Bài viết sẽ giới thiệu đến bạn hơn 60 từ vựng hay cho chủ đề Language hay được sử dụng trong IELTS Speaking & Writing. Cùng với IELTS Thanh Loan, chúng ta sẽ khám phá từng từ vựng trong danh sách này, bao gồm cách phát âm và ví dụ minh họa. Cùng khám phá ngay nào.
Từ vựng phân loại ngôn ngữ – Types of languages
- Với những danh từ (noun), động từ (verb) …. được chia sẻ trong bài viết này, bạn hoàn toàn có thể sử dụng trong cả Writing và Speaking
- Tuy nhiên, với những từ vựng mà mình lưu ý là thành ngữ (idiom) hoặc là từ vựng không trang trọng (informal) thì bạn chỉ sử dụng trong IELTS Speaking thôi nhé
1, dominant language /ˈdɒmɪnənt ˈlæŋɡwɪʤ/ ~ widely spoken language ~ primary language ~ main language
- Định nghĩa: the language with which a bilingual or multilingual speaker has greatest proficiency and/or uses more often.
- Nghĩa Tiếng Việt: những ngôn ngữ được nói phổ biến
- Ví dụ: English is the most dominant language in the world.
2, minority language /maɪˈnɒrəti ˈlæŋɡwɪʤ/
- Định nghĩa: a language spoken by a minority of the population of a territory.
- Nghĩa Tiếng Việt: những ngôn ngữ thiểu số, được ít người nói
- Ví dụ: A minority language is simply one spoken by less than 50 percent of a population in a given region, state or country.
3, foreign language
- Định nghĩa: a language that is not an official language of, nor typically spoken in, a specific country.
- Nghĩa Tiếng Việt: tiếng nước ngoài
- Ví dụ: It appears that learners often use translation as a learning strategy to comprehend, remember, and produce a foreign language.
4, second language
- Định nghĩa: a language other than the mother tongue that a person or community uses for public communication, esp in trade,…
- Nghĩa Tiếng Việt: ngôn ngữ thứ hai
- Ví dụ: Learning a second language can open up opportunities for travel and work.
5, mother tongue /ˌmʌð.ə ˈtʌŋ/ ~ first language
- Định nghĩa: the first language that you learn when you are a baby, rather than a language learned at school or as an adult
- Nghĩa Tiếng Việt: tiếng mẹ đẻ
- Ví dụ: Mother tongue is the preferred choice for leading brands for high-quality translation and transcreation services
6, local dialect /ˈləʊkᵊl ˈdaɪəlɛkt/
- Định nghĩa: the language used in a particular region or by a particular ethnic group of people living within a country.
- Nghĩa Tiếng Việt: tiếng địa phương
- Ví dụ: Most of the recordings, however, have been undertaken by students born in the region and competent in the local dialect.
7, slang /slæŋ/
- Định nghĩa: very informal language that is usually spoken rather than written, used especially by particular groups of people
- Nghĩa Tiếng Việt: từ lóng
- Ví dụ: “Old man” is a slang term for “father”.
8, lingua franca /ˌlɪŋ.ɡwə ˈfræŋ.kə/
- Định nghĩa: a language used for communication between groups of people who speak different languages
- Nghĩa Tiếng Việt: ngôn ngữ cầu nối (ngôn ngữ thứ ba dùng để giao tiếp giữa hai người không dùng ngôn ngữ mẹ đẻ)
- Ví dụ: The international business community sees English as a lingua franca.
9, heritage language /ˈher.ɪ.tɪdʒ ˌlæŋ.ɡwɪdʒ/
- Định nghĩa: a language that someone learns in the home as a child, but that may not not fully develop because the person uses a different language in other situations in their life
- Nghĩa Tiếng Việt: ngôn ngữ di sản (ngôn ngữ mà một đứa trẻ học ở nhà từ cha mẹ của chúng mà không phải là ngôn ngữ chính của quốc gia chúng đang sống)
- Ví dụ: He believes heritage language teaching is an important step in helping immigrant students realize their potential.
