Từ vựng IELTS Writing & Speaking chủ đề EMOTIONS/ FEELINGS

Bạn muốn nói về cảm xúc của mình nhưng không chỉ đơn giản như “happy”, “sad” hay “good”? 

Có lẽ việc tích lũy số lượng một số từ vựng theo chủ đề diễn tả cảm xúc trong tiếng Anh nhất định sẽ giúp ích rất nhiều đấy. Cùng IELTS Thanh Loan khám phá từ vựng tiếng Anh về cảm xúc để bài nói tăng thêm phần sinh động nhé!

Từ vựng chỉ sự VUI VẺ – Happy 

Lưu ý:
  • Với những danh từ (noun), động từ (verb) …. được chia sẻ trong bài viết này, bạn hoàn toàn có thể sử dụng trong cả Writing và Speaking 
  • Tuy nhiên, với những từ vựng mà mình lưu ý là thành ngữ (idiom) hoặc là từ vựng không trang trọng (informal) thì bạn chỉ sử dụng trong IELTS Speaking thôi nhé

1, Delighted (adjective)  /dɪˈlaɪ.tɪd/

  • Định nghĩa: very pleased
  • Nghĩa Tiếng Việt: vui mừng, hài lòng
  • Ví dụ: I’m absolutely delighted that you can come.

2, Ecstatic (adjective) /ɪkˈstætɪk/ 

  • Định  nghĩa: extremely happy:
  • Nghĩa Tiếng Việt: vô cùng hạnh phúc
  • Ví dụ: The new president was greeted by an ecstatic crowd.

3, Radiant (adjective) /ˈreɪ.di.ənt/

  • Định nghĩa: obviously very happy, or very beautiful
  • Nghĩa Tiếng Việt: rạng rỡ, hớn hở
  • Ví dụ: He gave a radiant smile when he heard her news.

4, Elated (adjective) /ɪˈleɪtɪd/

  • Định nghĩa: very happy and excited because of something good that has happened, or will happen
  • Nghĩa Tiếng Việt: phấn khởi, hân hoan, hoan hỉ
  • Ví dụ: Jenny was elated that her boyfriend gifted her a cute scarf for Christmas

5, Jubilant (adjective) /ˈdʒuːbɪlənt/

  • Định nghĩa: feeling or showing great happiness because of a success 
  • Nghĩa Tiếng Việt: vui sướng, mừng rỡ, hân hoa
  • Ví dụ: The football team was jubilant after the win last night.

6, Enraptured (adjective) /ɪnˈræp.tʃəd/

  • Định nghĩa: filled with great pleasure or extremely pleased by something
  • Nghĩa Tiếng Việt: vô cùng sung sướng, thích thú, mê mẩn
  • Ví dụ: The audience was enraptured by the young soloist’s performance.

7, Euphoric (adjective)  /juːˈfɒr.ɪk/

  • Định nghĩa: extremely happy and excited
  • Nghĩa Tiếng Việt: phởn phơ
  • Ví dụ: All of these songs deploy a verse-chorus scheme in which the verses are in minor, and the euphoric choruses emphasize major sonorities.

8, Exhilarated (adjective)  /ɪɡˈzɪl.ə.reɪ.tɪd/

  • Định nghĩa: very excited and happy
  • Nghĩa Tiếng Việt: vui vẻ, hồ hởi
  • Ví dụ: At the end of the race, I was exhilarated.

 9, Exultant (adjective)  /ɪɡˈzʌl.tənt/

  • Định nghĩa: very happy, especially at someone else’s defeat or failure
  • Nghĩa Tiếng Việt: hân hoan, hoan hỉ, hớn hở, đắc chí, hả hê
  • Ví dụ: Some are extremely constructive and one is left in an exultant mood.

10, Be over the moon (idiom)

  • Định nghĩa: to be very pleased
  • Nghĩa Tiếng Việt: sung sướng vô cùng
  • Ví dụ: He was over the moon when he heard the news

11, Be on cloud nine (idiom)

  • Định nghĩa: to be extremely happy and excited
  • Nghĩa Tiếng Việt: hạnh phúc như ở trên mây.
  • Ví dụ: When I got the job, I was on cloud nine for several weeks

12, In seventh heaven (idiom)

  • Định nghĩa: extremely happy
  • Nghĩa Tiếng Việt: rất vui sướng
  • Ví dụ:They were in seventh heaven when they learned they’d won a cruise. 

13, Jump for joy (idiom)

  • Định nghĩa: extremely happy
  • Nghĩa Tiếng Việt: nhảy cẫng lên vì sung sướng
  • Ví dụ: We jumped for joy when we got the mortgage.

14, Thrilled to bits (idiom)

  • Định nghĩa: extremely pleased
  • Nghĩa Tiếng Việt: vô cùng hài lòng
  • Ví dụ: I were thrilled to bits with my results at school.

15, Be walking on air (idiom)

  • Định nghĩa: to feel extremely excited or happy
  • Nghĩa Tiếng Việt: cảm thấy vui sướng, phấn chấn
  • Ví dụ: My friends are walking on air because their team won the game.

16, On top of the world (idiom)

  • Định nghĩa: extremely happy
  • Nghĩa Tiếng Việt: rất vui, hạnh phúc
  • Ví dụ: He was on top of the world after she agreed to marry him.

17, Tickled pink (idiom)

  • Định nghĩa: very pleased
  • Nghĩa Tiếng Việt: rất vui, rất hài lòng
  • Ví dụ:  I was tickled pink to be invited to one of the most popular talk show.

 18, In a good mood (collocation)

  • Định nghĩa: someone who is happy feels or show pleasure
  • Nghĩa Tiếng Việt: có tâm trạng tốt
  • Ví dụ: She’s in a good mood today

19, In good spirits (idiom)

  • Định nghĩa: positive and looking toward the future, despite unhappy circumstances.
  • Nghĩa Tiếng Việt: có tinh thần tốt
  • Ví dụ: The patient is in good spirits and that will speed her recovery.

20, Be as happy as Larry (idiom)

  • Định nghĩa: very happy
  • Nghĩa Tiếng Việt: đang trong trạng thái tinh thần rất tốt, vui vẻ
  • Ví dụ: If these same people have a good, amenable renting situation, in other words they like where they are living, then they are as happy as Larry.

 21, Like a dog with two tails (idiom)

  • Định nghĩa: used to say that someone is very happy about something
  • Nghĩa Tiếng Việt: như chú chó với 2 cái đuôi; nghĩa là cực kì vui mừng
  • Ví dụ: Lucy will be like a dog with two tails if she gets into the team.

22, Full of the joys of spring (idiom)

  • Định nghĩa: to be very happy
  • Nghĩa Tiếng Việt: rất vui vẻ, hạnh phúc
  • Ví dụ: He bounced into the office, full of the joys of spring.

Từ vựng chỉ sự BUỒN CHÁN – Sad 

1, Feel blue 

  • Định nghĩa: feel sad
  • Nghĩa Tiếng Việt: cảm thấy buồn
  • Ví dụ: She felt a little blue when she lost her phone

2, Down in the dumps (idiom)

  • Định nghĩa: unhappy
  • Nghĩa Tiếng Việt:  buồn (chán); chán nản; thất vọng
  • Ví dụ: When she left him, he was down in the dumps for a couple of weeks.

3, Bored to death (idiom)

  • Định nghĩa: completely bored
  • Nghĩa Tiếng Việt: rất buồn chán
  • Ví dụ: The movie bored me to death so I fell asleep in the theater.

4, Melancholic (adjective)  /ˌmel.əŋˈkɑː.lɪk/

  • Định nghĩa: expressing feelings of sadness
  • Nghĩa Tiếng Việt: nỗi buồn vô cớ, buồn man mác
  • Ví dụ: The melancholic depressive patients were significantly more often in-patients, had more severe depression, and a lower level of functional capacity.

5, Depressed (adjective)  /dɪˈprest/

  • Định nghĩa: unhappy and without hope
  • Nghĩa Tiếng Việt: tuyệt vọng, chán nản
  • Ví dụ: She became deeply depressed when her husband died.

6, Cheerless (adjective)  /ˈtʃɪə.ləs/

  • Định nghĩa: not bright or pleasant and making you feel sad
  • Nghĩa Tiếng Việt:  buồn rầu
  • Ví dụ: We have seen the result in the wastes of cheerless estates and in the disoriented and dissatisfied clientele, especially in our cities.

7, Sorrowful (adjective)  /ˈsɒr.əʊ.fəl/

  • Định nghĩa: very sad
  • Nghĩa Tiếng Việt: buồn phiền
  • Ví dụ: With a sorrowful sigh, she folded the letter and put it away.

8, Discouraged (adjective) /dɪˈskɝː.ɪdʒd/

  • Định nghĩa: having lost your confidence or enthusiasm for something
  • Nghĩa Tiếng Việt: chán nản
  • Ví dụ: I think he felt discouraged because of all the criticism he’d received.

9, At the end of your tether (idiom)

  • Định nghĩa: having no strength or patience lef
  • Nghĩa Tiếng Việt: chán ngấy hoàn toàn
  • Ví dụ: By six o’clock after a busy day I’m at the end of my rope.

10, Jaded (adjective) / ˈdʒeɪdɪd /

  • Định nghĩa: not having interest or losing interest because you have experienced something too many times
  • Nghĩa Tiếng Việt: chán ngấy
  • Ví dụ: Flying is exciting the first time you do it, but you soon become jaded.

11, Beside oneself (with grief, worry)

  • Định nghĩa: be feeling so angry, excited etc that you find it difficult to control yourself 
  • Nghĩa Tiếng Việt: quá đau buồn
  • Ví dụ: When her son went missing, she was beside herself with worry. 

Từ vựng chỉ sự TỨC GIẬN – Angry 

1, Bad-tempered (adjective)  /ˌbædˈtemp.əd/

  • Định nghĩa: A bad-tempered person becomes angry and annoyed easily
  • Nghĩa Tiếng Việt: nóng tính, dễ cáu giận
  • Ví dụ: She’s very bad-tempered in the mornings!

2, Maddened (adjective) /ˈmæd.ənd/

  • Định nghĩa: very angry or annoyed
  • Nghĩa Tiếng Việt: tức điên
  • Ví dụ: She is maddened at the lack of environmental oversight in the system.

3, Enraged (adjective) /ɪnˈreɪdʒ/

  • Định nghĩa: cause someone to become very angry
  • Nghĩa Tiếng Việt: làm giận điên lên, làm nổi khùng
  • Ví dụ: Plans to build a new nightclub in the neighborhood have enraged local residents.

4, Wrathful (adjective) /ˈrɒθ.fəl/

  • Định nghĩa: very angry, or often feeling strong anger
  • Nghĩa Tiếng Việt: phẫn nộ
  • Ví dụ: It is not in Mr Freeman’s nature to be wrathful or jealous.

5, Infuriated (adjective)  /ɪnˈfjʊə.ri.eɪt/

  • Định nghĩa: to make someone extremely angry
  • Nghĩa Tiếng Việt: làm tức điên lên
  • Ví dụ: His sexist attitude infuriates me.

6, Huffy (adjective) /ˈhʌf.i/

  • Định nghĩa: angry and offended
  • Nghĩa Tiếng Việt: bực mình, nổi giận
  • Ví dụ: I told her she’d made a mistake and she got huffy with me.

7, Hot under the collar (idiom)

  • Định nghĩa: embarrassed or angry about something
  • Nghĩa Tiếng Việt: trở nên tức giận
  • Ví dụ: When I suggested he was mistaken he got rather hot under the collar.

8, Be cross with sb (idiom)

  • Định nghĩa:  they are upset or annoyed with someone
  • Nghĩa Tiếng Việt: cáu với ai
  • Ví dụ: I was cross with him for being late.

9, Drive sb up the wall (idiom)

  • Định nghĩa: make someone extremely angry
  • Nghĩa Tiếng Việt: làm gì khiến người khác bực mình
  • Ví dụ: My flat-mate is driving me up the wall.

10, Go through the roof (idiom)

  • Định nghĩa: to get very angry
  • Nghĩa Tiếng Việt: một người đang rất tức giận
  • Ví dụ: When I was expelled from school, my parents went through the roof.

11, Lose one’s rag (idiom)

  • Định nghĩa: to suddenly become very angry
  • Nghĩa Tiếng Việt: tức giận đến mất bình tĩnh
  • Ví dụ: He said one too many stupid things and I just lost my rag.

12, Piss sb off (phrasal verb)

  • Định nghĩa: to annoy someone
  • Nghĩa Tiếng Việt: làm ai đó tức giận
  • Ví dụ: He never helps with the housework and it’s starting to piss me off.

13, Blow up (phrasal verb)

  • Định nghĩa: to suddenly become very angry
  • Nghĩa Tiếng Việt: bùng nổ sự giận dữ
  • Ví dụ: My dad blew up (at me) when he saw the bill.

14, Drive sb crazy (idiom)

  • Định nghĩa: to make someone upset or annoyed
  • Nghĩa Tiếng Việt: làm ai đó điên tiết
  • Ví dụ: We love our two-year-old, but sometimes she drives us crazy.

15, The final/last straw (idiom)

  • Định nghĩa: the last in a series of bad things that happen to make someone very upset, angry, et
  • Nghĩa Tiếng Việt: giọt nước tràn ly
  • Ví dụ: It had been a difficult week, so when the car broke down, it was the last straw.

16, Up in arms (idiom)

  • Định nghĩa: to be very angry
  • Nghĩa Tiếng Việt: tức giận, kịch liệt phản đối
  • Ví dụ: They’re up in arms about the new management structure.

17, To lose one’s temper (idiom)

  • Định nghĩa: to become very angry
  • Nghĩa Tiếng Việt: bực tức
  • Ví dụ:  When I feel like I’m about to lose my temper, I just leave the room.

18, Get on one’s nerves (idiom)

  • Định nghĩa: If someone or something gets on your nerves, they annoy or irritate you.
  • Nghĩa Tiếng Việt: hành động hoặc tình trạng đặc biệt gây khó chịu và làm phiền cho người khác
  • Ví dụ: We really got on each other’s nerves when we were living together.

19, Make one’s blood boil (idiom)

  • Định nghĩa: to make someone extremely angry
  • Nghĩa Tiếng Việt: giận sôi máu
  • Ví dụ: Thinking about her lie now makes my blood boil.

20, Hopping mad (idiom)

  • Nghĩa Tiếng Việt: tức phát điên lên
  • Ví dụ: She was hopping mad when she found out her daughter had disobeyed her

21, See red (idiom)

  • Nghĩa Tiếng Việt: rất tức giận
  • Ví dụ: Don’t talk to him about his boss – it just makes him see red!

22, Be in black mood (collocation)

  • Nghĩa Tiếng Việt: tâm trạng bức bối, dễ nổi cáu
  • Ví dụ: Don’t keep walking around me! I’m in a black mood today.

Từ vựng chỉ sự NGẠC NHIÊN – Surprised 

1, Jump out of one’s skin (idiom)

  • Định nghĩa: to be extremely surprised by something
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngạc nhiên, giật mình vì điều gì đó
  • Ví dụ: When I heard gunshots, I jumped out of my skin.

2, Take sb by surprise (idiom)

  • Định nghĩa: to catch unawares
  • Nghĩa Tiếng Việt: làm ai giật mình và bất ngờ
  • Ví dụ: Little does she know that her hidden desires will take her by surprise and force her to make a choice between living in safety and being free.

3, Take sb aback (phrasal verb)

  • Định nghĩa: to surprise or shock someone so much that they do not know how to behave for a short time
  • Nghĩa Tiếng Việt: sửng sốt
  • Ví dụ: I was a little taken aback at the directness of the question.

