1. Do you like sports?
Yes, I’m really keen on sports. I hit the gym club on a daily basis and have my personal trainer help me reach my fitness goal. By taking part in some activities at the gym like running or riding a bicycle, it also refreshes my mind and recharges my battery.
Từ vựng hay trong bài:
- Hit the gym club (v.ph): to go to the gym – Tiếng Việt: Đi tập gym
- Personal trainer (n.ph): a person who teaches you something – Tiếng Việt: Người huấn luyện riêng
- Reach my fitness goal (v.ph): Đạt được mục tiêu thân hình cân đối.
Dịch tiếng Việt:
Vâng, tôi thực sự rất thích chơi thể thao. Tôi đi tập gym hằng ngày và có huấn luyện viên giúp tôi đạt được mục tiêu thân hình chuẩn. Khi tham gia vào các hoạt động ở câu lạc bộ gym như chạy hay lái xe đạp, nó giúp tôi có thể thư giãn đầu óc và nạp lại năng lượng.
2. Do you often watch sports on TV?
To be honest, watching sport is not really my cup of tea because I find it rather boring. Moreover, as I’m always busy with my work and study, I spare my leisure time to pursue other interests like listening to American music or going shopping.
Từ vựng hay trong bài:
- Not somebody’s cup of tea (idi): (informal) not what somebody likes or is interested in – Tiếng Việt: sở thích
- Leisure time (n): Trận đấu trên sân nhà
- Pursue other interests (n): Theo đuổi
Dịch tiếng Việt:
Thật lòng mà nói, xem thể thao không thực sự là điều tôi yêu thích vì tôi thấy nó khá là nhàm chán. Hơn nữa, vì tôi khá bận với công việc và việc học của tôi, tôi dành thời gian rảnh rỗi của mình theo đuổi những niềm yêu thích khác như nghe nhạc Mỹ hay đi mua sắm.
3. What is the most popular sport in your country?
In my country, football is the most common sport activity and it acquired its reputation as The King of Sports. Two teams will defend in a football pitch, try to take possession of the ball, pass it to the teammates and aim to score a goal. They also try to avoid injuries and booking. People prefer football over any kinds of sports because of the animating atmosphere it brings back.
Từ vựng hay trong bài:
- Acquire its reputation for sth (ph.v): Nổi tiếng về cái gì
- Football pitch (n.ph): an area of ground specially prepared and marked for playing football – Tiếng Việt: Sân bóng
- Take possession of the ball (ph.v): Giữ bóng
- Pass to (ph.v): To make the ball move to the targeted place – Tiếng Việt: Chuyền bóng cho
- Score a goal (ph.v): the act of kicking or hitting the ball into the goal; a point that is scored for this – Tiếng Việt: Ghi bàn
- Booking (n): (in football (soccer)) an act of the referee writing a player’s name in a book, as a punishment because an offence has been committed – Tiếng Việt: Thẻ phạt
Dịch tiếng Việt:
Ở nước tôi, bóng đá được coi là môn thể thao phổ biến và nó đạt được nổi tiếng như là môn thể thao vua. Hai đội sẽ đấu lại nhau trên sân bóng, cố gắng giữ và chuyền bóng cho đồng đội để ghi bàn. Họ cũng cố gắng tránh bị chấn thương và nhận thẻ phạt. Mọi người thích xem bóng đá hơn bất kỳ môn thể thao nào khác vì không khi náo nhiệt mà nó mang lại.
4. Do you prefer watching or playing sports?
Absolutely I’d prefer engaging in some sport activities rather than to sit in a dump place to watch others having fun. Firstly, playing sports helps us to keep fit and stay healthy. Secondly, it also enhances people’s competitiveness to win a match. Finally, I believe that sports also teach us about discipline to play fair and how to cooperate with other people to blow a competition away.
Từ vựng hay trong bài:
- Keep fit (ph.v): physical exercises that you do, usually in a class with other people, in order to improve your strength and to stay healthy – Tiếng Việt: Giữ cơ thể cân đối
- Win a match (ph.v): to be the most successful in a competition, race, battle, etc. – Tiếng Việt: Thắng
- Play fair (ph.v): To play according to the rules; in a way that is considered to be acceptable and appropriate – Tiếng Việt: Chơi công bằng, chơi đẹp
- Blow a competition away (ph.v): to defeat somebody easily; to be much better than others of the same type – Tiếng Việt: Chiến thắng cuộc thi
Dịch tiếng Việt:
Chắc chắn là tôi thích tham gia vào các hoạt động thể thao hơn là ngồi im một chỗ để xem mọi người chơi. Thứ nhất chơi thể thao giúp cơ thể chúng ta cân đối và khỏe mạnh. Thứ hai nó cũng tăng khả năng cạnh tranh của mỗi người để dành chiến thắng. Và cuối cùng tôi tin rằng thể thao dạy chúng ta về kỷ luật để chơi đẹp hơn cũng như dạy cách hợp tác với đồng đội để dành chiến thắng.
5. Are boys and girls interested in the same sports?
Obviously there are outstanding differences in the sports activities that both genders are keen on participating in. For boys, they are into some strenuous sports like volleyball, badminton to build up their strength and muscle. However, girls are big fans of some relaxing activities like yoga or ballet to get into shape and stay healthy.
Từ vựng hay trong bài:
- Strenuous (adj): needing great effort and energy – Tiếng Việt: Căng thẳng, đòi hỏi nhiều năng lượng
- Build up their strength and muscle (ph.v): Nâng cao sức mạnh và cơ bắp
- To be a big fan of sb/ st (n.ph): To be a person who enjoys sb/st – Tiếng Việt: Là người hâm mộ lớn của ai/ cái gì
- Get into shape (ph.v): to take exercise, eat healthy food, etc. in order to become physically fit – Tiếng Việt: Có thân hình đẹp
- Stay healthy (ph.v): To keep good health and not likely to become ill – Tiếng Việt: Khỏe mạnh
Dịch tiếng Việt:
Rõ ràng là có sự khác biệt lớn giữa các hoạt động thể thao mà cả hai giới đều thích tham gia. Với con trai, họ thích những hoạt động thể thao nặng như bóng chuyền hay chơi cầu lông để nâng cao sức mạnh và cơ bắp. Tuy nhiên, con gái thường rất thích nhẹ nhàng như yoga hay múa ba lê để có thân hình đẹp và khỏe mạnh.
6. Do you often exercise?
I used to be a couch potato, but then I gained a lot of weight, making me unable to put on any of my favorite clothes. And this had pushed me to hit the gym every day to lose the pounds. I have stuck with it for about a few months now and the result is so amazing! I can be confident with my body again now.
Từ vựng hay trong bài:
- Couch potato (noun): a person who spends a lot of time sitting and watching television – Tiếng Việt: người lười nhác, dành nhiều thời gian xem tivi
- Gain a lot of weight (verb phrase): to be heavier – Tiếng Việt: tăng nhiều cân
- Hit the gym (phrase): to go to the gym – Tiếng Việt: đi tập gym
- Lose the pounds (verb): to do exercise or play sports to be less heavy – Tiếng Việt: giảm cân
- Stick with something (verb): to fix something to something else, usually with a sticky substance; to become fixed to something in this way – Tiếng Việt: kiên trì với cái gì đó
Dịch tiếng Việt:
Tôi từng là một người lười nhác hay xem tivi, và rồi tôi tăng rất nhiều cân, khiến tôi không thể mặc bất kỳ bộ quần áo nào mà tôi yêu thích. Và điều này đã thúc đẩy tôi đi tập gym hàng ngày để giảm cân. Tôi đã kiên trì với nó trong khoảng vài tháng rồi, và kết quả thật đáng kinh ngạc. Giờ tôi có thể tự tin với cơ thể của mình rồi.
7. How do you exercise?
When going to the gym, the very first step that I need to take is to do some warm up by stretching, bending over and doing jumping jacks. After this stage, I will work out very intensely with some exercises like deadlift or squat, which can put my muscles in pain for the first few days.
Từ vựng hay trong bài:
- Do some warm up (phrasal verb): to prepare for physical exercise or a performance by doing gentle exercises or practice – Tiếng Việt: khởi động
- Stretch (verb): making something longer, wider or looser, for example by pulling it; to become longer, etc. in this way – Tiếng Việt: giãn cơ
- Bend over (verb): (especially of somebody’s body or head) to lean, or make something lean, in a particular direction – Tiếng Việt: cúi gập
- Jumping jack (noun): an exercise in which you stand with your legs together and your arms at your sides and jump to a position with your legs apart and your arms spread out – Tiếng Việt: bài tập bật nhảy
- Work out very intensely (verb phrase): to train the body by physical exercise in a very great or very strong way – Tiếng Việt: tập luyện nặng
- Deadlift/ squat: Hai bài tập ở phòng tập gym
Dịch tiếng Việt:
Khi đi tập gym, bước đầu tiên mà tôi cần làm đó là khởi động bằng cách giãn cơ, cúi gập người và làm các bài tập bật nhảy. Sau bước này, tôi sẽ bắt đầu các bài tập luyện tập rất nặng như deadlift hay squat, những bài tập này có thể khiến các cơ của tôi bị đau trong vài ngày đầu tiên.
8. Will you exercise in the future?
Yes, definitely. I will take up football, which is the type of sport that I have always wanted to try. I’ll start by practicing controlling the ball with my legs, and then I will find a friend who plays semi-professionally and ask him to teach me in more detail. If I do well with it, maybe I will join a local football club.
Từ vựng hay trong bài:
- Take up (a sport) (phrasal verb): to learn or start to do something, especially for pleasure – Tiếng Việt: bắt đầu một môn thể thao
- Control the ball (verb phrase): To keep the ball and decide where to kick it to – Tiếng Việt: đập và kiểm soát bóng
- Semi-professional (adj): musicians or sports players are paid for what they do, but do not do it as their main job – Tiếng Việt: bán chuyên nghiệp
Dịch tiếng Việt:
Chắc chắn rồi. Tôi sẽ bắt đầu chơi đá bóng, môn thể thao mà tôi vẫn luôn muốn thử sức. Tôi sẽ bắt đầu bằng cách học cách kiểm soát bóng bằng chân, và rồi tôi sẽ tìm một người bạn chơi bóng bán chuyên nghiệp dạy mình cách chơi tỉ mỉ hơn. Nếu tôi chơi tốt, có thể tôi sẽ gia nhập một câu lạc bộ đá bóng địa phương.
9. Do you know anyone who exercises?
Yes, one of my friends is a semi-professional and he has been playing for the local football team. He has had a great passion for the ball since we were both children and he goes to mini-stadium to play with his team every week. I have to say that I learn a lot from his persistence.
Từ vựng hay trong bài:
- Semi-professional (adj): musicians or sports players are paid for what they do, but do not do it as their main job – Tiếng Việt: bán chuyên nghiệp
- Have a great passion for something (verb phrase): to have a very strong feeling of love, hate, anger, enthusiasm, etc. – Tiếng Việt: có niềm đam mê với cái gì
- Mini-stadium (noun): a small sports ground surrounded by rows of seats and usually other buildings – Tiếng Việt: sân vận động mini
- Persistence (noun): the fact of continuing to try to do something despite difficulties, especially when other people are against you and think that you are being annoying or unreasonable – Tiếng Việt: sự kiên trì
Dịch tiếng Việt:
Có chứ, một trong những người bạn của tôi là vận động viên bán chuyên nghiệp, và anh ấy vẫn đang chơi cho đội bóng địa phương. Anh ấy có một đam mê lớn cho trái bóng kể từ khi chúng tôi còn nhỏ, và anh ấy đến sân vận động mini để chơi bóng cùng với đội hàng tuần. Tôi phải nói rằng tôi học được rất nhiều thứ từ sự kiên trì của anh ấy.