1) Do you have a mobile phone?
Yes, I have a mobile phone. I carry it with me everywhere I go, well, not everywhere but close to everywhere.
Lược dịch:
Vâng, tôi có điện thoại di động. Tôi mang nó bên mình mọi lúc mọi nơi, không phải mọi nơi nhưng gần mọi nơi.
2) What do you use it for?
Sometimes I use it for business reasons, but mostly for personal conversations or text messaging. With the phone that I have, I can go online or even download books and then read them off my phone. It’s so cold.
Lược dịch:
Đôi khi tôi sử dụng nó vì lý do kinh doanh, nhưng chủ yếu là cho các cuộc trò chuyện cá nhân hoặc nhắn tin văn bản. Với chiếc điện thoại mà tôi có, tôi có thể truy cập trực tuyến hoặc thậm chí tải xuống và sau đó đọc trên điện thoại của mình. Nó rất ngầu.
3) Who uses a mobile phone the most often in your family?
Why, it’s me! I talk too much on the phone, and then my phone bill is huge. It’s terrible!
Lược dịch:
Là tôi! Tôi nói chuyện điện thoại rất nhiều, và sau đó hóa đơn điện thoại của tôi rất lớn. Kinh khủng thật!
4) Is a mobile phone important in your life?
I guess so, for it makes life a lot easier and more convenient, but it’s not like I couldn’t live without it if I had to. Once I went for a whole three days without using my phone, my boyfriend was so proud of me.
Other answers:
My cell phone comes in awfully handy when my car breaks down in the middle of nowhere, or if I get lost, or if something happens in my family and I’m not near any other phone. I’m in my car a lot, and the cell phone helps immensely in those situations.
Cell phones are good for emergencies, like your car breaking down. It is a great way to get hold of someone when they aren’t at home. They are starting to replace home phones too.
I personally couldn’t care less about owning a cell phone. In my opinion cell phones are dangerous to your health, but on the flip side, having a cell phone is good if you’re stranded in traffic and need to call your boss to tell him you’re going to be late for work.
Từ vựng hay:
- come in handy (idiom): hữu dụng, có ích
ENG: to be useful for a particular purpose - in the middle of nowhere (idiom): một nơi rất xa xôi và hẻo lánh và đó không phải là gần nơi có nhiều người sinh sống
ENG: far away from any towns and cities and where few people live - get hold of sth/sb (phr. v): cầm nắm/ tìm kiếm, liên lạc
ENG: to find someone or obtain something - on the flip side (idiom): mặt khác
ENG: on the other hand, the opposite side of something - stranded in sth (a): mắc kẹt
ENG: unable to leave somewhere because of a problem such as not having any transport or money
Lược dịch:
Tôi đoán vậy, vì nó khiến cuộc sống trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn rất nhiều, nhưng không phải là tôi không thể sống thiếu nó nếu buộc phải làm vậy. Có lần tôi không dùng điện thoại suốt ba ngày, bạn trai tôi rất tự hào về tôi.
Điện thoại di động của tôi cực kỳ tiện dụng khi xe của tôi bị hỏng giữa chừng, hoặc nếu tôi bị lạc, hoặc nếu có chuyện gì xảy ra trong gia đình tôi và tôi không ở gần bất kỳ chiếc điện thoại nào khác. Tôi ngồi trong ô tô rất nhiều và điện thoại di động giúp ích rất nhiều trong những tình huống đó.
Điện thoại di động rất tốt cho những trường hợp khẩn cấp, chẳng hạn như xe của bạn bị hỏng. Đó là một cách tuyệt vời để liên lạc với ai đó khi họ không ở nhà. Họ cũng bắt đầu thay thế điện thoại bàn.
Cá nhân tôi không quan tâm đến việc sở hữu một chiếc điện thoại di động. Theo tôi, điện thoại di động nguy hiểm cho sức khỏe của bạn, nhưng mặt khác, có một chiếc điện thoại di động lại tốt nếu bạn bị tắc đường và cần gọi cho sếp của mình để thông báo với ông ấy rằng bạn sắp đi làm muộn.
From IELTS Speaking – Mark Allen