4, Catch sb off guard (idiom)

  • Định nghĩa: to surprise someone by doing something that they are not expecting or ready for
  • Nghĩa Tiếng Việt: hành động gây ngạc nhiên, không hề ngờ tới
  • Ví dụ: When I first joined, she caught me off guard by showing up at my office unannounced

5, A real eye-opener (noun) /ˈaɪˌəʊ.pən.ər/

  • Định nghĩa: something that surprises you and teaches you new facts about life, people, et
  • Nghĩa Tiếng Việt:  một sự lật tẩy, tiết lộ một điều mà bấy lâu nay nhiều người không để ý hoặc bị lãng quên. Điều này khiến mọi người đều ngỡ ngàng
  • Ví dụ: Living in another country can be a real eye-opener.

Từ vựng mô tả KHÓC – Cry 

1, Burst into tears (idiom)

  • Định nghĩa: to suddenly begin to cry
  • Nghĩa Tiếng Việt: bật khóc
  • Much to my surprise, Caleb suddenly burst into tears.

2, Groan (verb)  /ɡrəʊn/

  • Định nghĩa: a low-pitched cry of grief or pain 
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc rên rỉ
  • Ví dụ: He collapsed, groaning with pain.

3, Howl (verb) /haʊl/ 

  • Định nghĩa: to cry out in grief; also, to cry out in laughter or anger 
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc gào lên
  • Ví dụ: An injured dog lay in the middle of the road, howling with/in pain.

4, Mewl (verb) /mjuːl/

  • Định nghĩa: to cry softly or weakly, like a kitten 
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc thút thít
  • Ví dụ: He was mewling like a sick kitten.

5, Bawl (verb)  /bɔːl/

  • Định nghĩa: to cry out loudly and without restraint; also, to call out in such a manner 
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc om sòm
  • Ví dụ: She bawled at me to sit down.

6, Bleat (verb) /bliːt

  • Định nghĩa: to complain or whine 
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc rên rỉ, khóc nhè
  • Ví dụ: She’s always bleating (on) about how badly she’s been treated.

7, Moan (verb) /məʊn/

  • Định nghĩa: a low-pitched sound of grief or pain more extended than a groan 
  • Nghĩa Tiếng Việt: rền rĩ
  • Ví dụ: He moaned with pain before losing consciousness.

8, Snivel (verb)  /ˈsnɪv.əl/

  • Định nghĩa: to cry with a stuffy nose; also, to act or speak as if in an emotional, tearful state 
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc sụt sùi (vì tủi thân)
  • Ví dụ: He’s sitting in his bedroom sniveling because he was told off for not doing his homework.

9, Sob (verb)  /sɒb/

  • Định nghĩa: to cry while making sounds of distress or pain, distinguished from blubbering by the noisy intake of breath 
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc nức nở
  • Ví dụ: I found her sobbing in the bedroom because she’d broken her favorite doll.

10, Yowl (verb) /jaʊl/: see wail 

  • Định nghĩa: to make a long, high, unhappy cry, usually when hurt or fighting
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc gào lên
  • Ví dụ: I was woken up by cats yowling outside my window.

11, Caterwaul (verb) /ˈkæt.ə.wɔːl/

  • Định nghĩa: to cry harshly; also, to noisily complain or protest 
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc than
  • Ví dụ: He seems to think that singing soulfully is to whine and caterwaul tunelessly

12, Squall (verb) /skwɔːl/

  • Định nghĩa: to cry out loudly in emotional distress — usually associated with infants or very young children 
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc ầm ĩ
  • Ví dụ: The baby was squalling in its crib.

13, Whimper (verb) /ˈwɪm.pər/

  • Định nghĩa: : to cry softly and irregularly; also, to complain or protest as if whining
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc thút thít
  • Ví dụ: I said she couldn’t have an ice cream and she started to whimper.

14, Whine (verb)  /waɪn/

  • Định nghĩa: to cry in distress, or in a high-pitched, complaining manner; also, to complain 
  • Nghĩa Tiếng Việt: khóc than, khóc nhè
  • Ví dụ: Alice, if you keep whining I won’t take you – do you understand?

Một số cảm xúc khác – Other emotions 

1, A shiver down one’s spine (idiom)

  • Định nghĩa: to make someone feel very frightened or excited
  • Nghĩa Tiếng Việt: cảm thấy vô cùng lo lắng; dễ bị kích động; đáng sợ có thể khiến bạn lạnh sống lưng và khiến bạn hơi rùng mình.
  • Ví dụ: The way he looked at me sent shivers down my spine.

2, Rub someone up the wrong way (idiom)

  • Định nghĩa: to annoy someone without intending to
  • Nghĩa Tiếng Việt: chọc tức ai
  • Ví dụ: Those two are always arguing. They just seem to rub each other up the wrong way. 

3, To breathe a sigh of relief (idiom)

  • Định nghĩa: to relax because something one has been worrying about is not a problem or danger anymore
  • Nghĩa Tiếng Việt: thở phào nhẹ nhõm
  • Ví dụ: We all breathed a sigh of relief when we heard that they were safe.

4, On pins and needles (idiom)

  • Định nghĩa: worried or excited about something that is going to happen
  • Nghĩa Tiếng Việt: đứng ngồi không yên
  • Ví dụ: He has been on pins and needles all day today, waiting for his exam result. 

 5, To bite someone’s head off (idiom)

  • Định nghĩa: reply sharply and brusquely to someone.
  • Nghĩa Tiếng Việt: giải đáp một cách bực bội, nổi giận vô cớ
  • Ví dụ: He was so kind to offer to help you, and look what you do? – you didn’t have to bite his head off.

6, Have butterflies in one’s stomach (idiom)

  • Định nghĩa: to feel very nervous, usually about something you are going to do
  • Nghĩa Tiếng Việt: cảm thấy hồi hộp
  • Ví dụ: Do you have butterflies when speaking in front of a crowd?

7, Be ambivalent about (adjective) /æmˈbɪv.ə.lənt/

  • Định nghĩa: having two opposing feelings at the same time, or being uncertain about how you feel
  • Nghĩa Tiếng Việt: đắn đo mâu thuẫn, nửa yêu nửa ghét.
  • Ví dụ: Jack was ambivalent about taking the offer to move to London.

 8, Be at the end of one’s rope (idiom)

  • Định nghĩa: having no strength or patience left
  • Nghĩa Tiếng Việt: hết kiên nhẫn, hết sức chịu đựng
  • Ví dụ: if you break the rules again, I’ll be at the end of my rope.

9, Sick as a parrot (idiom)

  • Định nghĩa: very disappointed
  • Nghĩa Tiếng Việt: rất thất vọng
  • Ví dụ: He was as sick as a parrot when he realized he had thrown away his lottery ticket

10, Cheesed off (phrase)

  • Định nghĩa: annoyed and disappointed with something or someone
  • Nghĩa Tiếng Việt: giận dữ
  • Ví dụ: I was really cheesed off when I lost the competition

11, To not be on speaking terms (idiom)

  • Định nghĩa: you refuse to speak to them because you are angry with them
  • Nghĩa Tiếng Việt: bất hòa đến mức không nói chuyện với nhau.
  • Ví dụ: They‘re not on speaking terms at the moment after their row.

12, To be off someone’s Christmas card list (idiom)

  • Định nghĩa: you are no longer on friendly terms with someone
  • Nghĩa Tiếng Việt: không nói chuyện với nhau nữa (giữa hai người)
  • Ví dụ: Oh dear. I think I‘m off her Christmas card list after insulting her husband!

13, Have a downer on someone (idiom)

  • Định nghĩa: to have or express negative or overly critical feelings toward someone or something. 
  • Nghĩa Tiếng Việt: tức giận ai
  • Ví dụ: What’s John done? You seem to have a real downer on him.

Vậy là kết thúc bài học từ vựng theo chủ đề diễn tả cảm xúc, các bạn hãy nhanh chóng luyện tập và thực hành ở bên dưới phần comment nha. Nếu thấy chuỗi bài học này bổ ích thì hãy theo dõi IELTS Thanh Loan thường xuyên nhé.

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng