“Personality”(tính cách) là một chủ đề từ vựng rất thông dụng và phổ biến trong tiếng Anh. Hiển nhiên chủ đề này sẽ được xuất hiện rất nhiều trong IELTS Speaking khi mô tả người, nhưng cũng nói đến trong IELTS Writing trong những câu hỏi như: tính cách quan trọng hay bằng cấp quan trọng khi tìm việc, ….
Tính cách rất đa dạng, có nhiều kiểu khác nhau nhưng dưới đây, IELTS Thanh Loan sẽ tổng hợp cùng các bạn các từ vựng miêu tả tính cách hay và ấn tượng nhất. Nào bắt đầu thôi.
Phân biệt Character và Personality
- Với những danh từ (noun), động từ (verb) …. được chia sẻ trong bài viết này, bạn hoàn toàn có thể sử dụng trong cả Writing và Speaking
- Tuy nhiên, với những từ vựng mà mình lưu ý là thành ngữ (idiom) hoặc là từ vựng không trang trọng (informal) thì bạn chỉ sử dụng trong IELTS Speaking thôi nhé
Character
/ˈkær·ək·tər/ |
Personality
/ˌpɜr·səˈnæl·ɪ·t̬i/ |
Định nghĩa: Bản chất, phẩm chất bên trong, qua một thời gian tiếp xúc tìm hiểu mới thấy được, không thể “fake”
Ví dụ:
|
Định nghĩa: Tính cách, bề ngoài, dễ nhìn thấy được, dễ đoán được khi tiếp xúc một người, có thể “fake”
Ví dụ:
|
Các tính từ miêu tả tính cách TÍCH CỰC – Positive characters/ personalities
1, Self-reliant /ˌself.rɪˈlaɪ.ənt/
- Định nghĩa: the quality of not needing help or support from other people
- Nghĩa Tiếng Việt: tự lập, không dựa dẫm vào ai khác
- Ví dụ: Alone parents have to be self-reliant, resilient and inventive
2, Well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/
- Định nghĩa: behaving in a way that is accepted as correct
- Nghĩa Tiếng Việt: biết cách cư xử
- Ví dụ: The children are well-behaved and keen to learn.
3, Introvert /ˈɪn.trə.vɜːt/ >< extrovert /ˈek.strə.vɜːt/
- Định nghĩa: someone who is shy, quiet, and prefers to spend time alone rather than often being with other people >< an energetic person who enjoys being with other people
- Nghĩa Tiếng Việt: hướng nội >< hướng ngoại
- Ví dụ: Most salespeople are extroverts.
4, Talkative /ˈtɔː.kə.tɪv/
- Định nghĩa: talk a lot
- Nghĩa Tiếng Việt: nói nhiều
- VÍ dụ: She was very talkative but without pressured speech.
5, Generous /’dʒenərəs/
- Định nghĩa: willing to give money, help, kindness, etc., especially more than is usual or expected
- Nghĩa Tiếng Việt: rộng lượng
- Ví dụ: It was generous of you to lend me the money.
6, Charming /’t∫ɑ:miη/
- Định nghĩa: a special quality of a person or thing that makes the person or thing attractive
- Nghĩa Tiếng Việt: xinh đẹp, duyên dáng
- Ví dụ: He was thoughtful and charming.
7, Discreet /dis’kri:t/
- Định nghĩa: careful not to cause embarrassment or attract too much attention, especially by keeping something secret
- Nghĩa Tiếng Việt: cẩn trọng, kín đáo
- Ví dụ: They are very good assistants, very discreet – they wouldn’t go talking to the press.
8, Diligent /’dilidʒənt/
- Định nghĩa: careful and using a lot of effort
- Nghĩa Tiếng Việt: siêng năng
- Ví dụ: Their lawyer was extremely diligent in preparing their case.
9, Conscientious /,kɔn∫i’en∫əs/
- Định nghĩa: feeling a moral responsibility to do your work carefully and to be fair to others
- Nghĩa Tiếng Việt: chu đáo
- Ví dụ: She was a conscientious worker, and I’ll miss her.
10, Clever /’klevə/
- Định nghĩa: skilful
- Nghĩa Tiếng Việt: khéo léo
- Ví dụ: My mother is very clever with her hands.
11, Efficient /i’fi∫ənt/
- Định nghĩa: working or operating quickly and effectively in an organized way
- Nghĩa Tiếng Việt: có năng lực
- Ví dụ: We need someone really efficient who can organize the office and make it run smoothly.
12, Courteous /’kə:tjəs/
- Định nghĩa: polite and showing respect
- Nghĩa Tiếng Việt: lịch sự
- Ví dụ: Although she often disagreed with me, she was always courteous.