10, sign language /ˈsaɪn ˌlæŋ.ɡwɪdʒ/
- Định nghĩa: a system of communication using visual gestures and signs
- Nghĩa Tiếng Việt: ngôn ngữ ký hiệu
- Ví dụ: Deaf individuals often use sign language to communicate with each other.
11, official language
- Định nghĩa: the language designated as the primary language of a country or institution.
- Nghĩa Tiếng Việt: ngôn ngữ quốc gia
- Ví dụ: English is recognized as the official language in many international organizations.
12, common language
- Định nghĩa: a language that is shared and understood by a group of people.
- Nghĩa Tiếng Việt: ngôn ngữ chung
- Ví dụ: English serves as a common language among international business professionals.
13, spoken language
- Định nghĩa: a language used for communication through speech
- Nghĩa Tiếng Việt: ngôn ngữ nói
- Ví dụ: In addition to written communication, spoken language is essential for everyday interactions.
14, written language
- Định nghĩa: the representation of a language by means of writing
- Nghĩa Tiếng Việt: ngôn ngữ viết
- Ví dụ: Written language discussed should include a variety of non-fiction, fictional prose, drama and poetry.
15, technical language
- Định nghĩa: a specialized vocabulary used in a particular field or profession
- Nghĩa Tiếng Việt: thuật ngữ kỹ thuật
- Ví dụ: The manual was written in technical language, making it difficult for non-experts to understand.
16, dialect /ˈdaɪ.ə.lekt/
- Định nghĩa: a regional variety of a language that is distinguished by its vocabulary, grammar, and pronunciation.
- Nghĩa Tiếng Việt: tiếng địa phương
- Ví dụ: The people in the north of England speak with a different dialect than the people in the south.
Từ vựng chỉ người sử dụng ngôn ngữ
1, monolingual /ˌmɒn.əʊˈlɪŋ.ɡwəl/ (adj)
- Định nghĩa: able to use one language well
- Nghĩa Tiếng Việt: đơn ngữ, nói một thứ tiếng
- Ví dụ: He acknowledged there were no monolingual Gaelic speakers left in Scotland.
2, bilingual /baɪˈlɪŋɡwəl/ (adj)
- Định nghĩa: able to use two languages equally well
- Nghĩa Tiếng Việt: song ngữ, người nói hai ngôn ngữ
- Ví dụ: My cousin is bilingual, she can speak both English and Spanish fluently.
3, trilingual /ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/ (adj)
- Định nghĩa: able to speak three languages
- Nghĩa Tiếng Việt: nói ba thứ tiếng
- Ví dụ: I am trilingual in English, Spanish and German.
4, multilingual /ˌmʌltiˈlɪŋɡwəl/ (adj)
- Định nghĩa: (of people or groups) able to use more than two languages for communication, or (of a thing) written or spoken in more than two different languages
- Nghĩa Tiếng Việt: đa ngôn ngữ, người biết nhiều ngôn ngữ
- Ví dụ: The CEO of the company is a multilingual person, she can speak four different languages fluently.
5, non-native speaker /ˌnɒn.neɪ.tɪv ˈspiː.kər/ (noun phrase)
- Định nghĩa: someone who has learned a particular language as a child or adult rather than as a baby
- Nghĩa Tiếng Việt: người học ngoại ngữ
- Ví dụ: Most non-native speakers have an accent, and it could cause them to seem less credible for two main reasons
6, native speaker /ˌneɪ.tɪv ˈspiː.kər/ (noun phrase)
- Định nghĩa: someone who has spoken a particular language since they were a baby, rather than having learned it as a child or adult
- Nghĩa Tiếng Việt: người bản địa
- Ví dụ: All our teachers are native speakers of English.
7, polyglot /ˈpɑːliɡlɑːt/ (noun)
- Định nghĩa: speaking or using several different language
- Nghĩa Tiếng Việt: người biết nhiều ngôn ngữ
- Ví dụ: He is a polyglot who can speak seven languages fluently.
8, linguist /ˈlɪŋɡwɪst/ (noun)
- Định nghĩa: someone who studies foreign languages or can speak them very well, or someone who teaches or studies linguistics
- Nghĩa Tiếng Việt: nhà ngôn ngữ học, người nghiên cứu về ngôn ngữ
- Ví dụ: The linguist spent years studying the structure and evolution of the English language.
9, interpreter /ɪnˈtɜːrprətər/ (noun)
- Định nghĩa: someone whose job is to change what someone else is saying into another language
- Nghĩa Tiếng Việt: người phiên dịch, thông dịch viên
- Ví dụ: The interpreter helped to translate the speech into several different languages for the international audience.
10, anglophone /ˈæŋ.ɡlə.fəʊn/ (noun)
- Định nghĩa: a person who speaks English, especially in countries where other languages are also spoken
- Nghĩa Tiếng Việt: người nói tiếng Anh mà không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của họ
- Ví dụ: Most Anglophone readers know little or nothing about England.
11, wordsmith /ˈwɜːd.smɪθ/ (noun)
- Định nghĩa: a person who has skill with using words, especially in writing
- Nghĩa Tiếng Việt: người sử dụng từ ngữ một cách khéo léo và sáng tạo để truyền đạt ý tưởng.
- Ví dụ: She’s a talented wordsmith who can make even the most complex ideas sound simple.
Từ vựng chỉ khả năng sử dụng ngôn ngữ
1, proficient → proficiency /prəˈfɪʃənt/
- Định nghĩa: skilled and experienced
- Nghĩa Tiếng Việt: thành thạo, giỏi
- Ví dụ: She is proficient in Spanish, having studied it for many years.
2, fluent /fluːənt/ (adj)
- Định nghĩa: When a person is fluent, they can speak a language easily, well, and quickly
- Nghĩa Tiếng Việt: lưu loát
- Ví dụ: He speaks fluent French and English
3, articulate /ɑːrˈtɪkjələt/ (adj)
- Định nghĩa: able to express thoughts and feelings easily and clearly, or showing this quality
- Nghĩa Tiếng Việt: (lời nói) rõ ràng, rành mạch
- Ví dụ: She is an articulate speaker in both her native language and English.
4, eloquent /ˈel.ə.kwənt/ (adj)
- Định nghĩa: giving a clear, strong message
- Nghĩa Tiếng Việt: có khả năng hùng biện
- Ví dụ: The pictures were an eloquent reminder of the power of the volcano.
5, unintelligible /ˌʌn.ɪnˈtel.ɪ.dʒə.bəl/ (adj)
- Định nghĩa: not able to be understood
- Nghĩa Tiếng Việt: lời nói dễ hiểu
- Ví dụ: He muttered something unintelligible.
6, meaningless /ˈmiː.nɪŋ.ləs/ (adj)
- Định nghĩa: having no meaning
- Nghĩa Tiếng Việt: vô nghĩa
- Ví dụ: Respondents in the experiment frequently commented on whether the text they read was meaningful or meaningless.
7, incomprehensible /ɪnˌkɒm.prɪˈhen.sə.bəl/ (adj)
- Định nghĩa: impossible or extremely difficult to understand
- Nghĩa Tiếng Việt: khó hiểu
- Ví dụ: These accounts are utterly incomprehensible. Can you explain them to me?
8, accurately /ˈæk.jə.rət.li/ (adv)
- Định nghĩa: in a way that is free from mistakes or errors
- Nghĩa Tiếng Việt: đúng đắn, chính xác
- Ví dụ: The translator accurately conveyed the meaning of the text.
9, competent (adjective) /ˈkɑːmpɪtənt/ (adj)
- Định nghĩa: having the skills or knowledge to do something well enough to meet a basic standard
- Nghĩa Tiếng Việt: có khả năng, đủ tài năng
- Ví dụ: He is competent in German, but not quite fluent yet.
10, skilled (adjective) /skɪld/ (adj)
- Định nghĩa: having the abilities needed to do an activity or job well
- Nghĩa Tiếng Việt: có kỹ năng, thành thạo
- Ví dụ: She is skilled in using sign language to communicate with deaf people.
11, to master a language (verb phrase)
- Định nghĩa: If you master something, you learn how to do it properly or you succeed in understanding it completely
- Nghĩa Tiếng Việt: thành thạo một ngôn ngữ
- Ví dụ: The world opens up for you this year as you master the language of luck and love.
12, to have a high level of proficiency in (verb phrase)
- Định nghĩa: have great skill, ability, and experience
- Nghĩa Tiếng Việt: thành thạo ngôn ngữ nào đó
- Ví dụ: The draft instrument developed in English was independently translated to Sinhala by two translators, with a high level of proficiency in English and Sinhala.
13, to be able to hold a conversation in (verb phrase)
- Định nghĩa: having the skill or capability to engage in a conversation using a particular language.
- Nghĩa Tiếng Việt: có khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ nào đó
- Ví dụ: After years of studying French, she was finally able to hold a conversation in French with native speakers.
14, to break the ice (idiom)
- Định nghĩa: to start a conversation with someone you don’t know very well.
- Nghĩa Tiếng Việt: phá vỡ không khí ngượng ngùng khi gặp ai đó, hoạt động giúp những người chưa quen biết cảm thấy thư giãn và thoải mái với nhau hơn.
- Ví dụ: I tried to break the ice with my new neighbor by asking her about her dog.
15, to get the hang of (idiom)
- Định nghĩa: to understand how to do something and be able to do it well.
- Nghĩa Tiếng Việt: hiểu một cách rõ ràng, thành thạo
- Ví dụ: I’m still trying to get the hang of this new software.
16, make sense (idiom)
- Định nghĩa: to be understandable or logical
- Nghĩa Tiếng Việt: có ý nghĩa, hợp lý hoặc dễ hiểu.
- Ví dụ: Your explanation doesn’t make sense to me.
17, to make out (phrasal verb)
- Định nghĩa: understand something, often despite difficulties or unclear information.
- Nghĩa Tiếng Việt: hiểu, nghe thấy
- Ví dụ: There are many differences I made out through the studying process with professional.
18, to polish up (phrasal verb)
- Định nghĩa: refine something, often referring to skills or abilities
- Nghĩa Tiếng Việt: cải thiện
- Ví dụ: Many high schools hired many native teachers to polish up the practical skill in language for students
Từ vựng chỉ lợi ích của việc biết nhiều ngôn ngữ
1, to land a job (verb phrase)
- Định nghĩa: successfully secure or obtain a job or employment opportunity.
- Nghĩa Tiếng Việt: có công việc
- Ví dụ: After months of searching, she finally landed a job as a marketing manager at a reputable company.
2, to increase cultural awareness (verb phrase)
- Định nghĩa: the understanding and recognition of different cultural norms, values, and practices.
- Nghĩa Tiếng Việt: gia tăng nhận thức văn hóa
- Ví dụ: Learning different languages can increase cultural awareness and help to bridge cultural divides.
3, to acquire better English proficiency (verb phrase)
- Định nghĩa: achieve a higher level of skill and competence in the English language.
- Nghĩa Tiếng Việt: đạt được trình độ tiếng Anh tốt hơn
- Ví dụ: By practicing regularly, he was able to acquire better English proficiency and confidently engage in conversations.
4, to gain deeper insights into a culture (verb phrase)
- Định nghĩa: develop a deeper and more thorough understanding of a particular culture.
- Nghĩa Tiếng Việt: có cái nhìn sâu sắc hơn về một văn hóa cụ thể.
- Ví dụ: Traveling and living abroad allowed her to gain deeper insights into the local culture and traditions.
5, to enhance expressive capacities/convey your meaning (verb phrase)
- Định nghĩa: improve one’s ability to communicate thoughts and ideas effectively.
- Nghĩa Tiếng Việt: nâng cao khả năng diễn đạt
- Ví dụ: Participating in debate competitions can enhance your expressive capacities and help you convey your ideas more clearly.
6, a common means of communication (noun phrase)
- Định nghĩa: something that is widely used to communicate between people.
- Nghĩa Tiếng Việt: một phương tiện giao tiếp phổ biến
- Ví dụ: In today’s digital age, smartphones have become a common means of communication across the globe.
7, to bridge/link/connect/network people together (verb phrase)
- Định nghĩa: create connections and interactions among people.
- Nghĩa Tiếng Việt: kết nối mọi người
- Ví dụ: Social media platforms have the ability to bridge people together, regardless of geographical distances.
8, to boost children’s cognitive development (verb phrase)
- Định nghĩa: enhance and promote intellectual growth and understanding in children.
- Nghĩa Tiếng Việt: tăng cường phát triển nhận thức cho trẻ em.
- Ví dụ: Engaging in educational games and activities can help boost children’s cognitive development and problem-solving skills.
9, to expand/broaden one’s horizon (verb phrase)
- Định nghĩa: broaden one’s understanding and perspective on various subjects.
- Nghĩa Tiếng Việt: mở rộng tầm hiểu biết
- Ví dụ: Traveling to different countries can expand one’s horizon by exposing them to diverse cultures and ways of life.
10, to facilitate cross-cultural/ international communication (verb phrase)
- Định nghĩa: make cross-cultural or international interactions and conversations easier and more effective.
- Nghĩa Tiếng Việt: tạo điều kiện cho sự giao lưu giao tiếp đa văn hóa hoặc quốc tế.
- Ví dụ: Studying about different cultures can facilitate cross-cultural communication in international events and gatherings.
11, to encounter language barriers (verb phrase)
- Định nghĩa: face difficulties in communication due to differences in language.
- Nghĩa Tiếng Việt: gặp phải những rào cản ngôn ngữ
- Ví dụ: While traveling abroad, he often encountered language barriers that made it challenging to convey his thoughts.
12, to contribute to cultural diversity (verb phrase)
- Định nghĩa: play a role in adding to the variety of cultural practices and perspectives.
- Nghĩa Tiếng Việt: góp phần vào sự đa dạng văn hóa
- Ví dụ: Embracing different traditions and customs can contribute to cultural diversity and enrich societal interactions.
13, to maintain the identity and heritage of a community (verb phrase)
- Định nghĩa: preserve the unique characteristics and traditions of a particular group.
- Nghĩa Tiếng Việt: duy trì bản sắc và di sản của một cộng đồng
- Ví dụ: Cultural festivals are organized to maintain the identity and heritage of the local community.
14, to get deeper insights into different ways of thinking and living of different cultures and peoples across the globe (verb phrase)
- Định nghĩa: gain a more profound understanding of the diverse viewpoints and lifestyles of various cultures and populations worldwide.
- Nghĩa Tiếng Việt: có cái nhìn sâu sắc hơn về cách nghĩ, cách sống của các dân tộc và nền văn khóa khác nhau trên toàn cầu
- Ví dụ: Traveling extensively allowed him to get deeper insights into different ways of thinking and living of different cultures and peoples across the globe.
15, speak the same language (verb phrase)
- Định nghĩa: to understand and agree with each other due to shared experiences or perspectives.
- Nghĩa Tiếng Việt: nói cùng một ngôn ngữ, tức là hiểu rõ nhau và đồng ý với nhau về nhiều vấn đề
- Ví dụ: After working together for years, they spoke the same language and could anticipate each other’s thoughts.
16, read between the lines (idiom)
- Định nghĩa: to understand the hidden or implied meaning in someone’s words
- Nghĩa Tiếng Việt: hiểu được ý nghĩa ẩn hay ngụ ý trong lời nói của ai đó.
- Ví dụ: Her casual remark held deeper significance, and I had to read between the lines to understand her true feelings.
17, to get exposed to a language (verb phrase)
- Định nghĩa: come into contact with and learn a language through immersion or experience.
- Nghĩa Tiếng Việt: tiếp xúc ngôn ngữ
- Ví dụ: Studying abroad is the usual way to get exposed to a language everyday.
18, to improve critical thinking (verb phrase)
- Định nghĩa: enhance the ability to analyze, evaluate, and solve problems by thinking logically and systematically.
- Nghĩa Tiếng Việt: cải thiện khả năng tư duy phản biện
- Ví dụ: Engaging in challenging puzzles and brain-teasers can help improve critical thinking skills and decision-making abilities.
Từ vựng sẽ không thể nào ghi nhớ tốt nếu bạn nhỉ đọc bài post này. Hãy ghi chép và ứng dụng đều đặn bạn nhé!