɪˈtʃiːk.boʊn/
- Định nghĩa: your malar bones are located closely below your eyes, giving a more sculpted shape to your face
- Nghĩa Tiếng Việt: gò má cao
- Ví dụ: She has the high cheekbones of a supermodel.
Mô tả tóc – Vocabulary to describe hair
1, Go grey (phrase)
- Định nghĩa: to have hair that is turning grey
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc bắt đầu ngả bạc
- Ví dụ: Some people is going grey in their 30s.
2, Blonde (adjective) /blɔnd/
- Định nghĩa: with pale yellow or gold hair
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc vàng
- Ví dụ: Who’s the blonde talking to Bob?
3, Dyed hair (noun)
- Định nghĩa: change the colour of something using a special liquid
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc nhuộm
- Ví dụ: He dyed his hair black.
4, Ginger /’dʤindʤə/ (adjective)
- Định nghĩa: a red or orange-brown colour
- Nghĩa Tiếng Việt: đỏ hoe
- Ví dụ: His nickname was Ginger because of his ginger hair.v
5, Straight hair (noun)
- Định nghĩa: hair which has no curl
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc thẳng
- Ví dụ: I have fine, straight hair, so drying it take h no more than five minutes a day.
6, Wavy hair /’weivi/ (noun)
- Định nghĩa: having a series of curves
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc lượn sóng
- Ví dụ: Sarah has wavy blond hair.
7, Curly hair /’kə:li/ (noun)
- Định nghĩa: having a curving shape, like part of a circle
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc xoăn
- Ví dụ: He should keep his curly hair short.
8, Bald (adjective) /bɔ:ld/
- Định nghĩa: with little or no hair on the head
- Nghĩa Tiếng Việt: hói
- Ví dụ: At 20 he was already going bald.
9, Untidy (adjective) /ʌnˈtaɪ.di/
- Định nghĩa: not neat or well-arranged
- Nghĩa Tiếng Việt: không chải chuốt, rối xù
- Ví dụ: Roy’s pale skin turned grey, matching his untidy hair, which had been mousy brown the last time she’d seen him.
10, Neat (adjective) /ni:t/
- Định nghĩa: arranged well, with everything in its place
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc chải chuốt cẩn thận
- Ví dụ: This trend is also best styled with natural-looking make-up and neat hair.
11, Plait (verb) /plæt/
- Định nghĩa: to join three or more pieces of hair or string-like material by putting them over each other in a special pattern
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc được tết, bện
- Ví dụ: She plaited the horse’s tail.
12, A fringe (noun) /frindʤ/
- Định nghĩa: an area of hair hanging over the forehead (= part of the face above the eyes) that is cut shorter than the rest of the hair
- Nghĩa Tiếng Việt: mái tóc cắt ngang trán
- Ví dụ: Fringes can require slightly more effort than the rest of your hair, since they are more likely to get greasy.
13, Ponytail (noun) /ˈpəʊ.ni.teɪl/
- Định nghĩa: a hairstyle in which the hair is tied up high at the back of the head so that it hangs down like a horse’s tail
- Nghĩa Tiếng Việt: cột tóc đuôi ngựa
- Ví dụ: Will a young man with a ponytail have to cut it off?
14, Cropped hair (noun phrase) /krɒp heər/
- Định nghĩa: very short hair
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc tém, cắt rất ngắn
- Ví dụ: Cropped hair can be interpreted in many different ways.
15, Disheveled hair (noun phrase) /dɪˈʃev.əld heər/
- Định nghĩa: untidy hair
- Nghĩa Tiếng Việt: đầu tóc bù xù
- Ví dụ: The beggar has disheveled hair and wears ragged clothes.
16, Fair hair (noun phrase) /feər heər/
- Định nghĩa: blond hair
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc màu sáng
- Ví dụ: He’s got fair hair and blue eyes.
17, Thick hair (noun Phrase) /θɪk heər/
- Định nghĩa: a lot of hair
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc dày
- Ví dụ: I used to have thick hair before dyeing it.
18, Shoulder – length hair (noun phrase) /ˈʃəʊl.dəˌleŋθ heər/
- Định nghĩa: hair that comes down to the shoulders and no further
- Nghĩa Tiếng Việt: tóc dài ngang vai
- Ví dụ: My mom’s shoulder-length hair was bound with tight turbans.
Mô tả vóc dáng – Vocabulary to describe body
1, medium height (noun phrase) /ˈmiːdiəm haɪt /
- Định nghĩa: If something is of medium size, it is neither large nor small, but approximately halfway between the two.
- Nghĩa Tiếng Việt: chiều cao trung bình
- Ví dụ: Of medium height, he is inclined to stoutness, and is of light complexion.
2, a slender figure (noun phrase) /ˈslɛndə ˈfɪgə/
- Định nghĩa: describe a thin or lean physique
- Nghĩa Tiếng Việt: thân hình mảnh khảnh (cao và gầy)
- Ví dụ: Her tall slender figure stood like a lonely reed at the riverbank.
3, well-built (adjective) /ˌwel ˈbɪlt/
- Định nghĩa: of a person, large and strong
- Nghĩa Tiếng Việt: vạm vỡ
- Ví dụ: He is well built and broad-shouldered with fair hair cut short at the sides.
4, to lose one’s figure (collocation)
- Định nghĩa: If you lose your figure , you become rather fat.
- Nghĩa Tiếng Việt: người bị mất vóc dáng, trở nên mập mạp hơn trước
- Ví dụ: As a result of binge eating disorder, patients can gradually lose their figures and develop some health problems
5, hourglass figure (noun phrase)
- Định nghĩa: woman’s body measurements- the circumference of the bust, waist and hips
- Nghĩa Tiếng Việt: Vóc dáng đồng hồ hồ cát
- Ví dụ: She has an hourglass figure.
6, well-proportioned figure (noun phrase) /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/
- Định nghĩa: having the correct or desirable relationship between constituent parts with respect to size, number, or degree.
- Nghĩa Tiếng Việt: cân đối
- Ví dụ: He had an athletic build, muscular and well proportioned.
7, plump (adjective) /plʌmp/
- Định nghĩa: having a pleasantly soft, rounded body or shape
- Nghĩa Tiếng Việt: tròn trĩnh
- Ví dụ: He’s got rather plump since I last saw him.
8, stocky (adjective) /’stɔki/
- Định nghĩa: A stocky person, especially a man, is fairly short and has a body that is wide across the shoulders and chest
- Nghĩa Tiếng Việt: chắc nịch
- Ví dụ: The man was described as short and stocky and very strong.
9, stout (adjective) /stout/
- Định nghĩa: (especially of older people) fat and solid-looking, especially around the waist:
- Nghĩa Tiếng Việt: hơi béo
- Ví dụ: Mrs Blower was the stout lady with the glasses.
10, slim figure (noun phrase) /slɪm ˈfɪɡ.ər/
- Định nghĩa: attractively thin figure
- Nghĩa Tiếng Việt: dáng người mảnh mai
- Ví dụ: Many girls nowadays want to keep a natural slim figure.
11, overweight (adjective) /ˌəʊ.vəˈweɪt/
- Định nghĩa: to weigh more than is regarded as healthy
- Nghĩa Tiếng Việt: thừa cân
- Ví dụ: Jack used to be overweight when he was a kid.
Mô tả phong cách, cách ăn mặc – Vocabulary to describe clothing/ fashion style
1, to be well turned out (phrase) /ˌwel ˈtɜːnd aʊt/
- Định nghĩa: to be dressed very nicely
- Nghĩa Tiếng Việt : ăn mặc sáng sủa
- Ví dụ: He’s always well turned out, so I’m sure she’ll come to dinner in an elegant suit.
2, to dress (up) to the nines (phrase)
- Định nghĩa: to dress very smartly and glamorously, typically for a formal event
- Nghĩa Tiếng Việt: ăn mặc lịch sự, sang trong, đặc biệt trong những sự kiện trang trọng
- Ví dụ: Every guests will be dressed (up) to the nines at the wedding.
3, to dress to kill (idiom)
- Định nghĩa: intentionally wearing clothes that attract sexual attention and admiration
- Nghĩa Tiếng Việt: hớp hồn ai đó bởi sự ấn tượng và lộng lẫy
- Ví dụ: Hailey’s not very good-looking. However, she’s always dressed to kill, which helps her grab a lot of attention from others.
4, scruffy (adjective) /ˈskrʌf.i/
- Định nghĩa: untidy and looking a little dirty
- Nghĩa Tiếng Việt: ăn mặc luộm thuộm
- Ví dụ: Teenagers these days prefer wearing scruffy jeans and a T-shirt because these are comfortable.
5, as ugly as sin (idiom)
- Định nghĩa: very ugly
- Nghĩa tiếng Việt: miêu tả một ngoại hình vô cùng xấu xí
- Ví dụ: She loves her cat so much despite it is ugly as sin.
6, to have an eye for sth (idiom)
- Định nghĩa: to be good at noticing a particular type of thin
- Nghĩa Tiếng Việt: có mắt thẩm mỹ về
- Ví dụ: She has an eye for detail.
7, go out of fashion (idiom)
- Định nghĩa: to no longer be trendy or fashionable
- Nghĩa Tiếng Việt: lỗi mốt
- Ví dụ: If skinny jeans ever go out of fashion, I’ll have no pants to wear.
8, hand-me-downs (noun)
- Định nghĩa: a garment or other item that has been passed on from another person.
- Nghĩa Tiếng Việt: quần áo cũ của anh hoặc chị nhường lại cho em mặc
- Ví dụ: They received hand-me-downs and toys from relatives and friends
9, look good in (idiom)
- Định nghĩa: to be visually appealing or attractive
- Nghĩa Tiếng Việt: mặc vào thấy đẹp
- Ví dụ: You look good in the blue trend coat
10, have a sense of style (collocation)
- Định nghĩa: awareness of what is tasteful or fashionable
- Nghĩa Tiếng Việt: có gu
- Ví dụ: These guys have a sense of style to make a man weep — high boots, poncho, beret, and a nasty silver knife hidden in the belt.
11, fashionable (adjective) ˈfæʃ.ən.ə.bəl/
- Định nghĩa: popular at a particular time
- Nghĩa Tiếng Việt: hợp mốt, thời trang
- Ví dụ: It’s not fashionable to wear short skirts at the moment.
12, on trend (adjective)
- Định nghĩa: very fashionable
- Nghĩa Tiếng Việt: hợp mốt
- Ví dụ: The proposed new name is on trend with today’s marketplace.
13, well-dressed (adjective) /ˌwel ˈdrest/
- Định nghĩa: wearing attractive and stylish clothes
- Nghĩa Tiếng Việt: ăn mặc đẹp
- Ví dụ: Although there is nothing desperately original about the basics of the exercises, they are well-dressed, with an historical twist.
14, must-have item (noun)
- Định nghĩa: something that is essential to have or obtain
- Nghĩa Tiếng Việt: món đồ thời trang cần phải có
- Ví dụ: This T-shirt is a must-have item for this summer.
15, worn out (adjective) /ˌwɔːrn ˈaʊt/
- Định nghĩa: something that is worn out can no longer be used because it is so old or because it has been damaged by continued use
- Nghĩa Tiếng Việt: mòn, sờn, hỏng
- Ví dụ: If you treat your coat so roughly, it will be worn out soon.
16, high-end clothes (noun)
- Định nghĩa: of very good quality and usually expensive
- Nghĩa Tiếng Việt: quần áo đắt tiền
- Ví dụ: The company’s high-end fashion features items like $500 shirts.
17, mix and match (verb) /ˌmɪks ən ˈmætʃ/
- Định nghĩa: to use different objects, styles, products, etc. together in an attractive or effective way
- Nghĩa Tiếng Việt: phối đồ, kết những trang phục không phải là một bộ với nhau
- Ví dụ: Students can mix-and-match with other options, such as engineering and economics or management.
18, Brand-name clothes (noun)
- Định nghĩa: the name given to a particular product by the company that makes it
- Nghĩa Tiếng Việt: quần áo hàng hiệu, mang thương hiệu
- Ví dụ: The brand-name clothes are slashing their costs to survive and compete with other companies
19, exquisite (adjective) /ɪkˈskwɪz.ɪt/
- Định nghĩa: very beautiful and delicate
- Nghĩa Tiếng Việt: tinh tế, tinh xảo, tuyệt đẹp
- Ví dụ: She has exquisite taste.
20, off-the-peg (adjective) /ˌɑːf.ðəˈpeɡ/
- Định nghĩa: Off-the-peg clothes are made and bought in standard sizes and not made especially to fit a particular person
- Nghĩa Tiếng Việt: đồ may sẵn
- Ví dụ: With my shape, off-the-peg suit is not an option.
21, to take pride in one’s appearance (collocation)
- Định nghĩa: to do something very carefully and well, in a way that gives you a lot of satisfaction
- Nghĩa Tiếng Việt: chú ý tới vẻ bề ngoài
- Ví dụ: He takes pride in his appearance, setting a high standard to exemplify his healthy leadership style.
22, a slave to fashion (noun)
- Định nghĩa: to be so strongly influenced by something that you cannot make your own decisions – used to show disapproval
- Nghĩa Tiếng Việt: nghĩa đen: nô lệ thời trang (nghĩa bóng: những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo xu hướng)
- Ví dụ: You don’t need to be a slave to fashion.
23, not a hair out of place (idiom)
- Định nghĩa: If someone does not have a hair out of place, their appearance is very neat:
- Nghĩa Tiếng Việt: đầu tóc gọn gàng
- Ví dụ: She was as immaculate as ever – not a hair out of place.
24, cut a dash (idiom)
- Định nghĩa: to have a smart or striking appearance
- Nghĩa Tiếng Việt: tán dương vẻ bề ngoài của ai đó, khen ngợi người khác với phong cách thời trang và trang phục mà họ mặc.
- Ví dụ: I was strongly impressed with Amanda on that day. She totally cut a dash in that sparkling blue evening gown
Các từ vựng khác – Other useful vocabularies
1, to bear a striking resemblance to sb / a spitting image of sb/ be a chip off the old block (idiom)
- Định nghĩa: to look extremely similar to someone
- Nghĩa Tiếng Việt: rất giống ai đó/ giống ai như đổ khuôn
- Ví dụ: Stunt performers are required to bear a striking resemblance to main actors
2, a head turner (idiom)
- Định nghĩa: someone or something that attracts a lot of attention
- Nghĩa Tiếng Việt: ai/ cái gì rất cuốn hút, làm người khác phải quay lại ngắm nhìn
- Ví dụ: She was a real head-turner, and every man would look around and watch her go past.
3, to make up (v)
- Định nghĩa: to use cosmetics
- Nghĩa Tiếng Việt: trang điểm
- Ví dụ: She always spends hours making up before going out.
4, easy on the eye (idiom)
- Định nghĩa: pleasant to look at/listen to
- Nghĩa Tiếng Việt: ưa nhìn, dễ nhìn. Nó không chỉ được dùng cho người mà còn có thể dùng để miêu tả vật.
- Ví dụ: I don’t prefer guys who are too handsome and charming. Instead, my man just needs to be warm-hearted and easy on the eyes, if possible.
5, pretty as a picture (idiom)
- Định nghĩa: very attractive or pleasant to look at : very pretty.
- Nghĩa Tiếng Việt: đẹp như tranh vẽ thường được sử dụng cho nữ giới.
- Ví dụ: He immediately fell in love with My at first sight because she is pretty as a picture.
6, over the hill (idiom)
- Định nghĩa: used for describing someone who is old and no longer useful or attractive
- Nghĩa Tiếng Việt: người cao tuổi
- Ví dụ: Grandma! You say you’re over the hill, but actually you’re still a super cook!
7, no spring chicken (noun) /ˌsprɪŋ ˈtʃɪk.ɪn/
- Định nghĩa: a young person; usually used in negative contexts to say someone is no longer young
- Nghĩa Tiếng Việt: người hơi già, vừa qua tuổi thanh niên.
- Ví dụ: How old is the owner? I don’t know but she’s no spring chicken!
8, mutton dressed as lamb (idiom)
- Định nghĩa: a middle-aged or old woman dressed in a style suitable for a much younger woman.
- Nghĩa Tiếng Việt: đã trung tuổi nhưng cố làm cho mình trẻ hơn bằng cách ăn vận trang phục và phong cách của người trẻ.
- Ví dụ: The style is not suitable for her because she looks like a mutton-dressed-as-lamb female!
9, knee-high to a grasshopper (idiom)
- Định nghĩa: to be very short or very young.
- Nghĩa Tiếng Việt: rất bé bỏng và còn nhỏ.
- Ví dụ: Look how tall you are! Last time I saw you, you were just knee-high to a grasshopper!
Trên đây là chia sẻ về từ vựng chủ đề Physical Appearance (Ngoại hình). Đừng quên lưu lại ngay và truy cập website IELTS Thanh Loan để ôn luyện IELTS thật tốt nhé.