13, Courageous /kə’reidʒəs/
- Định nghĩa: having or showing courage
- Nghĩa Tiếng Việt: dũng cảm
- Ví dụ: It was courageous of her to challenge the managing director’s decision.
14, Hospitable /’hɔspitəbl/
- Định nghĩa: friendly and welcoming to guests and visitors
- Nghĩa Tiếng Việt: hiếu khách
- Ví dụ: The villagers were very hospitable to/towards anyone who passed through.
15, Humble /’hʌmbl/
- Định nghĩa: not proud or not believing that you are important
- Nghĩa Tiếng Việt: khiêm tốn
- Ví dụ: Please accept our humble apologies for the error.
16, Merciful /ˈmərsɪfl/
- Định nghĩa: someone who is merciful is willing to be kind to and forgive people who are in their power
- Nghĩa Tiếng Việt: nhân từ, khoan dung
- Ví dụ: “God is merciful,” said the priest.
17, Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/
- Định nghĩa: behaving in a way, or describing behaviour, that is slightly bad but is not intended to cause serious harm or damage
- Nghĩa Tiếng Việt: tinh nghịch, láu lỉnh
- Ví dụ: She has a mischievous sense of humour.
18, Obedient /oʊˈbidiənt/
- Định nghĩa: doing, or willing to do, what you have been told to do by someone in authority
- Nghĩa Tiếng Việt: ngoan ngoãn, vâng lời
- Ví dụ: Students are expected to be quiet and obedient in the classroom.
19, Observant /əbˈzərvənt/
- Định nghĩa: good or quick at noticing things
- Nghĩa Tiếng Việt: tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh
- Ví dụ: “That’s a new dress, isn’t it?” “Yes, you are observant!”
20, Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/
- Định nghĩa: willing to consider ideas and opinions that are new or different to your own
- Ngĩa Tiếng Việt: phóng khoáng, cởi mở
- Ví dụ: Doctors these days tend to be more open-minded about alternative medicine.
21, Dependable /dɪˈpen.də.bəl/
- Định nghĩa: If someone or something is dependable, you can have confidence in him, her, or it
- Nghĩa Tiếng Việt: đáng tin cậy
- Ví dụ: I need someone dependable to take care of the children while I’m at work.
22, Enthusiastic /ɪnˌθu·ziˈæs·tɪk/
- Định nghĩa: a feeling of energetic interest in a particular subject or activity and a desire to be involved in it, or a subject that produces such a feeling
- Nghĩa Tiếng Việt: hăng hái, nhiệt tình
- Ví dụ: You don’t seem very enthusiastic about the movie.
23, Level-headed /ˌlev.əlˈhed.ɪd/
- Định nghĩa: calm and able to deal easily with difficult situations
- Nghĩa Tiếng Việt: bình tĩnh, điềm đạm
- Ví dụ: His level-headed approach suggests he will do what is necessary.
Các tính từ miêu tả tính cách TIÊU CỰC – Negative characters/ personalities
1, Self-absorbed /ˌself.əbˈzɔːbd/
- Định nghĩa: only interested in yourself and your own activities
- Nghĩa Tiếng Việt: chỉ biết quan tâm đến lợi ích bản thân mình
- Ví dụ: Henry is so self-absorbed it’s a miracle anyone bothers with him at all.
2, Bad-tempered /ˌbædˈtemp.əd/ ~ lose temper (verb phrase)
- Định nghĩa: a bad-tempered person becomes angry and annoyed easily
- Nghĩa Tiếng Việt: nóng tính.
- Ví dụ: He gets very bad-tempered when he’s tired
3, Headstrong /ˈhedstrɒŋ/
- Định nghĩa: very determined to do what you want without listening to others
- Nghĩa Tiếng Việt: cứng đầu, bướng bỉnh
- Ví dụ: She was a headstrong child, always getting into trouble.
4, Self-conscious /ˌselfˈkɒn.ʃəs/
- Định nghĩa: nervous or uncomfortable because you are worried about what people think about you or your actions
- Nghĩa Tiếng Việt: xấu hổ, lo lắng về những điều mà người khác nói về mình
- Ví dụ: I’ve always been self-conscious about being so short.
5, Aggressive /əˈɡres.ɪv/
- Định nghĩa: showing anger and a willingness to attack other people
- Nghĩa Tiếng Việt: hung hăng, xông xáo
- Ví dụ: He became increasingly aggressive as the evening wore on
6, Reckless /ˈrek.ləs/
- Định nghĩa: doing something dangerous and not worrying about the risks and the possible results
- Nghĩa Tiếng Việt: hấp tấp
- Ví dụ: She showed a reckless disregard for her own safety
7, Insolent /ˈɪn.səl.ənt/
- Định nghĩa: rude and not showing respect
- Nghĩa Tiếng Việt: láo xược
- Ví dụ: Her tone grew insolent
8, Haughty /ˈhɔː.ti/
- Định nghĩa: unfriendly and seeming to consider yourself better than other people
- Nghĩa Tiếng Việt: kiêu căng
- Ví dụ: She threw him a look of haughty disdain
9, Boastful /ˈbəʊst.fəl/
- Định nghĩa: praising yourself and what you have done
- Nghĩa Tiếng Việt: khoe khoang
- Ví dụ: He was openly boastful of his skill as a burglar
10, Big–headed /ˌbɪɡˈhed.ɪd/
- Định nghĩa: thinking that you are more important or more intelligent than you really are
- Nghĩa Tiếng Việt: tự cao tự đại
- Ví dụ: The thing that pleases me most is that he is a good kid, willing to learn and not big-headed.
11, Selfish /ˈselfɪʃ/
- Định nghĩa: Someone who is selfish only thinks of their own advantage
- Nghĩa Tiếng Việt: ích kỷ
- Ví dụ: The judge told him: “Your attitude shows a selfish disregard for others.”
12, Ferocious /fəˈrəʊʃəs/
- Định nghĩa: frightening and violent
- Nghĩa Tiếng Việt: hung dữ
- Ví dụ: The president came in for some ferocious criticism.
13, Unreliable /ˌʌnrɪˈlaɪəbl/
- Định nghĩa: not able to be trusted or believed
- Nghĩa Tiếng Việt: không đáng tin
- Ví dụ: Their carpenter was totally unreliable – he never finished the job.
14, Insensitive /ɪnˈsensətɪv/
- Định nghĩa: not feeling or showing sympathy for other people’s feelings, or refusing to give importance to something
- Nghĩa Tiếng Việt: vô cảm, vô tâm
- Ví dụ: It was a bit insensitive of Fiona to talk about fat people when she knows Mandy is desperate to lose weight.
15, Stingy /ˈstɪndʒi/
- Định nghĩa: unwilling to spend money
- Nghĩa Tiếng Việt: keo kiệt, ki bo
- Ví dụ: He’s really stingy and never buys anyone a drink when we go out.
16, Cowardly /ˈkaʊərdli/ ~ chicken-hearted /ˈtʃɪkənˈhɑːrtɪd/
- Định nghĩa: a person who is not brave and is too eager to avoid danger, difficulty, or pain
- Nghĩa Tiếng Việt: nhát gan, hèn nhát
- Ví dụ: He was a weak, cowardly ma
17, Tricky /ˈtrɪki/
- Định nghĩa: likely to deceive people
- Nghĩa Tiếng Việt: gian xảo, thủ đoạn
- Ví dụ: He’s a tricky fellow – you can’t always trust him.
18, Bossy /ˈbɔsi/
- Định nghĩa: A bossy person is always telling people what to do
- Nghĩa Tiếng Việt: Hống hách, hách dịch
- Ví dụ: Henry, who is extremely bossy, wants to be in charge.
19, Narrow-minded /ˌnær.əʊˈmaɪn.dɪd/
- Định nghĩa: not willing to accept ideas or ways of behaving that are different from your own
- Nghĩa Tiếng Việt: hẹp hòi, không tiếp thu cái mới
- Ví dụ: He is a narrow-minded person who would crow over other’s failure.
Thành ngữ, cụm từ về tích cách TÍCH CỰC – Idioms about positive characters/ personalities
1, To have a great sense of humor
- Định nghĩa: the ability to find things funny, general enjoyment in doing so, or the particular types of things one finds funny.
- Nghĩa Tiếng Việt: có khiếu hài hước
- Ví dụ: It not only appeals to my sense of humour to do so, but it also has a serious edge.
2, To be the life and soul of the party
- Định nghĩa: someone who is energetic and funny and at the centre of activity during social occasions
- Nghĩa Tiếng Việt: một người quảng giao và là trung tâm mọi hoạt động của một sự kiện.
- Ví dụ: Johnny was talking to everyone and telling funny jokes. He was the life and soul of the party.
3, A social butterfly
- Định nghĩa: describes someone who’s socially oriented, outgoing, and often very charismatic and charming
- Nghĩa Tiếng Việt: người thích giao lưu, gặp gỡ mọi người
- Ví dụ: You can always spot a social butterfly at a party, talking to everyone and never staying with one group for too long.
4, Laid-back /ˌleɪdˈbæk/
- Định nghĩa: someone who behaves in a very relaxed way, nothing seems to bother them.
- Nghĩa Tiếng Việt: bình tĩnh, thư thái
- Ví dụ: I guess I would describe myself as being pretty laid back. I don’t get upset or worried very easily.
5, A party animal
- Định nghĩa: someone who enjoys parties and party activities very much and goes to as many as possible
- Nghĩa Tiếng Việt: người thích tiệc tùng, vui chơi
- Ví dụ: Sarah’s a real party animal – she likes to dance all night.
6, (To have) vim and vigour
- Định nghĩa: someone who has a lot of energy and enthusiasm
- Nghĩa Tiếng Việt: tràn đầy sức sống
- Ví dụ: Tom is full of vim and vigour. He’s always so excited and enthusiastic about everything!
7, A smart cookie
- Định nghĩa: a clever person who makes good decisions
- Nghĩa Tiếng Việt: người rất thông minh
- Ví dụ: My grandmother was a smart cookie. She grew up on a farm but she built a successful business.
8, A tough cookie
- Định nghĩa: a person who is able to deal with difficult situations and not be easily defeated, frightened, or upset
- Nghĩa Tiếng Việt: người mạnh mẽ, kiên cường, can đảm
- Ví dụ: Honestly, she’s a tough cookie. She can handle any challenge that comes her way.
9, A mover and shaker
- Định nghĩa: a powerful person who initiates events and influences people.
- Nghĩa Tiếng Việt: người khôn khéo, giỏi giang trong một lĩnh vực
- Ví dụ: I am definitely a mover and shaker in Marketing. I’ve created a lot of ideas for my previous company. These ideas have attracted a huge number of customers.
10, A go-getter
- Định nghĩa: someone who is proactive, determined and works hard to achieve what they want.
- Nghĩa Tiếng Việt: người xông xáo, năng nổ trong công việc
- Ví dụ: He’s a real go-getter, I think he is going to be our boss one day soon
11, A guy/girl Friday
- Định nghĩa: a male/female office worker who does different types of work
- Nghĩa Tiếng Việt: người có thể đảm đương nhiều việc trong công ty
- Ví dụ: I did everything from ordering office suppliers to answering customer emails and picking up lunch. I guess that I’m a girl Friday.
12, A jack of all trades
- Định nghĩa: someone who can do many different jobs
- Nghĩa Tiếng Việt: người có nhiều kỹ năng, hiểu biết nhiều lĩnh vực
- Ví dụ: I am a jack of all trades. For the past 6 years, I’ve learnt to play a lot of instruments such as piano, guitar, saxophone, harmonica.
13, Down-to-earth (adj)
- Định nghĩa: practical, reasonable, and friendly
- Nghĩa Tiếng Việt: người rất thực tế, có ý thức và rất khiêm tốn
- Ví dụ: I like working with Jane, she’s so down-to-earth. Her plans and expectations are very reasonable.
14, A man/woman of his/her word
- Định nghĩa: someone who keeps their promises
- Nghĩa Tiếng Việt: người đáng tin cậy, giữ chữ tín, có trách nhiệm
- Ví dụ: If Gary said he’ll be there at 6:00, you can count on it. He’s a man of his word.
15, A happy-go-lucky
- Định nghĩa: A happy-go-lucky person does not plan much and accepts what happens without becoming worried.
- Nghĩa Tiếng Việt: người luôn vui vẻ, vô lo vô nghĩ
- Ví dụ: He is a happy-go-lucky boy. He’s always so cheerful.
16, Cold fish
- Định nghĩa: someone who seems unfriendly and who does not share their feelings
- Nghĩa Tiếng Việt: người lạnh lùng, không thể hiện cảm xúc
- Ví dụ: The commissioner will probably be some cold fish of a lawyer who considers the legal side and not the moral side.
17, Dark horse
- Định nghĩa: a person who keeps their interests and ideas secret, especially someone who has a surprising ability or skill
- Nghĩa Tiếng Việt: người có nhiều khả năng/ tài năng hơn là họ bộc lộ hay người khác nhìn nhận
- Ví dụ: Anna’s such a dark horse – I had no idea she’d published a novel.
18, Happy camper
- Định nghĩa: someone who is happy with their situation
- Nghĩa Tiếng Việt: người hài lòng, vui vẻ với những gì mình có hoặc với tình huống xảy ra
- Ví dụ: She’s just found out about the pay cut and she’s not a happy camper.
19, (to be) as cool as a cucumber
- Định nghĩa: someone who acts very calm in a difficult or serious situation.
- Nghĩa Tiếng Việt: bình tĩnh
- Ví dụ: Mark is always as cool as a cucumber, even when he is under a lot of pressure.
Thành ngữ, cụm từ về tích cách TIÊU CỰC – Idioms about negative characters/ personalities
1, A busybody
- Định nghĩa: a person who is too interested in things that do not involve them
- Nghĩa Tiếng Việt: người luôn xía quá nhiều vào chuyện của người khác.
- Ví dụ: My aunt is such a busybody – she’s always asking nosy questions about my love life.
2, A couch potato
- Định nghĩa: a person who watches a lot of television and does not have an active life
- Nghĩa Tiếng Việt: kẻ lười biếng, luôn chỉ biết ngồi một chỗ hưởng thụ, thay vì giúp đỡ mọi người.
- Ví dụ: A person who lives a sedentary lifestyle may colloquially be known as a “couch potato”.
3, Full of hot air
- Định nghĩa: If something that someone says is hot air, it is not sincere and will have no practical results
- Nghĩa Tiếng Việt: người nói quá nhiều, nhưng nội dung những câu nói đó không mang lại lợi ích cho người khác.
- Ví dụ: His promises turned out to be a lot of hot air.
4, Know-it-all
- Định nghĩa: a person who thinks that they know much more than other people
- Nghĩa Tiếng Việt: người luôn tỏ ra mình biết mọi thứ, nhưng thực tế lại không phải như vậy.
- Ví dụ: You act arrogant or literally you act like you is a know-it-all
5, A cheapskate
- Định nghĩa: a person who is unwilling to spend money
- Nghĩa Tiếng Việt: người bủn xỉn, keo kiệt vô cùng
- Ví dụ: John bought his mother a $5 gift for her birthday. I can’t believe what a cheapskate he is!
6, A worrywart /ˈwɝː.i.wɔːrt/
- Định nghĩa: a person who often worries, especially about things that are not important
- Nghĩa Tiếng Việt: người luôn luôn lo lắng
- Ví dụ: My mother’s such a worrywart that if I don’t call her every day, she starts imagining I’ve been killed in a horrible accident.
7, An armchair critic
- Định nghĩa: used to refer to a person who knows, or says they know, a lot about a subject without having direct experience
- Nghĩa Tiếng Việt: người không làm gì nhưng luôn ngồi chỉ tay năm ngón, kêu ca phàn nàn về nhiều thứ
- Vị dụ: It’s easy to be an armchair critic, but no one ever takes action to help solve the problem.
8, Behind the times = A fuddy-duddy /ˈfʌd.iˌdʌd.i/
- Định nghĩa: a person who has old-fashioned ideas and opinions
- Nghĩa Tiếng Việt: người cổ hủ, không chịu tiếp cận với thứ mới hơn
- Ví dụ: My dad doesn’t have an email address. He’s a little behind the times.
9, Set in his/her ways
- Định nghĩa: If you say that someone is set in their ways, you mean that they have been behaving in the same way for many years and do not want to change.
- Nghĩa Tiếng Việt: người bảo thủ, cứng đầu, ương ngạnh
- I showed my boss the benefits of this new strategy, but he’s set in his ways and doesn’t want to change anything.
10, A slimeball
- Định nghĩa: a very unpleasant person whose friendly manner is not sincere
- Nghĩa Tiếng Việt: người đáng ghê tởm, xấu tính, giả tạo
- Ví dụ: Harry dumped Kate and immediately started trying to hook up with her 16-years-old sister. What a slimeball!
11, A stickler for something
- Định nghĩa: a person who thinks that a particular type of behaviour is very important, and always follows it or tries to make other people follow it
- Nghĩa Tiếng Việt: người câu nệ nguyên tắc, quá khắt khe
- Ví dụ: Clean up the classroom after you’re done with your project. The teacher’s a stickler for neatness.
12, A wet blanket/party pooper
- Định nghĩa: a person who says or does something that stops other people enjoying themselves
- Nghĩa Tiếng Việt: người nhàm chán, luôn làm người khác mất vui
- Ví dụI hate to be a wet blanket, but we should probably turn down the music – our neighbors are trying to sleep.
13, Chatterbox
- Định nghĩa: a person, especially a child, who talks a lot:
- Nghĩa Tiếng Việt: người nói nhiều
- Ví dụ: Your sister’s a real chatterbox!
Trên đây là các từ vựng hay để miêu tả tính cách, các bạn cùng lưu lại chăm chỉ học mỗi ngày nhé ạ. Để chuẩn bị tốt cho đề thi này, các bạn hãy nhớ thường xuyên truy cập IELTS Thanh Loan để ôn tập nhé.