Câu hỏi và Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1 cho chủ đề Swimming

1. Can you swim?

Yes, I started off taking up swimming when I was a little girl. My father was my first personal tutor and now I’m still having a crack at practicing every day to participate in local swimming competitions.

Từ vựng hay trong bài:

  • Take up (v): tập luyện/học
  • Personal tutor (np): gia sư riêng
  • Have a crack at practicing (v): nỗ lực tập luyện

Dịch bài mẫu:

Vâng, tôi bắt đầu học bơi khi tôi còn nhỏ. Bố là gia sư riêng đầu tiên của tôi và bây giờ tôi vẫn đang nỗ lực tập luyện hàng ngày để có thể tham gia vào cuộc thi bơi ở địa phương.

2. Are there many places to swim near you?

There is a very big sports center where I can satisfy my hobby. Everytime I’m in a good mood or feel down in the dumps, I go to this place and immerse myself into the water to release from all daily stress.

Từ vựng hay trong bài:

  • Sport centre (n): trung tâm thể thao
  • To be in a good mood (id): trong trạng thái vui vẻ
  • Feel down in the dumps (id): cảm thấy buồn chán
  • Immerse into (v): đắm chìm vào

Dịch bài mẫu:

Có một trung tâm thể thao lớn nơi mà tôi có thể thỏa mãn sở thích của mình. Mỗi lần khi tôi cảm thấy vui vẻ hay buồn chán, tôi đều đi đến nơi này, đắm chìm vào trong dòng nước để giải tỏa hết những căng thẳng của cuộc sống thường ngày.

Gợi ý sách liên quan

Câu hỏi và Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 2 3 theo chủ đề

 

Nếu bạn muốn tham khảo các bài mẫu IELTS Speaking bám sát với đề thi thật nhất, thuộc những chủ đề thường được hỏi trong IELTS Speaking Part 1 2 3, sở hữu cuốn này chính là sự lựa chọn tuyệt vời.

 

3. Is swimming very popular in your country?

Personally, yes. Our country has a tropical climate which creates massive rivers, lakes and pools. They are the ideal places for people to learn to swim. Moreover, since a famous swimmer named Anh Vien achieved a huge number of gold and silver medals in competitions and was voted as “Golden Impression of SEA Games 27”, swimming has become more widespread than ever.

Từ vựng hay trong bài:

  • Massive (adj) = many
  • Achieve (v): đạt được
  • Medal (n): huy chương
  • Widespread (adj): phổ biến

Dịch bài mẫu:

Theo cá nhân tôi thì câu trả lời là đúng vậy. Đất nước tôi có khí hậu nhiệt đới, và vì thế nó tạo ra rất nhiều sông hồ bể bơi. Đó đều là những nơi lý tưởng để mọi người có thể học bơi. Thêm vào đó, kể từ khi một vận động viên bơi lội nổi tiếng tên là Ánh Viên đạt được rất nhiều huy chương vàng và bạc trong các cuộc thi và được bình chọn với giải thưởng “Ấn tượng vàng của Sea Game 27” thì bơi lội đã trở nên phổ biến hơn bao giờ hết.

4. Why do many people like swimming?

In my opinion, swimming is a cup of tea for many people for some reasons. Initially, it is a sport which helps them escape from the heat of the sun in the summer. Moreover, it improves their physical health and puts them in a good shape because all their muscles can work out at the same time. Finally, when they are deep into water, all their daily stress will be set aside and they will have real time to get rid of the hustle and bustle of life.

Từ vựng hay trong bài:

  • To be a cup of tea (id): thích
  • Escape from (v): thoát khỏi
  • Put sb in a good shape (v): có hình thể đẹp
  • Set aside (v): đặt sang một bên
  • The hustle and bustle (n): sự ồn ào náo nhiệt

Dịch bài mẫu:

Theo như ý kiến của tôi thì bơi lội là sở thích của nhiều người với nhiều lý do. Đầu tiên, đó là môn thể thao mà giúp cho người ta thoát khỏi cái nắng nóng của mùa hè. Thêm vào đó, nó cải thiện sức khỏe về mặt thể chất và cho họ một hình thể đẹp do toàn bộ cơ bắp của họ đều sẽ hoạt động khi bơi. Và cuối cùng, khi họ đắm mình trong dòng nước, tất cả những căng thẳng hàng ngày sẽ được đặt sang một bên và họ có thể thoát khỏi sự ồn ào náo nhiệt của cuộc sống.

5. What do you think are the benefits of swimming (or, the benefits of knowing how to swim)?

Obviously, it has advantages in both physical and mental aspects. The first thing I want to mention is that it helps you be as fit as a fiddle if you take up practicing regularly. Additionally, swimming puts you in high spirits because it releases stress from daily life. And finally, knowing to swim saves you and anyone around in case of a water accident.

Từ vựng hay trong bài:

  • To be as fit as a fiddle (id): khỏe như vâm
  • Put in high spirits (id): ở trong tâm trạng tốt

Dịch bài mẫu:

Rõ ràng thì việc bơi lội có tác dụng về cả mặt thể chất và tinh thân. Điều đầu tiên tôi muốn nhắc đến đó là nó giúp bạn khỏe như vâm nếu bạn luyện tập thường xuyên. Thêm vào đó, bơi lội sẽ giúp bạn luôn ở trong tâm trạng tốt vì nó giải phóng căng thẳng từ cuộc sống thường ngày. Và cuối cùng, biết bơi sẽ cứu bạn và những người xung quanh trong trường hợp có tai nạn liên quan đến nước xảy ra.

Bài viết liên quan:

IELTS Thanh Loan – Trung tâm luyện thi IELTS cung cấp các khóa học IELTS Online, sách IELTS:

  • ĐT: 0974 824 724
  • Email: [email protected]
  • Địa chỉ: S103 Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng