Câu hỏi và Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1 cho chủ đề Travelling/ Travel

1. Do you like holidays? Why / why not?

Yes, I am passionate about holidays. You know, to deal with the hectic pace of life, I need to have short breaks regularly so that I can get away from it all. In Particular, I think everyone should have a holiday of a lifetime that makes their lives more interesting and significant. However, I detest tourist traps because it wastes a huge amount of money and all services seem to be overloaded.

Từ vựng hay

  • Short break (noun): a short period of time when you stop what you are doing and rest, eat, etc. – Tiếng Việt: kỳ nghỉ ngắn ngày
  • To get away from it all (phrasal verb): to have a holiday – Tiếng Việt: Thoát khỏi tất cả đi du lịch để giảm căng thẳng
  • Tourist trap (noun): a place that attracts a lot of tourists and where food, drink, entertainment, etc. is more expensive than normal – Tiếng Việt: Nơi nhiều khách du lịch đến và bóc lột khách du lịch (bằng cách lấy tiền đắt)
  • Holiday of a lifetime (noun): a holiday that you might have only one time in life  – Tiếng Việt: kỳ nghỉ đặc biệt trong đời

Dịch câu trả lời

Có, tôi rất thích những kỳ nghỉ. Bạn biết đấy, sống trong nhịp sống xô bồ như hiện nay thực sự cần đến những kỳ nghỉ ngắn ngày để có thể giảm căng thẳng trong cuộc sống. Đặc biệt hơn, tôi nghĩ là mọi người nên có một kỳ nghỉ đặc biệt trong đời để cuộc sống của họ trở nên thú vị và ý nghĩa hơn. Tuy nhiên, tôi thực sự không thích những nơi du lịch có giá cắt cổ với du khách vì chúng tốn một khoản tiền rất lớn mà dịch vụ lại thường bị quá tải.

2. What kind of holiday do you like?

Well, still being a student, so self – catering is the kind of holiday that I really enjoy. Its cost is quite reasonable to my tight budget. My friends and I usually go sightseeing to picturesque villages after an exam and prepare all things by ourselves. We can reduce stress about studying during these holidays.

Từ vựng hay

  • Package holiday = package tour (noun): a holiday that is organized by a company at a fixed price and that includes the cost of travel, hotels, etc.Tiếng Việt: Kỳ nghỉ trọn gói
  • Self-catering (adj): a self-catering holiday is one which provides you with accommodation and the equipment that is necessary to cook your own meals – Tiếng Việt: Kì nghỉ tự phục vụ
  • To go sightseeing (verb phrase): visiting interesting buildings and places as a tourist – Tiếng Việt:  Đi tham quan
  • Picturesque village (noun): a village which is pretty, especially in a way that looks old-fashioned – Tiếng Việt: Ngôi làng đẹp như tranh

Dịch nghĩa câu trả lời

Vì vẫn còn là một học sinh nên những kỳ nghỉ trọn gói hay những kì nghỉ tự phục vụ đồ ăn là những loại kỳ nghỉ mà tôi rất thích. Chi phí cho những chuyến đi này là khá hợp lý với nguồn tài chính hạn hẹp của tôi. Tôi và bạn tôi thường đến tham quan những ngôi làng đẹp như tranh sau mỗi một kì thi và tự chuẩn bị mọi thứ. Chúng tôi cảm thấy thoải mái và có thể giải tỏa hết căng thẳng về kì thi trong những chuyến đi này.

3. Do you prefer to travel or stay at home during holiday periods? Why?

To be quite honest, I am very interested in traveling during holiday periods. These holiday periods are when I put my feet up and escape from the hectic pace of life. Besides, traveling is a good chance for me to take up extremely interesting sports like windsurfing and waterskiing. Moreover, I can sample the local foods when I travel rather than stay at home and eat normal ones.

Từ vựng hay

  • To put one’s feet up (idiom): To sit down and relax, especially with your feet raised and supported – thư giãn – Tiếng Việt: Giải trí 
  • To escape from the hectic pace of life (phrase): Thoát khỏi nhịp sống xô bồ
  • To take up + a sport (verb): to learn or start to do something, especially for pleasure – Tiếng Việt: Bắt đầu chơi một trò chơi thể thao
  • Windsurfing (noun): the sport of sailing on water standing on a windsurfer – Tiếng Việt: Lướt ván
  • Water Skiing: Trượt nước
  • To sample the local food (verb phrase): to try eating food which is popular in an area – Tiếng Việt: Thử các món đặc sản

Dịch nghĩa câu trả lời

Thực tế tôi rất thích đi du lịch trong những kì nghỉ, vì đó là lúc tôi có thể nghỉ ngơi và thoát khỏi cuộc sống xô bồ trong công việc. Bên cạnh đó, du lịch còn là cơ hội tốt để tôi bắt đầu học những môn thể thao cực kỳ thú vị như lướt ván hay trượt nước. Hơn thế, tôi có thể thử các món ăn đặc sản của những vùng miền khác nhau khi đi du lịch thay vì ở nhà và ăn những món ăn thường ngày.

4. What do you like to do on a holiday?

I really prefer to go out with my friends at night because this is when we can see stunning landscapes of that holiday destination. Also, if I have a seaside vacation, I usually laze around on the sandy beach on the holiday or take a sunset cruise. So romantic it is!

Từ vựng hay

  • To go out at night (phrase): to leave home in the evening – Tiếng Việt: Đi chơi buổi tối
  • To laze around on the sandy beach (phrase): To relax on the beach – Tiếng Việt: Nghỉ ngơi, thư giãn bên bãi biển
  • Stunning landscape (noun): the landscape which is extremely attractive or impressive – Tiếng Việt: Phong cảnh tuyệt vời của vùng nông thôn
  • Holiday destination (noun): a place to which somebody/something is going on holidays – Tiếng Việt: Điểm đến
  • To take a sunset cruise (noun): to take a journey by sea in the time when the sun goes down and night begins – Tiếng Việt: Ngắm mặt trời lặn

Dịch nghĩa câu trả lời

Tôi thực sự thích đi ra ngoài với bạn bè vào buổi tối vì đó là lúc chúng tôi có thể thấy được phong cảnh tuyệt vời của điểm đến. Bên cạnh đó, nếu có một kì nghỉ đến biển, tôi sẽ thường dành thời gian nghỉ ngơi bên bãi biển hoặc đi ngắm hoàng hôn. Thật lãng mạn biết bao.

5. When do you prefer to take your holidays? Why?

Unlike most other travelers, I like to take holidays out of season because it is the time when fewer people travel. For this reason, I am able to go through passport control faster and easily. Also, queuing up at the check – in – desk will take less time. Hence, I think that traveling out of season is an ideal time for a busy student like me.

Từ vựng hay

  • Out of season (idiom): at the times of year when few people go on holiday – Tiếng Việt: Thời gian trong năm khi mọi người ít đi du lịch 
  • Passport control (noun): the act of managing passport  – Tiếng Việt: kiểm tra hộ chiếu
  • Check-in desk (noun): the desk where you go to at an airport to leave your bags, cases, etc. and show your ticket –Tiếng Việt: bàn đăng ký

Dịch nghĩa câu trả lời

Không giống với những người hay đi du lịch khác, tôi cực kỳ thích có những kỳ nghỉ trái mùa bởi vì đó là khoảng thời gian rất ít người đi du lịch. Vì vậy, tôi sẽ có thể kiểm tra hộ chiếu một cách nhanh và dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, việc đứng xếp hàng trong những cái bàn đăng ký để đi du lịch sẽ tốn ít thời gian của tôi hơn. Bởi vì những lý do đó mà tôi cho rằng đi du lịch trái mùa là một khoảng thời gian lý tưởng cho những sinh viên còn bận rộn như tôi.

6. Do you prefer traveling alone or with friends?

To be honest, I am afraid of feeling alone, so traveling with my friends is my interest. For me, to have a holiday of a lifetime, I certainly have to go to my best friends who are willing to come with me to a far – off destination in the world. In addition, we can take part in many team activities together such as going out at night, going sailing, sunbathing and so on.

Từ vựng hay

  • Far-off destination (noun): a place which is a long distance away – Tiếng Việt:​​ Điểm đến xa xôi

Dịch nghĩa câu trả lời

Thực tế là tôi rất sợ cảm giác cô đơn, vì vậy tôi thích đi du lịch cùng với bạn bè hơn. Đối với tôi thì để có một kỳ nghỉ đặc biệt trong đời, thì chuyến đi đó nhất định phải có sự có mặt của những người bạn tốt của tôi – những người mà luôn sẵn lòng đi với tôi đến bất cứ điểm đến xa xôi nào trên thế giới. Thêm vào đó, chúng tôi có thể tham gia rất nhiều các hoạt động nhóm với nhau như đi chơi đêm, chèo thuyền, tắm nắng ….

7. Do you have many tourists in your country?

Câu trả lời mẫu

Actually, Vietnam has a variety of places of interest which attract millions of visitors. When visitors come there, they can enjoy the breathtaking views of the mountainous areas in the north such as Ha Giang, Moc Chau…. In addition, tourists are able to enjoy bustling trade and try to bargain with sellers about prices of goods in Ben Thanh or Dong Xuan market. This is the very interesting experience that I ensure most foreigners prefer. Some, otherwise, may be into historical places like the temple of literature, uncle Ho mausoleum, …. to broaden their knowledge about culture and history of Vietnam.

Từ vựng hay

  • Places of interest (noun): places that attract so many people – Tiếng Việt: địa điểm thu hút khách du lịch
  • Mountainous (adj): having many mountains – Tiếng Việt: vùng miền núi
  • Breathtaking (adj): very exciting or impressive (usually in a pleasant way) – Tiếng Việt: cảnh đẹp ngoạn mục
  • Bustling (adj): full of people moving about in a busy way – Tiếng Việt: tận hưởng sự mua sắm nhộn nhịp
  • To bargain with SB about ST (verb): to discuss prices, conditions, etc. with somebody in order to reach an agreement that is acceptable – Tiếng Việt: mặc cả với ai về cái gì 

Dịch nghĩa câu trả lời

Thực tế mà nói Việt Nam có rất nhiều địa điểm thu hút khách du lịch. Khi du khách đến đây họ có thể tận hưởng những cảnh đẹp ngoạn mục của vùng miền núi phía Bắc của Việt Nam như Hà Giang hay Mộc Châu. Thêm vào đó, họ cũng có cơ hội mua sắm nhộn nhịp và mặc cả hàng hóa ở chợ Bến Thành hay Đồng Xuân. Đây chắc chắn là một trải nghiệm thú vị mà người nước ngoài nào cũng thích. Một số người khác lại thích các địa điểm lịch sử như Văn miếu quốc tử giám hay lăng Hồ chủ tịch để mở rộng kiến thức về văn hóa và lịch sử Việt Nam.

8. Is there a popular tourist destination in your country?

Yes, as I said before, my country has a lot of tourist attractions so it is an ideal destination for visitors. If visitors would like to go sightseeing, they should go to HaLong Bay. In contrast, if they want to have wildlife safari, the mountainous areas are perfect holiday destinations for them. Another case is suitable for couples who want to enjoy romance. They should really go to Da Nang to take a sunset cruise on their honeymoon.

Từ vựng hay

  • Booze cruise (noun): a journey by the sea to buy alcoholic drink – Tiếng Việt: chuyến đi chơi ngắn để mua rượu, hay bia
  • Wildlife safari (noun): a trip to see or hunt wild animals, especially in east or southern Africa – Tiếng Việt: Chuyến đi thám hiểm động vật hoang dã
  • Holiday destination (noun): places that attract tourists – Tiếng Việt: điểm đến
  • To take a sunset cruise (verb phrase): to take a journey by sea at the time when the sun goes down and night begins – Tiếng Việt: đi ngắm mặt trời lặn

Dịch nghĩa câu trả lời

Có chứ, như tôi đã nói vừa nãy quốc gia của tôi có rất nhiều địa điểm thu hút khách du lịch nơi mà là những điểm đến lý tưởng cho khách du lịch. Nếu khách du lịch muốn đi ngắm cảnh thì họ nên đến Vịnh Hạ Long. Ngược lại, nếu họ muốn có một chuyến đi thám hiểm động vật hoang dã thì họ nên đến các vùng miền núi ở Việt Nam. Một địa điểm khác phù hợp cho những cặp đôi muốn tận hưởng sự lãng mạn đó là Đà Nẵng vì đó là nơi họ có thể dành thời gian để đi ngắm mặt trời lặn cùng nhau.

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng