Câu hỏi và Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1 cho chủ đề Dance

1. Do you like dancing? Why?

Well, I love to dance but I’m not much of a dancer to be honest. When I dance I find myself thinking too much about the steps instead of just feeling the music and letting the body take control.

Từ vựng hay:

  • Feel the music (verb phrase): cảm nhạc
  • Take control (verb phrase): kiểm soát

Dịch câu trả lời:

Tôi thích nhảy lắm nhưng tôi không nhảy giỏi lắm. Khi tôi nhảy tôi thấy mình vẫn còn nghĩ nhiều về bước nhảy mà chưa cảm nhạc được và cơ thể vẫn cứng nhắc.

2. Did you take dance lessons?

As a matter of fact, I did sign up for some dance classes but, you know, people tend to be overwhelmed by the idea of taking up some new hobby but the initial enthusiasm wears off soon enough and they don’t follow through. Well, I didn’t.

Từ vựng hay:

  • Overwhelm (verb): to have such a strong emotional effect on somebody that it is difficult for them to resist or know how to react – áp đảo
  • Wear off (phrase): to gradually disappear or stop – giảm xuống

Dịch câu trả lời:

Tôi đã tham gia một lớp học nhảy. Nhưng như bạn biết đó, ban đầu tôi đã rất hào hứng bắt đầu một sở thích mới nhưng sự hứng thú ban đầu dần dần giảm đi và sau đó mọi người từ bỏ. Nhưng mà tôi thì không như thế.

Gợi ý sách liên quan

Câu hỏi và Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 2 3 theo chủ đề

 

Nếu bạn muốn tham khảo các bài mẫu IELTS Speaking bám sát với đề thi thật nhất, thuộc những chủ đề thường được hỏi trong IELTS Speaking Part 1 2 3, sở hữu cuốn này chính là sự lựa chọn tuyệt vời.

 

3. In the future, would you like to learn dancing?

I don’t really know about this. I used to have much more time for things like dance lessons back when I was a student but now I’m pretty caught up in my work. But who knows, maybe when I can manage to set some time aside for myself I will take up dancing again.

Từ vựng hay:

  • Manage to do something (verb): to succeed in doing something, especially something difficult – thành công khi làm gì
  • Take up something (phrase) to learn or start to do something, especially for pleasure – bắt đầu một hoạt động nào đó

Dịch câu trả lời:

Tôi không biết nữa. Tôi đã từng có nhiều thời gian để theo đuổi sở thích như học nhảy khi còn nhỏ, nhưng giờ đây tôi khá bận rộn với công việc. Nhưng ai biết được chứ, biết đâu về sau tôi lại có thể có thời gian, tôi sẽ lại theo đuổi việc học nhảy.

4. Do you like to watch others dance?

I do love watching people dance because when they dance, they look like they are really enjoying themselves and having a good time. I can feel their energy and appreciation for life when they let their body move to the music. Somehow it makes me feel rejuvenated and inspired.

Từ vựng hay:

  • Appreciation (noun): pleasure that you have when you recognize and enjoy the good qualities of somebody/something – sự đánh giá cao
  • rejuvenate somebody/something (verb): to make somebody/something look or feel younger, more lively or more modern – trẻ hoá

Dịch câu trả lời:

Tôi thích xem mọi người nhảy bởi vì khi họ nhảy, họ trông rất hạnh phúc. Tôi có thể cảm thấy năng lượng tràn trề và niềm vui sống khi họ di chuyển theo điệu nhạc. Điều đó khiến tôi trẻ hoá bản thân và được truyền cảm hứng.

Bài viết liên quan:

IELTS Thanh Loan – Trung tâm luyện thi IELTS cung cấp các khóa học IELTS Online, sách IELTS:

  • ĐT: 0974 824 724
  • Email: [email protected]
  • Địa chỉ: S103 Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng